Bản án số 341/2025/DS-PT ngày 21/04/2025 của TAND cấp cao tại TP.HCM về tranh chấp về thừa kế tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 341/2025/DS-PT

Tên Bản án: Bản án số 341/2025/DS-PT ngày 21/04/2025 của TAND cấp cao tại TP.HCM về tranh chấp về thừa kế tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về thừa kế tài sản
Cấp xét xử: Phúc thẩm
Tòa án xét xử: TAND cấp cao tại TP.HCM
Số hiệu: 341/2025/DS-PT
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 21/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bác kháng cáo, giử nguyên Bản án sơ thẩm
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CP CAO
TI THÀNH PH H CHÍ MINH
Bn án s: 341/2025/DS-PT
Ngày 21 tháng 4 năm 2025
“V/v Tranh chấp đòi quyền s dụng đất; yêu
cu tr giy chng nhn quyn s dụng đất;
hu giy chng nhn quyn s dụng đất; chia
di sn tha kế; yêu cu tuyên b di chúc vô
hiu; yêu cu công nhn di chúc; yêu cu xác
định di sn dùng vào vic th cúng
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN CP CAO TI THÀNH PH H CHÍ MINH
- Thành phn Hội đồng xét x phúc thm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Ông Phạm Văn Công
Các thm phán: Ông Đặng Văn Ý
Bà Trn Th Hoà Hip
- Thư phiên tòa: Nguyn Th Hng Nhung - Thư Tòa án nhân
dân cp cao ti Thành ph H Chí Minh.
- Đại din Vin Kim sát nhân dân cp cao ti Thành ph H Chí Minh
tham gia phiên tòa: Bà Trn Th Hu - Kim sát viên cao cp.
Ngày 21 tháng 4 năm 2015, ti tr s Tòa án nhân dân cp cao ti Thành
ph H Chí Minh xét x phúc thm công khai v án dân s th s
1026/2024/TLPT-DS ngày 12 tháng 12 m 2024 v Tranh chp đòi quyền s
dụng đất; yêu cu tr giy chng nhn quyn s dụng đất; hu giy chng nhn
quyn s dụng đất; chia di sn tha kế; yêu cu tuyên b di chúc hiu; yêu
cu công nhn di chúc; yêu cầu xác đnh di sn dùng vào vic th cúng”.
Do Bn án dân s thẩm s 140/2024/DS-ST ngày 10/9/2024 ca Tòa
án nhân dân tnh An Giang b kháng cáo.
Theo Quyết định đưa v án ra xét x phúc thm s 718/2025/QĐPT-DS
ngày 21 tháng 3 năm 2025 giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn:
2.1. Ông Lê Văn H, sinh năm 1940 Có mt;
2.2. Bà Dip Th M, sinh năm 1951 Vng mt;
2
Cùng địa ch: S 113, T 5, p M Thnh, M Hội Đông, huyện Ch
Mi, tnh An Giang;
Người đại din hp pháp ca ông Văn H, Dip Th M: Bùi Trn
Phú T, sinh năm 1976 Có mt;
Địa ch: S 07 H Ho Hớn, khóm Đông Thịnh 8, phường M Phước,
thành ph Long Xuyên, tnh An Giang (Văn bản y quyn đưc Văn phòng
công chng Nguyn Thành Quc, huyn Châu Thành, tnh An Giang công
chng ngày 08/11/2022);
2. B đơn:
2.1. Lê Th V, sinh năm 1957 Có mt;
2.2. Bà Lê Th X, sinh năm 1960 Vng mt;
Cùng địa ch: S 114, T 5, p M Thnh, M Hội Đông, huyện Ch
Mi, tnh An Giang;
Người đại din hp pháp ca Th X: Th V (Văn bản y
quyn đưc y ban nhân dân M Hội Đông, huyện Ch Mi, tnh An Giang
chng thc ngày 14/11/2022) Có mt;
Người bo v quyn li ích hp pháp ca Th V, Th X: Lut
Phm Thái Bình, Trưởng n phòng luật sư Phm Thái Bình thuộc Đoàn luật
sư tỉnh An Giang Có mt;
3. Người có quyn li, nghĩa v liên quan:
3.1. Ch Lê Th Trúc X
1
, sinh năm 1978 Vng mt;
3.2. Anh Lê Đức H
1
, sinh năm 1981 Vng mt;
3.3. Ch Lê Th Dim T
1
, sinh năm 1996 Vng mt;
Cùng địa ch: S 113, T 5, p M Thnh, M Hội Đông, huyện Ch
Mi, tnh An Giang;
3.4. Ông Đặng Ngc L, sinh năm 1985 Vng mt;
Địa ch: S 507, T 28, ấp Vĩnh Thành, Vĩnh An, huyện Châu Thành,
tnh An Giang;
3.5. Bà Lê Th V
1
, sinh năm 1954 Vng mt;
Địa ch: T 28, ấp Vĩnh Thành, Vĩnh An, huyn Châu Thành, tnh An
Giang;
3.6. Anh Nguyễn Văn T
2
, sinh năm 1963 Vng mt;
Địa ch: p M Kiến Bình 2, Kiến An, huyn Ch Mi, tnh An
Giang;
3
3.7. Ch Nguyn Th T
3
, sinh năm 1965 Vng mt;
Địa ch: p Phú Thượng 3, xã Kiến An, huyn Ch Mi, tnh An Giang;
3.8. Ch Nguyn Th T
4
, sinh năm 1969 Vng mt;
Địa ch: p Bình Thnh, xã Bình Phú, huyn Châu Phú, tnh An Giang;
3.9. Ch Nguyn Th N, sinh năm 1974 Vng mt;
Địa ch: p M Thnh, xã M Hội Đông, huyện Ch Mi, tnh An Giang;
3.10. Ch Nguyn Th K, sinh năm 1975 Vng mt;
Địa ch: p Kiến Bình 1, xã Kiến An, huyn Ch Mi, tnh An Giang;
3.11. Anh Lê Văn D, sinh năm 1964 Vng mt;
Địa ch: T 35, ấp Vĩnh Thành, Vĩnh An, huyn Châu Thành, tnh An
Giang;
3.12. Ch Lê Th Thu T
5
, sinh năm 1966 Vng mt;
Địa ch: T 13, p Vĩnh Phú, Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An
Giang;
3.13. Ch Lê Th M P, sinh năm 1969 Vng mt;
Địa ch: T 24, ấp nh Quới, Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An
Giang;
3.14. Anh Lê Quang S, sinh năm 1972 Vng mt;
Địa ch: T 15, ấp Vĩnh Quới, Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An
Giang;
3.15. Anh Lê Trường V
2
, sinh năm 1974 Vng mt;
Địa ch: T 3, ấp Hưng Hoà, Đào Hữu Cnh, huyn Châu Phú, tnh An
Giang;
3.16. Ch Lê Th M C, sinh năm 1977 Vng mt;
Địa ch: T 19, p Bình Phú, Bình Thu, huyn Châu Phú, tnh An
Giang;
3.17. Anh Lê Đức T
6
, sinh năm 1980 Vng mt;
Địa ch: S 110, T 5, p M Thnh, M Hội Đông, huyện Ch Mi,
tnh An Giang;
3.18. Bà Nguyn Th H
2
, sinh năm 1939 (chết ngày 30/7/2024);
Địa ch: p M Thnh, xã M Hội Đông, huyện Ch Mi, tnh An Giang;
4
Người kế tha quyền nghĩa v t tng ca Nguyn Th H
2
gm các
anh, ch: n D, Th Thu T
5
, Th M P, Quang S, Trường V
2
,
Lê Th M C, Lê Đức T
6
;
3.19. Anh Nguyễn Văn M
1
, sinh năm 1959 Vng mt;
Địa ch: T 19, p M Hoà A, M Hội Đông, huyện Ch Mi, tnh An
Giang;
3.20. Ch Nguyn Th T
7
, sinh năm 1961 Vng mt;
Địa ch: p Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trường, huyn An Phú, tnh An Giang;
3.21. Anh Nguyễn Văn G, sinh năm 1964 Vng mt;
3.22. Anh Nguyễn Văn S
1
, sinh năm 1966 Vng mt;
3.23. Ch Nguyn Th P
1
, sinh năm 1968 Vng mt;
Cùng địa ch: p M Hoà B, M Hội Đông, huyện Ch Mi, tnh An
Giang;
3.24. Ông Nguyễn Văn G
1
, sinh năm 1936 (chết ngày 21/3/2024);
Địa ch: p M Hoà B, xã M Hội Đông, huyện Ch Mi, tnh An Giang;
Người kế tha quyền và nghĩa vụ t tng ca ông Nguyễn Văn G
1
gm các
anh, ch: Nguyễn Văn M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyễn Văn G, Nguyễn Văn S
1
Nguyn Th P
1
;
3.25. Ông Nguyễn Văn K
1
, sinh năm 1950 Vng mt;
3.26. Anh Nguyn Tiếp C
1
, sinh năm 1975 Vng mt;
Cùng địa ch: p Bình Phú, Bình Thu, huyn Châu Phú, tnh An
Giang;
3.27. Ch Nguyn Th T
8
, sinh năm 1977 Vng mt;
Địa ch: T 30, ấp Bình Hưng 2, Bình M, huyn Châu Phú, tnh An
Giang;
3.28. Ch Nguyn Th Thu H
3
, sinh năm 1979 Vng mt;
Địa ch: T 20, p Bình Phú, Bình Thu, huyn Châu Phú, tnh An
Giang;
3.29. Ch Nguyn Th Minh C
2
, sinh năm 1984 Vng mt;
Địa ch: T 31, p An Thnh, th trn An Phú, huyn An Phú, tnh An
Giang;
3.30. Ch Nguyn Th Kiu L
1
, sinh năm 1986 Vng mt;
Địa ch: p Bình Tây 1, xã Phú Bình, huyn Phú Tân, tnh An Giang;
5
Người đại din hp pháp của các đương s: Th V
1
, Nguyễn Văn T
2
,
Nguyn Th T
3
, Nguyn Th T
4
, Nguyn Th N, Nguyn Th K, Th Thu T
5
,
Th M P, Lê Quang S, Lê Trường V
2
, Lê Th M C, Lê Đức T
6
, Nguyễn Văn M
1
,
Nguyn Th T
7
, Nguyễn Văn G, Nguyễn Văn S
1
, Nguyn Th P
1
, Nguyễn Văn K
1
,
Nguyn Tiếp C
1
, Nguyn Th Thu H
3
, Nguyn Th T
8
, Nguyn Th Minh C
2
,
Nguyn Th Kiu L
1
(Văn bản y quyn ngày 03/10/2023 ti y ban nhân dân xã
M Hội Đông, huyện Ch Mi, tnh An Giang BL 197-200): Th V (B
đơn) Có mt;
3.31. y ban nhân dân huyn Châu Thành, tnh An Giang;
Địa ch: S 328 Lê Li, Quc l 91, th trn An Châu, huyn Châu Thành,
tnh An Giang;
Người đại din hp pháp ca y ban nhân dân huyn Châu Thành:
Nguyn Th Phương L
2
, Ch tch y ban nhân dân huyn Châu Thành Vng
mt;
4. Người kháng cáo:
4.1. Nguyên đơn ông Lê Văn H, bà Dip Th M;
4.2. B đơn Lê Th V, Lê Th X.
NI DUNG V ÁN:
Trong đơn khởi kin ngày 13/6/2022 trong quá trình gii quyết v án,
nguyên đơn ông Lê Văn H, bà Dip Th M trình bày:
Din tích 14.675 m
2
đất tại Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An
Giang là ca ông H nhn chuyển nhượng ca ông Nguyễn Văn vào năm
1969, đến năm 1980 đưa đt vào Tập đoàn, đến năm 1993 ông H bi hoàn thành
qu lao động cho ông Bp và ông B để nhn lại đất. Các s vic trên đều không
lập văn bản. Ông H khai đăng và đưc y ban nhân dân huyn Châu
Thành cp Giy chng nhn quyn s dụng đất s o s cp GCN:
01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993, Thửa đất s 764, din tích 14.675 m
2
, T bn
đồ s 03 xã Vĩnh An. Ông H giao giy chng nhn quyn s dụng đất cho cha là
c Lê Công T
9
ct gi, sau này thì bà V và bà X ct gi giy.
V chng ông H V, X cùng sng chung vi cha m c
Công T
9
, c Nguyn Th V
9
; do v chng ông H mâu thun vi V, X nên
ông H ch s dụng đất 01 năm (1993) thì ra sống riêng giao đt cho c T
9
s
dng, c T
9
giao đất cho bà V và bà X qun lý, s dụng đất đến nay. Hin bà V,
bà X cho ông Đặng Ngc L thuê đất canh tác.
C V
9
chết ngày 09/7/2004, c T
9
chết ngày 09/8/2015, hai c đều không
có di chúc.
6
Ông H, bà M khi kin yêu cu bà V, bà X, ông L tr li cho ông H, bà M
Thửa đất s 764, din tích 14.675 m
2
ng bn chính Giy chng nhn quyn s
dụng đất s vào s cp GCN: 01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 và yêu cu
tuyên b vô hiu Di chúc ngày 26/11/1999 ca c T
9
do bà V, bà X np.
Tại Đơn phn t trong quá trình gii quyết v án, b đơn Th V
và bà Lê Th X đều trình bày:
C Công T
9
c Nguyn Th V
9
08 người con chung, gm:
Văn H, Th V, Th X, Th V
1
, Th N
1
(chết năm 1994, chng
Nguyễn Văn U chết năm 1982, các con là: Nguyễn Văn T
2
, Nguyn Th T
3
,
Nguyn Th T
4
, Nguyn Th N, Nguyn Th K), Văn R (chết năm 2020, vợ
Nguyn Th H
2
, các con là: Văn D, Th Thu T
5
, Th M P, Lê Quang S,
Trường V
2
, Th M C, Đức T
6
), Th K
2
(chết năm 2013, chồng
Nguyễn Văn G
1
, các con là: Nguyễn Văn M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyễn Văn G,
Nguyễn Văn S
1
, Nguyn Th P
1
), Th Đ (chết năm 2013, chng Nguyn
Văn K
1
, các con là: Nguyn Tiếp C
1
, Nguyn Th T
8
, Nguyn Th Thu H
3
,
Nguyn Th Minh C
2
, Nguyn Th Liu L
1
).
C T
9
và c V
9
có các tài sản sau đây:
1. Din tích 186 m
2
th gắn với căn nhà ở ti p M Thnh, xã M Hi
Đông, huyện Ch Mi, tnh An Giang do c T
9
đứng tên Giy chng nhn
quyn s dụng đất s vào s cp GCN: 05800.QSDĐ/qB ngày 12/11/2002.
2. Đất trng lúa khong 100 công tại xã Vĩnh An, năm 1985 đưa vào Tp
đoàn phân phối đất cho người khác; Năm 1989 theo ch trương chủ bồi hoàn
thành qu lao động cho ch mới để nhn lại đt thì c T
9
bi hoàn thành qu cho
các ông, bà: Nguyễn Văn Đẹt, Nguyễn Văn On, Thị Nhút nhưng không lập
văn bản. Ông On, Nhút đã chết nhưng con ông On Nguyễn Hữu Phước
con Nhút Th Giấy văn bản xác nhận ông On, Nhút đã nhn ca
c T
9
s lúa bi hoàn thành qu lao động.
Sau khi nhn lại đất thì c T
9
phân chia cho các con như sau: Bà Đ, bà K
2
,
N
1
, V
1
, V, X, ông R, mỗi người 10 công, cho ông H 14.675 m
2
, còn
lại hơn 6.379 m
2
c T
9
đứng tên Giy chng nhn quyn s dụng đất s vào s
cp GCN: 00947.QSDĐ/iG ngày 01/11/1993.
3. Ngoài ra, c T
9
cùng ông H, V, X ng khai phá khong 12.000
m
2
ti Kiến An, huyn Ch Mi tho thun chia cho ông H 6.000 m
2
, còn
li c T
9
, bà V, bà X là 6.000 m
2
.
Sau đó, cụ T
9
vi ông H tho thuận trao đi là c T
9
giao cho ông H 6.000
m
2
ti Kiến An, còn ông H giao tr li cho c T
9
14.675 m
2
tại Vĩnh An
nên ông H, bà M được đứng tên Giy chng nhn 12.000 m
2
ti xã Kiến An, còn
c T
9
qun s dng 14.675 m
2
ti Vĩnh An. Ngày 10/11/1999, ông H lp
7
văn bản giao tr cho c T
9
14.675 m
2
tại Vĩnh An và Giy chng nhn quyn
s dụng đất.
C V
9
chết năm 2004 không di chúc, còn c T
9
chết năm 2015, lp
Di chúc ngày 26/11/1999 xác nhn ca y ban nhân dân M Hội Đông).
Theo đó, cụ T
9
cho bà V X din tích 14.675 m
2
din tích 6.379 m
2
đều
tại xã Vĩnh An.
Bà V và bà X không đồng ý yêu cu khi kin ca ông H, bà M và có yêu
cu phn t yêu cu công nhn di chúc ngày 26/11/1999 ca c T
9
; chia tha kế
theo pháp luật đối vi di sn ca c V
9
50% din tích 14.675 m
2
din tích
6.379 m
2
đu tại Vĩnh An; Huỷ Giy chng nhn quyn s dụng đất s vào
s cp GCN: 01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do ông H đứng tên; đồng thi,
t yêu cu công nhn nhà gn lin với đất 186 m
2
ti M Hội Đông dùng
vào vic th cúng.
Nhng ni quyn lợi, nghĩa vụ liên quan gm các đương sự: Th
V
1
, Nguyễn Văn T
2
, Nguyn Th T
3
, Nguyn Th T
4
, Nguyn Th N, Nguyn Th K,
Th Thu T
5
, Th M P, Quang S, Trường V
2
, Th M C, Đức
T
6
, Nguyễn Văn G
1
, Nguyễn Văn M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyn Văn G, Nguyn
Văn S
1
, Nguyn Th P
1
, Nguyễn Văn K
1
, Nguyn Tiếp C
1
, Nguyn Th Thu H
3
,
Nguyn Th T
8
, Nguyn Th Minh C
2
, Nguyn Th Kiu L
1
đều trình bày: Thng
nht yêu cu phn t ca b đơn và không đng ý yêu cu khi kin ca nguyên
đơn.
Người quyn lợi, nghĩa vụ liên quan: Th Trúc X
1
, Đức H
1
,
Th Dim T
1
đều trình bày: Thng nht yêu cu khi kin của nguyên đơn.
Người quyn lợi, nghĩa vụ liên quan ông Đặng Ngc L trình bày: Ông
thuê ca V, X din tích 14.675 m
2
t năm 2012 đến nay. Ông không
yêu cu gii quyết hợp đồng thuê đất.
Người quyn lợi, nghĩa vụ liên quan anh Văn D, y ban nhân dân
huyn Châu Thành: Không gửi văn bản ý kiến cũng vắng mt sut quá trình
t tng.
Ti Bn án dân s thẩm s 140/2024/DS-ST ngày 10/9/2024 ca Tòa
án nhân dân tnh An Giang đã quyết định:
Căn cứ khon 4 Điu 34, khon 1, khon 2, khoản 4 Điều 91, đim a
khon 1, khon 2 Điều 92, Điều 93, khon 2 Điu 147, khon 2 Điu 157, Điu
158, khoản 2 Điều 165, Điu 166, khon 2 Điu 244, khon 1 Điu 273 ca B
lut t tng dân s; Điều 609, Điều 649, điểm a, đim b khoản 1 Điều 650, đim
a khon 1, khoản 2 Điều 651, Điều 652, khoản 3 Điu 658, khoản 2 Điều 660
B lut dân s 2015; Án l s 05/2016/AL; điểm đ khoản 1 Điều 12 điểm a
8
khoản 7 Điều 27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y
ban Thường v Quc hội quy định v án phí và l phí Tòa án;
Tuyên x:
1. Không chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn ông Văn H
Dip Th M đối vi Th V, Th X ông Đặng Ngc L v yêu
cu tr din tích 14.675 m
2
đt tại Vĩnh An, huyn Châu Thành, tnh An
Giang; v yêu cu tr Giy chng nhn quyn s dụng đất s 01012/QSDĐ/iG
ngày 01/11/1993 do y ban nhân dân huyn Châu Thành cấp cho ông Lê Văn H
din tích 14.675 m
2
đất tại xã Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang;
2. Chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn ông Lê Văn H và bà Dip
Th M v yêu cu tuyên b T di chúc do c Lê Công T
9
lp ngày 26/11/1999 vô
hiu.
3. Tuyên b T di chúc do c Lê Công T
9
lp ngày 26/11/1999 vô hiu.
4. Đình chỉ xét x mt phn phn t ca b đơn bà Th V và bà Lê Th
X v yêu cu nhà gn vi din tích 186 m
2
đất ti M Hội Đông, huyện
Ch Mi, tnh An Giang dùng vào vic th cúng theo di chúc; v yêu cu hu
Giy chng nhn quyn s dụng đất s 01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do Ủy
ban nhân dân huyn Châu Thành cấp cho ông Văn H din tích 14.675 m
2
đất
ti xã Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang;
5. Không chp nhn phn t ca b đơn Thị V Th X v
yêu cu công nhn hiu lc mt phn T di chúc ngày 26/11/1999; v yêu cu
công nhn bà Lê Th V và bà Lê Th X được hưởng 50% din tích 14.675 m
2
đất
tại Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang, 50% din tích 6.379 m
2
đất
tại xã Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang, mt phần hưởng tha kế ca
c Lê Công T
9
t di sn ca c Nguyn Th V
9
;
6. Chp nhn yêu cu phn t ca b đơn Thị V Lê Th X v
yêu cu chia tha kế di sn ca c Nguyn Th V
9
theo pháp lut;
7. Xác định hàng tha kế ca c Công T
9
c Nguyn Th V
9
by
ngưi con, gm: Th N
1
, ông Văn R, Th K
2
, Th Đ, ông
Lê Văn H, bà Lê Th V
1
, bà Lê Th V, bà Lê Th X.
- Th N
1
(chết), hàng tha kế là: Nguyễn Văn T
3
, Nguyn Th
T
4
, Nguyn Th T
5
, Nguyn Th N, Nguyn Th K.
- Ông Văn R (chết), có hàng tha kế là: Nguyn Th H
2
, Lê Văn D, Lê
Th Thu T
5
, Lê Th M P, Lê Quang S, Lê Trường V
2
, Lê Th M C, Lê Đức T
6
.
- Th K
2
(chết), hàng tha kế là: Nguyễn Văn G
1
, Nguyễn Văn
M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyễn Văn G, Nguyễn Văn S
1
, Nguyn Th P.
9
- Th Đ (chết), hàng tha kế là: Nguyễn Văn K
1
, Nguyn Tiếp
C
1
, Nguyn Th T
8
, Nguyn Th Thu H
3
, Nguyn Th Minh C
2
, Nguyn Th Kiu
L
1
.
8. Xác định di sn ca c Công T
9
c Nguyn Th V
9
din tích
14.675 m
2
đất trng lúa tại xã Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang
din tích 6.379 m
2
đất trng lúa tại Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An
Giang, tr giá thành tiền là 810.579.000 đồng chia tha kế theo pháp lut.
9. Trích di sn ca c Công T
9
c Nguyn Th V
9
tương ng mt
phn tha kế theo pháp lut thanh toán cho bà Lê Th V và Lê Th X v công
sc qun lý di sn.
10.Th V Th X nghĩa vụ hoàn tr phn tha kế tr giá
bng tin cho những người sau đây:
- Tr cho ông Lê Văn H s tiền 90.064.333 đồng;
- Tr cho bà Lê Th V
1
s tiền 90.064.333 đồng;
- Tr cho Nguyễn Văn T
3
, Nguyn Th T
4
, Nguyn Th T
5
, Nguyn Th N,
Nguyn Th K s tiền 90.064.333 đồng;
- Tr cho Nguyn Th H
2
, Văn D, Thị Thu T
5
, Th M P,
Quang S, Lê Trường V
2
, Lê Th M C, Lê Đức T
6
s tiền 90.064.333 đồng;
- Tr cho Nguyễn Văn G
1
, Nguyễn Văn M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyn Văn
G, Nguyễn Văn S
1
, Nguyn Th P s tiền 90.064.333 đồng;
- Tr cho Nguyễn Văn K
1
, Nguyn Tiếp C
1
, Nguyn Th T
8
, Nguyn Th
Thu H
3
, Nguyn Th Minh C
2
, Nguyn Th Kiu L
1
s tiền 90.064.333 đồng;
11. Th V và Th X đưc quyn s dng din tích 14.675 m
2
đất trng lúa tại Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang din tích
6.379 m
2
đt trng lúa tại Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang theo
Giy chng nhn quyn s dụng đất s 01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do Ủy
ban nhân dân huyn Châu Thành cấp cho ông Văn H và Giy chng nhn
quyn s dụng đất s 00947/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do y ban nhân dân
huyn Châu Thành cp cho c Lê Công T
9
.
12. Ông Lê Văn H nghĩa vụ chuyn quyn s dng din tích 14.675 m
2
đất trng lúa tại Vĩnh An, huyn Châu Thành, tnh An Giang thuc Giy
chng nhn quyn s dụng đất s 01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do y ban
nhân dân huyn Châu Thành, tnh An Giang cấp cho ông Văn H cho
Th V và bà Lê Th X theo quy định ca pháp lut v đất đai.
13.Lê Th V và Th X quyền nghĩa vụ đăng biến động
chuyn quyn s dng din tích 14.675 m
2
đất trng lúa tại Vĩnh An, huyện
10
Châu Thành, tnh An Giang thuc Giy chng nhn quyn s dụng đất s
01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do y ban nhân dân huyn Châu Thành, tnh
An Giang cấp cho ông Lê Văn H theo quy định ca pháp lut v đất đai.
14.Lê Th V và Th X quyền nghĩa vụ đăng biến động
chuyn quyn s dng din tích 6.379 m
2
đt trng lúa tại Vĩnh An, huyện
Châu Thành, tnh An Giang thuc Giy chng nhn quyn s dụng đất s
00947/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do y ban nhân dân huyn Châu Thành, tnh
An Giang cp cho c Lê Công T
9
theo quy định ca pháp lut v đất đai.
Ngoài ra, Bản án sơ thẩm còn quyết định v chi phí t tng; v án phí dân
s thẩm; v nghĩa v thi hành án quyền kháng cáo theo quy đnh ca pháp
lut.
Ngày 16/9/2024, nguyên đơn ông Văn H Dip Th M đơn
kháng cáo toàn b Bản án sơ thẩm;
Ngày 19/9/2024, b đơn Th V Th X đơn kháng cáo
yêu cu sa Bản án thẩm, công nhn T di chúc ngày 26/11/1999 ca c
Công T
9
;
Ti phiên tòa phúc thm hôm nay:
Bà Bùi Trn Phú T gi nguyên kháng cáo ca ông Lê Văn H, bà Dip Th
M trình bày căn cứ vào Công văn số 402 ngày 06/4/2022 của Văn phòng
Đăng đất đai huyện Châu Thành T trình ca y ban nhân dân xã Vĩnh
An ngày 21/8/1993 cp cho h gia đình ông H. Ni dung di chúc ca c T
9
không nêu thửa đất nào, V là người viết di chúc, thời điểm y ban xác
nhận vào di chúc cũng không đúng nên di chúc ca c T
9
là không hợp pháp; Đề
ngh bác kháng cáo ca V, X, chp nhn kháng cáo ca ông H, M, sa
Bản án sơ thẩm, xác định Thửa đất s 764 thuc quyn s dng ca ông H, bà M
và buc bà V, bà X, ông L tr Thửa đất s 764 cho ông H, bà M.
Th V không đng ý kháng cáo ca ông H, bà M gi nguyên
kháng cáo yêu cu công nhn Di chúc ngày 26/11/1999 ca c T
9
hp pháp,
yêu cầu được chia tha kế theo di chúc ca c T
9
.
Luật bảo v quyn li ích hp pháp ca V, X đề ngh bác
kháng cáo ca ông H, bà M và chp nhn kháng cáo ca bà V, bà X.
Đại din Vin kim sát nhân dân cp cao ti Thành ph H Chí Minh có ý
kiến người tiến hành t tụng người tham gia t tụng đã thực hiện đúng quy
định ca pháp lut t tng dân sự; Các đơn kháng cáo đều hp l v hình thc;
V nội dung đề ngh bác toàn b các đơn kháng cáo, gi nguyên Bản án sơ
thm.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
11
Căn cứ vào các tài liu, chng c đã được xem xét ti phiên tòa, kết qu
tranh tng ti phiên tòa; Hội đồng xét x nhận định:
[1] Đơn kháng cáo ca nguyên đơn ông Lê Văn H, Dip Th M đơn
kháng cáo ca b đơn Th V, Th X đều đảm bo hình thc, thi
hn, đ điu kiện để gii quyết theo th tc phúc thm.
Phiên tòa phúc thẩm được triu tp hp l đến ln th hai, các đương sự
kháng cáo đều mt người đại din hp pháp tham gia phiên tòa,
những người quyn lợi, nghĩa vụ liên quan khác vng mặt nhưng h đều
những người không kháng cáo s vng mt ca h không s kin bt
kh kháng hoc tr ngi khách quan, nên theo quy định ti Điu 296 B lut t
tng dân s năm 2015 thì Tòa án vn tiến hành xét x phúc thm v án.
Vào ngày 21/3/2024 ông Nguyễn Văn G
1
chết nên các anh, ch: Nguyn
Văn M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyễn Văn G, Nguyễn Văn S
1
Nguyn Th P
1
tham gia t tng với tư cách va người có quyn lợi, nghĩa v liên quan trong
v án va người kế tha quyền và nghĩa vụ t tng ca ông Nguyễn Văn G
1
.
Vào ngày 30/7/2024 Nguyn Th H
2
chết nên các anh, ch: n D,
Th Thu T
5
, Th M P, Quang S, Trường V
2
, Th M C và
Đức T
6
tham gia t tng với cách vừa người quyn lợi, nghĩa vụ liên
quan trong v án vừa là người kế tha quyền và nghĩa vụ t tng ca Nguyn
Th H
2
.
[2] H vụ án th hin và tt c các đương s đu thng nht các vấn đề
sau đây: C Công T
9
c Nguyn Th V
9
08 người con chung, gm:
Văn H, Thị V, Th X, Th V
1
, Th N
1
(chết năm 1994, chng
Nguyễn Văn U chết năm 1982, các con là: Nguyễn Văn T
2
, Nguyn Th T
3
,
Nguyn Th T
4
, Nguyn Th N, Nguyn Th K), Văn R (chết năm 2020, vợ
Nguyn Th H
2
, các con là: Văn D, Th Thu T
5
, Th M P, Lê Quang S,
Trường V
2
, Th M C, Đức T
6
), Th K
2
(chết năm 2013, chồng
Nguyễn Văn G
1
, các con là: Nguyễn Văn M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyễn Văn G,
Nguyễn Văn S
1
, Nguyn Th P
1
), Th Đ (chết năm 2013, chng Nguyn
Văn K
1
, các con là: Nguyn Tiếp C
1
, Nguyn Th T
8
, Nguyn Th Thu H
3
,
Nguyn Th Minh C
2
, Nguyn Th Liu L
1
). C Nguyn Th V
9
chết ngày
09/7/2004 không có di chúc; C Lê Công T
9
chết ngày 09/8/2015;
[3] B đơn V, bà X xut trình bn Di chúc ngày 26/11/1999 ca c
Công T
9
, được y ban nhân dân xã M Hội Đông xác nhận ngày 30/11/1999, có
ni dung c T
9
y quyn cho V, X trn quyn x ngôi nhà hai mu
đất ti ấp Vĩnh Thành, Vĩnh An. Tuy nhiên bn di chúc này không do c T
9
t viết không hai người làm chng không đúng quy đnh tại Điều 659
B lut dân s năm 1995 (luật hiu lc pháp lut ti thời đim lp di chúc);
12
Di chúc được V viết sn ti nrồi mang đến y ban nhân dân chng
thc, thc tế c T
9
không tuyên b nội dung di chúc trước mặt người thm
quyn ca y ban nhân dân, nên không đúng quy đnh tại Điều 661 B lut dân
s năm 1995. Do đó, Di chúc ngày 26/11/1999 ca c Công T
9
không đủ
điu kiện để đưc công nhn di chúc hợp pháp theo quy đnh tại Điều 655 B
lut dân s năm 1995, nên không có căn c để chp nhn kháng cáo ca bà V và
bà X yêu cu công nhn bn Di chúc nêu trên.
[4] Nguyên đơn ông Lê Văn H đưc cp Giy chng nhn quyn s dng
đất s vào s cấp GCN: 01012 QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 Thửa đất s 764, din
tích 14.675 m
2
đất 2L, T bản đồ s 03, Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh
An Giang.
Ngày 10/11/1993 ông H viết “T tr đất” có nội dung: “Tôi tên Lê Văn H,
sanh năm 1940nguyên tôi đứng tên trong chng khoán mt thửa đất ca
cha tôi ông Công T
9
ta lc ti Vĩnh An, huyn Châu Thành, tnh An
Giang. Nay cha tôi ngõ ý cho đt tôi phần đất nầy nhưng tôi không nhn nên tôi
giao tr li chng khoán làm giấy này để làm bằng không được quyn
khiếu ni khi cha tôi chuyển sang tên cho người khác”. Đồng thi vi vic viết
“T tr đất” nêu trên, từ năm 1993 ông H cũng đã giao cho cụ T
9
qun phn
đất này và giao cho c T
9
qun lý Giy chng nhn quyn s dụng đất s vào s
cấp GCN: 01012 QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 Thửa đất s 764, din tích 14.675
m
2
đt 2L, T bản đồ s 03, xã Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang cho
đến nay. Người đại din ca ông H ni ra T tr đất ngày 10/11/1993 không phi
tr Thửa đất s 764 tr din tích 23.000 m
2
theo chng khoán ca chế độ
cũ, nhưng lại không cung cấp được chng c chng minh; đng thi ngoài Tha
đất s 764 thì tại xã Vĩnh An, ông H không có đứng tên thửa đất nào có din tích
23.000 m
2
, nên không căn cứ để chp nhn kháng cáo ca ông H yêu cu
công nhn Thửa đất s 764 thuc quyn s dng riêng ca ông H.
[5] Như vậy di sn ca c V
9
vi c T
9
gm Thửa đt s 764, din tích
14.675 m
2
đất 2L và Thửa đất s 700, din tích 6.379 m
2
đất 2L cùng T bản đồ
s 03, đều ta lc ti xã Vĩnh An, huyn Châu Thành, tnh An Giang;
C V
9
chết không lp di chúc, còn Di chúc ngày 26/11/1999 ca c T
9
không hp pháp nên Bản án thẩm chia tha kế di sn ca c V
9
vi c T
9
theo pháp lut đúng quy định ti Điu 650 B lut dân s năm 2015;
Biên bản định giá tài sản ngày 16/7/2024 xác đnh din tích 14.675 m
2
giá tr là 564.987.500 đồng, din tích 6.379 m
2
giá tr 245.591.500 đồng.
Tng cộng 810.579.000 đồng.
Người tha kế ca c V
9
, c T
9
có 08 người, công sc qun lý di sn bng
01 k phn tha kế, nên Bản án thẩm chia thành 09 k phn trích 01 k
13
phần cho người công gi gìn, qun di sản đúng quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 618 B lut dân s năm 2015 và Án l s 05/2016/AL.
Bản án sơ thm xét quá trình s dụng đất trc tiếp ca bà V, X điều
kin trc tiếp canh tác ca các tha kế khác nên đã giao đt cho bà V, bà X tiếp
tc canh tác hoàn tr giá tr cho c tha kế khác phù hp. Mt khác cũng
không kháng cáo theo ng yêu cầu được nhn k phn tha kế bng hin
vt.
[6] Các đương s kháng cáo không cung cấp được chng c chng
minh cho yêu cu kháng cáo của mình căn cứ hp pháp, nên không
căn cứ để chp nhn; Gi nguyên Bản án sơ thẩm theo đề ngh của đại din Vin
kim sát nhân dân cp cao ti Thành ph H Chí Minh là phù hp;
quan thẩm quyn qun v đất đai sẽ thc hin vic cp Giy
chng nhn quyn s dụng đất cho đương s theo bn án hiu lc pháp lut,
do đó Bản án thẩm buc ông nghĩa vụ chuyn quyn s dụng đất cho
Vy, Xim va tha, vừa gây khó khăn cho vic thi hành án, nên điu
chnh li cách tuyên án cho phù hp.
[7] Do không được chp nhận kháng cáo nên người kháng cáo phi chu
án phí dân s phúc thm, nhưng những đương sự kháng cáo đều người
cao tuổi nên được min.
[8] Các quyết định ca Bản án sơ thẩm v đình chỉ gii quyết mt phn
phn t ca b đơn đối vi nhà gn vi din tích 186 m
2
đất M Hi
Đông; v chi phí t tng; v án phí dân s thẩm; v nghĩa vụ thi hành án
không có kháng cáo, kháng ngh đã có hiệu lc pháp lut k t ngày hết thi hn
kháng cáo, kháng ngh.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Áp dng khon 1 Điu 308 B lut t tng dân s năm 2015; Các điều
12, 27 Điều 29 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca
Ủy ban Thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý
và s dng án phí và l phí Tòa án;
2. Không chp nhn kháng cáo ca nguyên đơn ông Văn H không
chp nhn kháng o ca b đơn Thị V, Th X; Gi nguyên Bn án
dân s sơ thẩm s 140/2024/DS-ST ngày 10/9/2024 ca Tòa án nhân dân tnh
An Giang, như sau:
2.1. Không chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn ông Văn H
và bà Dip Th M đối vi bà Lê Th V, bà Lê Th X ông Đặng Ngc L v yêu
cu tr din tích 14.675 m
2
đt tại Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An
14
Giang; v yêu cu tr Giy chng nhn quyn s dụng đất s vào s cp GCN:
01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do y ban nhân dân huyn Châu Thành cp
cho ông Văn H diện tích 14.675 m
2
đất ti Vĩnh An, huyện Châu Thành,
tnh An Giang;
2.2. Chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn ông Văn H bà
Dip Th M v yêu cu tuyên b T di chúc do c Công T
9
lp ngày
26/11/1999 vô hiu.
Tuyên b T di chúc do c Công T
9
lp ngày 26/11/1999 không được
coi là hp pháp.
2.3. Không chp nhn phn t ca b đơn Thị V và Th X v
yêu cu công nhn hiu lc mt phn T di chúc ngày 26/11/1999; v yêu cu
công nhn bà Lê Th V và bà Lê Th X được hưởng 50% din tích 14.675 m
2
đất
tại Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang, 50% din tích 6.379 m
2
đất
tại xã Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang, mt phần hưởng tha kế ca
c Lê Công T
9
t di sn ca c Nguyn Th V
9
;
2.4. Chp nhn yêu cu phn t ca b đơn bà Lê Thị V và bà Lê Th X v
yêu cu chia tha kế di sn ca c Nguyn Th V
9
theo pháp lut;
2.5. Xác đnh di sn ca c Công T
9
c Nguyn Th V
9
Thửa đất
s 764, din tích 14.675 m
2
đất trng lúa ti Vĩnh An, huyn Châu Thành,
tnh An Giang Thửa đất s 700, din tích 6.379 m
2
đất trng lúa tại Vĩnh
An, huyn Châu Thành, tnh An Giang, tr giá thành tiền 810.579.000 đng.
Chia tha kế như sau:
2.5.1. Trích di sn ca c Công T
9
c Nguyn Th V
9
tương ng
mt phn tha kế theo pháp lut thanh toán cho bà Th V Th X v
công sc qun lý di sn.
2.5.2. Th V Th X nghĩa vụ hoàn tr phn tha kế tr
giá bng tin cho những người sau đây:
- Tr cho ông Văn H s tiền 90.064.333 đồng (Chín mươi triu không
trăm sáu mươi bốn ngàn ba trăm ba mươi ba đồng);
- Tr cho bà Th V
1
s tiền 90.064.333 đồng (Chín mươi triệu không
trăm sáu mươi bốn ngàn ba trăm ba mươi ba đồng);
- Tr cho Nguyễn Văn T
3
, Nguyn Th T
4
, Nguyn Th T
5
, Nguyn Th N,
Nguyn Th K s tiền 90.064.333 đng (Chín mươi triệu không trăm sáu mươi
bốn ngàn ba trăm ba mươi ba đồng);
- Tr cho Nguyn Th H
2
(do người tha kế ca bà H
2
nhận), Văn D,
Lê Th Thu T
5
, Lê Th M P, Quang S, Lê Trường V
2
, Th M C, Đức
15
T
6
s tin 90.064.333 đng (Chín mươi triệu không trăm sáu mươi bn ngàn ba
trăm ba mươi ba đồng);
- Tr cho Nguyễn Văn G
1
(do người tha kế ca ông H
1
nhn), Nguyn
Văn M
1
, Nguyn Th T
7
, Nguyễn Văn G, Nguyễn Văn S
1
, Nguyn Th P
1
s tin
90.064.333 đồng (Chín mươi triệu không trăm sáu mươi bốn ngàn ba trăm ba
mươi ba đồng);
- Tr cho Nguyễn Văn K
1
, Nguyn Tiếp C
1
, Nguyn Th T
8
, Nguyn Th
Thu H
3
, Nguyn Th Minh C
2
, Nguyn Th Kiu L
1
s tiền 90.064.333 đng
(Chín mươi triệu không trăm sáu mươi bốn ngàn ba trăm ba mươi ba đồng);
K t ngày bn án, quyết định hiu lc pháp luật (đối với các trường
hợp quan thi hành án quyền ch động ra quyết định thi hành án) hoc k
t ngày đơn yêu cầu thi nh án của người được thi hành án i vi c
khon tin phi tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong,
bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án
theo mc lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 ca B lut Dân s năm 2015,
tr trường hp pháp luật có quy định khác.
2.5.3. Công nhn cho Th V Th X đưc quyn s dng
Thửa đất s 764, din tích 14.675 m
2
đất trng lúa tại Vĩnh An, huyện Châu
Thành, tnh An Giang và Thửa đất s 700, din tích 6.379 m
2
đất trng lúa ti xã
Vĩnh An, huyện Châu Thành, tnh An Giang theo Giy chng nhn quyn s
dụng đất s vào s cp GCN: 01012/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do y ban nhân
dân huyn Châu Thành cấp cho ông Văn H Giy chng nhn quyn s
dụng đất s 00947/QSDĐ/iG ngày 01/11/1993 do y ban nhân dân huyn Châu
Thành cp cho cCông T
9
.
Bà Lê Th V và bà Lê Th X có quyền và nghĩa v kê khai, đăng ký quyn
s dng đất theo quy định ca pháp lut.
3. Các đương sự kháng cáo: n H, Dip Th M, Th V, Th
X đều đưc min án phí dân s phúc thm;
4. Các quyết định ca Bản án sơ thm v đình chỉ gii quyết mt phn
phn t ca b đơn đối vi n gn vi din tích 186 m
2
đất M Hi
Đông; v chi phí t tng; v án phí dân s thẩm; v nghĩa vụ thi hành án
không có kháng cáo, kháng ngh đã có hiệu lc pháp lut k t ngày hết thi hn
kháng cáo, kháng ngh.
5. Bn án phúc thm có hiu lc pháp lut k t ngày tuyên án./.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân ti cao;
- VKSND cp cao ti TP.HCM;
- Tòa án nhân dân tnh An Giang;
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X PHÚC THM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
16
- VKSND tnh An Giang;
- Cc THADS tnh An Giang;
- Các đương sự;
- Lưu: HS, VP, NTHN (25b).
Phạm Văn Công
Tải về
Bản án số 341/2025/DS-PT Bản án số 341/2025/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 341/2025/DS-PT Bản án số 341/2025/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất