Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1421 | Địa danh khai thác | là tên của lô, khoảnh, tiểu khu được đưa vào khai thác. | 40/2005/QĐ-BNN |
| 1422 | Địa điểm gửi thông điệp dữ liệu | là trụ sở của người khởi tạo nếu người khởi tạo là cơ quan, tổ chức hoặc nơi cư trú của người khởi tạo nếu người khởi tạo là cá nhân. Trường hợp người khởi tạo có nhiều trụ sở thì địa điểm gửi thông điệp dữ liệu là trụ sở có mối liên hệ mật thiết nhất với giao dịch. | 51/2005/QH11 |
| 1423 | Địa điểm kết nối đường truyền cân bằng tải | là trụ sở hoặc chi nhánh của Thành viên đặt thiết bị và đường đường truyền cân bằng tải kết nối trực tiếp đến SGDCK | 41/QĐ-SGDHCM |
| 1424 | Địa điểm kết nối giao dịch chứng khoán trực tuyến | Là địa điểm đặt hệ thống máy chủ phục vụ cho giao dịch trực tuyến đã đăng ký với SGDCK | 41/QĐ-SGDHCM |
| 1425 | Địa điểm khảo cổ | là nơi lưu giữ những dấu tích, di vật phản ánh quá trình tồn tại của con người và môi trường tự nhiên trong quá khứ có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học. | 86/2008/QĐ-BVHTTDL |
| 1426 | Địa điểm kinh doanh | là cơ sở cố định để tiến hành hoạt động kinh doanh, không bao gồm cơ sở cung ứng tạm thời hàng hóa hay dịch vụ. | 57/2006/NĐ-CP |
| 1427 | Địa điểm mở thừa kế | Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản trước khi chết. Nếu không xác định được nơi cư trú cuối cùng thì địa điểm mở thừa kế là nơi có toàn bộ hoặc phần lớn di sản. | Từ điển Luật học trang 154 |
| 1428 | Dịch | là sự xuất hiện bệnh truyền nhiễm với số người mắc bệnh vượt quá số người mắc bệnh dự tính bình thường trong một khoảng thời gian xác định ở một khu vực nhất định | 03/2007/QH12 |
| 1429 | Dịch bệnh động vật | Là một trong những bệnh truyền nhiễm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch hoặc danh mục các bệnh nguy hiểm của động vật làm động vật mắc bệnh, chết hoặc lây lan trong một hoặc nhiều vùng. | 07/2009/QĐ-UBND |
| 1430 | Dịch vụ an toàn bức xạ | là các hoạt động phục vụ các công việc về an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ, làm dịch vụ đo liều xạ cá nhân, thiết kế xây dựng cải tạo, mở rộng, nâng cấp các cơ sở bức xạ như phòng X quang, khoa y học hạt nhân, cơ sở xạ trị từ xa, kho chứa nguồn phóng xạ, kho chứa chất phóng xạ và chất thải phóng xạ, đánh giá an toàn bức xạ, đánh giá tác động bức xạ đối với môi trường, kiểm định chất lượng của các thiết bị bức xạ, hiệu chuẩn thiết bị đo lường bức xạ và thiết bị bức xạ. | 51/2006/NĐ-CP |
| 1431 | Dịch vụ báo động | là dịch vụ được cung cấp nhằm mục đích thông báo cho các cơ quan có liên quan về các tầu bay cần sự giúp đỡ của cơ quan tìm kiếm - cứu nguy và hỗ trợ của các cơ quan này theo yêu cầu. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1432 | Dịch vụ bưu chính | là dịch vụ nhận gửi, chuyển, phát bưu phẩm, bưu kiện thông qua mạng bưu chính công cộng. | 43/2002/PL-UBTVQH10 |
| 1433 | Dịch vụ chứng thực chữ ký số | "là một loại hình dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử, do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp. Dịch vụ chứng thực chữ ký số bao gồm: a) Tạo cặp khóa bao gồm khóa công khai và khóa bí mật cho thuê bao; b) Cấp, gia hạn, tạm dừng, phục hồi và thu hồi chứng thư số của thuê bao; c) Duy trì trực tuyến cơ sở dữ liệu về chứng thư số; d) Những dịch vụ khác có liên quan theo quy định." | 26/2007/NĐ-CP |
| 1434 | Dịch vụ chuyển giao công nghệ | là hoạt động hỗ trợ quá trình tìm kiếm, giao kết và thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ | 80/2006/QH11 |
| 1435 | Dịch vụ chuyển phát | là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn thu gom, chia chọn, vận chuyển và phát, bằng các phương tiện vật lý, thông tin dưới dạng văn bản và kiện, gói hàng hóa. Dịch vụ chuyển phát thông tin dưới dạng văn bản bao gồm cả dịch vụ chuyển phát có lai ghép (có sự kết hợp với phương tiện điện tử) và dịch vụ chuyển phát thông tin quảng cáo trực tiếp (ấn phẩm có nội dung quảng cáo, được gửi tới nhiều địa chỉ). | 128/2007/NĐ-CP |
| 1436 | Dịch vụ chuyển phát thư | là dịch vụ nhận gửi, chuyển, phát thông tin dưới dạng văn bản được đóng gói, dán kín, có khối lượng đơn chiếc không quá hai kilôgam (02 kg) và gửi tới một địa chỉ cụ thể thông qua mạng bưu chính công cộng hoặc mạng chuyển phát. | 43/2002/PL-UBTVQH10 |
| 1437 | Dịch vụ công do Bộ Công Thương quản lý | Là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do Bộ Công Thương hoặc các tổ chức được Bộ Công Thương phân cấp, ủy quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức văn bản có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương hoặc hỗ trợ cho hoạt động của doanh nghiệp và người dân. | 49/2008/QĐ-BCT |
| 1438 | Dịch vụ công ích khu đô thị | "là các dịch vụ công ích trực tiếp phục vụ công công khu đô thị như: quản lý, khai thác, duy tu hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; vệ sinh môi trường và bảo vệ môi trường sinh thái; quản lý công viên, cây xanh; chiếu sáng đô thị, cấp nước, thoát nước; quản lý chung cư, dịch vụ tang lễ; vận tải công cộng; bảo vệ trật tự, an ninh khu đô thị mới." | 02/2006/NĐ-CP |
| 1439 | Dịch vụ công trực tuyến | là dịch vụ công do Bộ Thương mại cung cấp thông qua mạng Internet tới doanh nghiệp và công dân. | 25/2006/QĐ-BTM |
| 1440 | Dịch vụ của hợp tác xã đối với xã viên | là hoạt động cung ứng cho xã viên các hàng hoá, vật tư dưới dạng vật chất hoặc phi vật chất mà xã viên có nhu cầu và phải trả tiền cho hợp tác xã | 18/2003/QH11 |
Thuật ngữ pháp lý