Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 4481 | Tác phẩm gốc | là tác phẩm được sử dụng để sáng tạo ra tác phẩm dịch, phóng tác, biên soạn, cải biên, chuyển thể, tuyển tập, hợp tuyển, chú giải. | 27/2001/TT-BVHTT |
| 4482 | Tác phẩm không rõ tác giả | là tác phẩm khi được công bố chưa xác định được tác giả. | 27/2001/TT-BVHTT |
| 4483 | Tác phẩm khuyết danh | là tác phẩm không có tên tác giả (tên thật hoặc bút danh) trên tác phẩm khi công bố. | 100/2006/NĐ-CP |
| 4484 | Tác phẩm kiến trúc | là các bản vẽ thiết kế thể hiện ý tưởng sáng tạo về ngôi nhà, công trình xây dựng, quy hoạch không gian (quy hoạch xây dựng) đã hoặc chưa xây dựng. Tác phẩm kiến trúc bao gồm các bản vẽ thiết kế về mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, phối cảnh, thể hiện ý tưởng sáng tạo về ngôi nhà, công trình, tổ hợp công trình kiến trúc, tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan của một vùng, một đô thị, hệ thống đô thị, khu chức năng đô thị, khu dân cư nông thôn. Mô hình, sa bàn và bản thuyết minh (nếu có) về ngôi nhà cụ thể, công trình xây dựng hoặc quy hoạch không gian được coi là bộ phận không tách rời của tác phẩm kiến trúc, nhưng không thay thế bản vẽ thiết kế để được coi là tác phẩm độc lập. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
| 4485 | Tác phẩm kiến trúc di cảo | là tác phẩm kiến trúc được công bố, phổ biến lần đầu tiên sau khi tác giả đã qua đời. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
| 4486 | Tác phẩm kiến trúc đồng tác giả | là tác phẩm do từ hai tác giả trở lên cùng sáng tạo ra. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
| 4487 | Tác phẩm kiến trúc không rõ tác giả | là tác phẩm kiến trúc khi công bố, phổ biến chưa xác định được tác giả. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
| 4488 | Tác phẩm kiến trúc khuyết danh | là tác phẩm kiến trúc không có tên tác giả (tên thật hoặc bút danh) trên tác phẩm khi công bố, phổ biến. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
| 4489 | Tác phẩm lần đầu tiên được công bố, phổ biến tại Việt Nam | là tác phẩm của người nước ngoài, pháp nhân nước ngoài chưa được công bố, phổ biến ở bất kỳ nước nào trước khi được công bố, phổ biến tại Việt Nam. Tác phẩm được coi là tác phẩm lần đầu tiên được công bố, phổ biến tại Việt Nam khi tác phẩm đó được công bố, phổ biến ở Việt Nam trong thời hạn 30 ngày tính từ ngày tác phẩm đó được công bố, phổ biến lần đầu tiên ở bất kỳ nước nào. | 27/2001/TT-BVHTT |
| 4490 | Tác phẩm phái sinh | là tác phẩm dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác, tác phẩm phóng tác, cải biên, chuyển thể, biên soạn, chú giải, tuyển chọn. | 50/2005/QH11 |
| 4491 | Tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình đã công bố | là tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình đã được phát hành với sự đồng ý của chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan để phổ biến đến công chúng với một số lượng bản sao hợp lý. | 50/2005/QH11 |
| 4492 | Tách doanh nghiệp | "Là việc tổ chức lại doanh nghiệp. theo đó, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần chuyển một phần tài sản của công ty hiện có (sau đây gọi là công ty bị tách) để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại (sau đây gọi là công ty được tách); chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách mà không chấm dứt tồn tại của công ty bị tách." | 60/2005/QH11 |
| 4493 | Tách pháp nhân | Là trường hợp một pháp nhân tách thành nhiều pháp nhân theo quy định của điều lệ hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sau khi tách, pháp nhân bị tách và pháp nhân được tách thực hiện quyền, nghĩa vụ của mình phù hợp với mục đích hoạt động của các pháp nhân đó. | 33/2005/QH11 |
| 4494 | Tách, gộp cổ phiếu | là việc chia nhỏ một cổ phần thành nhiều cổ phần hoặc gộp nhiều cổ phần hiện hành thành một cổ phần. | 144/2003/NĐ-CP |
| 4495 | TAF | (Aerodrome Forecast): Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 4496 | TAF AMD | (Amendment Aerodrome Forecast): Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay được bổ sung. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 4497 | Tái bảo hiểm | Việc tổ chức nhận bảo hiểm chuyển lại một phần tiền đóng phí bảo hiểm cho tổ chức bảo hiểm khác theo thỏa thuận để cùng hưởng lợi và chịu trách nhiệm trong hoạt động bảo hiểm. | Từ điển Luật học trang 445 |
| 4498 | Tái cấp vốn | là hình thức cấp tín dụng có bảo đảm của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các ngân hàng | 10/2003/QH11 |
| 4499 | Tái chiết khấu | là việc mua lại thương phiếu, giấy tờ có giá khác đã được chiết khấu trước khi đến hạn thanh toán | 20/2004/QH11 |
| 4500 | Tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng | là việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng mua lại công cụ chuyển nhượng đã được tổ chức tín dụng khác chiết khấu trước khi đến hạn thanh toán. | 49/2005/QH11 |
Thuật ngữ pháp lý