Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 4301 | Sản phẩm chủ yếu | là những sản phẩm có ý nghĩa quyết định lớn đến tăng trưởng và phát triển kinh tế. | 92/2006/NĐ-CP |
| 4302 | Sản phẩm công nghệ cao | là sản phẩm được tạo ra nhờ áp dụng công nghệ cao. | 99/2003/NĐ-CP |
| 4303 | Sản phẩm cùng kiểu loại | là các sản phẩm của cùng một chủ sở hữu công nghiệp, cùng nhãn hiệu, thiết kế và các thông số kỹ thuật, được sản xuất theo cùng một công nghệ. | 34/2005/QĐ-BGTVT |
| 4304 | Sản phẩm đo đạc | là kết quả thực hiện các thể loại đo đạc, công trình xây dựng đo đạc và các tư liệu thuyết minh kèm theo, dữ liệu đo và dữ liệu đã xử lý, không ảnh và không ảnh đã xử lý, các tư liệu điều tra khảo sát khác có liên quan. | 26/2006/QĐ-UBND |
| 4305 | Sản phẩm du lịch | là tập hợp các dịch vụ cần thiết để thoả mãn nhu cầu của khách du lịch trong chuyến đi du lịch. | 44/2005/QH11 |
| 4306 | Sản phẩm mật mã dân sự | là các tài liệu, trang thiết bị kỹ thuật, chương trình phần mềm mật mã dùng để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước. | 73/2007/NĐ-CP |
| 4307 | Sản phẩm nội dung thông tin số | là sản phẩm nội dung, thông tin bao gồm văn bản, dữ liệu, hình ảnh, âm thanh được thể hiện dưới dạng số, được lưu giữ, truyền đưa trên môi trường mạng. | 71/2007/NĐ-CP |
| 4308 | Sản phẩm phần mềm | là phần mềm và tài liệu kèm theo được sản xuất và được thể hiện hay lưu trữ ở bất kỳ một dạng vật thể nào, có thể được mua bán hoặc chuyển giao cho đối tượng khác khai thác, sử dụng. | 71/2007/NĐ-CP |
| 4309 | Sản phẩm quảng cáo | là sản phẩm thể hiện nội dung quảng cáo, hình thức quảng cáo. | 39/2001/PL-UBTVQH10 |
| 4310 | Sản phẩm quảng cáo thương mại | Các thứ làm ra để quảng cáo thương mại gồm thông tin bằng hình ảnh, âm thanh, chữ viết, biểu tượng có nội dung quảng cáo thương mại Thương nhân có quyền đăng ký quyền sở hữu công nghiệp đối với sản phẩm quảng cáo do mình sáng tạo ra (Điều 189, 191 - Luật thương mại). Sản phẩm quảng cáo thương mại, phương tiện quảng cáo thương mại theo các quy định của Luật thương mại năm 1997 và các quy định của pháp luật về quảng cáo. | Từ điển Luật học trang 428 |
| 4311 | Sản phẩm rượu | là đồ uống chứa cồn thực phẩm, sau đây được gọi chung là rượu. Rượu được sản xuất từ quá trình lên men, có hoặc không chưng cất từ tinh bột của các loại ngũ cốc, dịch đường của các loại cây và hoa quả. | 06/2009/NĐ-CP |
| 4312 | Sản phẩm thân thiện với môi trường | là sản phẩm mà trong quá trình khai thác nguyên liệu, sản xuất, tồn tại, sử dụng và sau khi thải bỏ gây hại ít hơn cho môi trường so với sản phẩm cùng loại và được cấp nhãn sinh thái của tổ chức được Nhà nước công nhận. | 04/2009/NĐ-CP |
| 4313 | Sản phẩm thay thế nguyên liệu tự nhiên có lợi cho môi trường | là sản phẩm do con người tạo ra có khả năng thay thế cho các nguyên liệu tự nhiên mà trong quá trình tồn tại, sử dụng hoặc sau khi thải bỏ gây hại ít hơn cho môi trường so với sản phẩm được thay thế. | 04/2009/NĐ-CP |
| 4314 | Sản phẩm thông tin tín dụng | là các báo cáo thông tin tín dụng định kỳ, đột xuất và các ấn phẩm do Trung tâm Thông tin tín dụng xây dựng trên cơ sở phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin về khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. | 51/2007/QĐ-NHNN |
| 4315 | Sản phẩm thuốc lá | là sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ hay một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng thuốc điếu, xì gà, thuốc lá sợi dùng để hút tẩu và các dạng sản phẩm khác dùng để hút, nhai, ngửi. | 119/2007/NĐ-CP |
| 4316 | Sản phẩm thủy sản | Là tất cả các loài động, thực vật sống trong nước và lưỡng cư, kể cả trứng và những bộ phận của chúng được sử dụng làm thực phẩm hoặc thực phẩm phối chế mà thành phần của nó có chứa thuỷ sản | 118/2008/QĐ-BNN |
| 4317 | Sản phẩm thủy sản sống | Là động, thực vật thủy sản còn sống hoặc đang được duy trì ở trạng thái tiềm sinh. | 118/2008/QĐ-BNN |
| 4318 | Sản phẩm thủy sản tươi | Là sản phẩm thủy sản ở dạng nguyên con hoặc đã qua xử lý mà không thực hiện bất kỳ biện pháp nào khác ngoài làm lạnh để bảo quản | 118/2008/QĐ-BNN |
| 4319 | Sản phẩm, dịch vụ công ích | là sản phẩm, dịch vụ thiết yếu đối với đời sống, kinh tế, xã hội của đất nước, cộng đồng dân cư của một khu vực lãnh thổ hoặc bảo đảm quốc phòng, an ninh mà việc sản xuất, cung cấp theo cơ chế thị trường thì khó có khả năng bù đắp chi phí đối với doanh nghiệp sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ này, do đó được Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch, đấu thầu theo giá hoặc phí do Nhà nước quy định | 14/2003/QH11 |
| 4320 | Sản phẩm, hàng hoá có khả năng gây mất an toàn | Là sản phẩm, hàng hoá trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích, vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường. | 19/2009/TT-BKHCN |
Thuật ngữ pháp lý