Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
4101Quy chuẩn kỹ thuật"là quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người; bảo vệ động vật, thực vật, môi trường; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi của người tiêu dùng và các yêu cầu thiết yếu khác. Quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản để bắt buộc áp dụng."68/2006/QH11
4102Quy chuẩn kỹ thuật địa phươnglà quy chuẩn kỹ thuật do Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành để bắt buộc áp dụng trong phạm vi quản lý của địa phương đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình đặc thù và yêu cầu cụ thể về môi trường của địa phương.23/2007/TT-BKHCN
4103Quy chuẩn kỹ thuật quốc gialà quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ban hành để bắt buộc áp dụng trong phạm vi toàn quốc đối với đối tượng thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực được Chính phủ phân công quản lý.23/2007/TT-BKHCN
4104Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn"Là quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người; bảo vệ động vật, thực vật, môi trường; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi của người tiêu dùng và các yêu cầu thiết yếu khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành để bắt buộc áp dụng trong phạm vi toàn quốc."38/2009/TT-BNNPTNT
4105Quy chuẩn xây dựnglà các quy định bắt buộc áp dụng trong hoạt động xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về xây dựng ban hành16/2003/QH11
4106Quỹ công chúnglà Quỹ có chứng chỉ quỹ được phát hành ra công chúng.73/2004/QĐ-BTC
4107Quỹ đại chúnglà quỹ đầu tư chứng khoán thực hiện chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng.70/2006/QH11
4108Quỹ đất, khu đất"bao gồm các diện tích đất thuộc quyền quản lý, sử dụng của Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp nhà nước; các diện tích đất hiện hữu thuộc quy hoạch xây dựng chi tiết của các địa phương do một hay nhiều thành phần đang quản lý, sử dụng, kể cả hộ dân, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước."03/2009/TT-BKH
4109Quỹ đầu tư chứng khoánlà quỹ hình thành từ vốn góp của nhà đầu tư với mục đích kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư vào chứng khoán hoặc các dạng tài sản đầu tư khác, kể cả bất động sản, trong đó nhà đầu tư không có quyền kiểm soát hàng ngày đối với việc ra quyết định đầu tư của quỹ.70/2006/QH11
4110Quỹ đầu tư chứng khoán thành viênlà Quỹ được lập bằng vốn góp của tối đa 49 thành viên góp vốn và không phát hành chứng chỉ quỹ ra công chúng.73/2004/QĐ-BTC
4111Quỹ đầu tư mục tiêuLà quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng có chứng chỉ quỹ là đối tượng chào mua công khai.194/2009/TT-BTC
4112Quy định1. Quy định pháp luật nói chung là các quy tắc xử sự do pháp luật hay pháp quy đề ra. 2. Quy định của quy phạm pháp luật là một trong ba bộ phận hợp thành của quy phạm: giả định, quy định, chế tài. Quy định của quy phạm pháp luật nêu rõ xử sự phải theo khi ở vào trường hợp do giả định đã dự liệu, nếu không sẽ phải chịu chế tài nêu ở quy phạm pháp luật hoặc ở cuối văn bản pháp luật có quy phạm ấy.Từ điển Luật học trang 390
4113Quy định hành chínhlà những quy định về cơ chế, chính sách, thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động kinh doanh và đời sống nhân dân, thuộc phạm vi quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật.20/2008/NĐ-CP
4114Quỹ đónglà quỹ đại chúng mà chứng chỉ quỹ đã chào bán ra công chúng không được mua lại theo yêu cầu của nhà đầu tư.70/2006/QH11
4115Quỹ dự phòng nghiệp vụ"Quỹ được trích lập từ chi phí hoạt động của Quỹ và bằng 50% số phí bảo lãnh tín dụng thu được từ khách hàng, sau khi đã trừ phần trả chi phí dịch vụ ủy thác. Quỹ dự phòng nghiệp vụ dùng để cho vay bắt buộc đối với khách hàng theo phần trách nhiệm cam kết bảo lãnh của Quỹ trong trường hợp khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho tổ chức tín dụng; được dùng để bù đắp những khoản nợ đã cho khách hàng vay bắt buộc nhưng không thu hồi được nợ."53/2007/QĐ-UBND
4116Quỹ dự trữ quốc gialà khoản tích lũy từ ngân sách nhà nước, do Nhà nước thống nhất quản lý và sử dụng theo quy định của Pháp lệnh này và các văn bản pháp luật có liên quan.17/2004/PL-UBTVQH11
4117Quy hoạch chi tiết"Là việc phân chia và xác định chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, yêu cầu quản lý kiến trúc, cảnh quan của từng lô đất; bố trí công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội nhằm cụ thể hoá nội dung của quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung."30/2009/QH12
4118Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thịlà việc cụ thể hoá nội dung của quy hoạch xây dựng chung đô thị, là cơ sở pháp lý để quản lý xây dựng công trình, cung cấp thông tin, cấp giấy phép xây dựng công trình, giao đất, cho thuê đất để triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình.22/2007/QĐ-BXD
4119Quy hoạch chungLà việc tổ chức không gian, hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội và nhà ở cho một đô thị phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội của đô thị, bảo đảm quốc phòng, an ninh và phát triển bền vững.30/2009/QH12
4120Quy hoạch chung xây dựng đô thịlà việc tổ chức không gian đô thị, các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đô thị phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch phát triển ngành, bảo đảm quốc phòng, an ninh của từng vùng và của quốc gia trong từng thời kỳ.22/2007/QĐ-BXD