Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 2561 | Hủy hoại đất | là hành vi làm biến dạng địa hình, làm suy giảm chất lượng đất, gây ô nhiễm đất làm mất hoặc giảm khả năng sử dụng đất theo mục đích đã được xác định | 13/2003/QH11 |
| 2562 | Hủy hôn nhân trái pháp luật | "x. Cấm kết hôn giữa những người có họ hàng gần; Chế độ một vợ một chồng; Cưỡng ép kết hôn; Tảo hôn." | Từ điển Luật học trang 238 |
| 2563 | Hủy tuyên bố chết | Quyết định của tòa án có thẩm quyền hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết khi người ấy trở về hoặc có tin tức xác thực là người đó còn sống theo yêu cầu của chính người ấy của người có quyền lợi liên quan. Người này có quyền yêu cầu trả lại tài sản của mình còn lại nếu tài sản đó đã đem chia cho người thừa kế. Người thừa kế nào biết người ấy còn sống mà cố tình giấu diếm nhằm hưởng thừa kế thì phải trả lại toàn bộ tài sản đã nhận kể cả hoa lợi, lợi tức, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường. Các quyền về nhân thân của người bị tuyên bố là chết nay trở về đều được tòa án ra quyết định khôi phục lại. Nếu vợ hay chồng của người ấy đã kết hôn với người khác thì việc kết hôn này vẫn có hiệu lực. | Từ điển Luật học trang 238 |
| 2564 | Hủy tuyên bố mất tích | Trường hợp người bị tuyên bố mất tích trở về hoặc có tin tức xác thực là còn sống, thì theo yêu cầu của người đó hoặc người có lợi ích liên quan, tòa án ra quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố mất tích. | Từ điển Luật học trang 238 |
| 2565 | Huyện | Là đơn vị hành chính dưới cấp tỉnh và trên cấp xã. Tương đương với cấp huyện ở thành phố là quận – đơn vị hành chính dưới cấp thành phố thuộc trung ương và trên cấp phường. Trước Cách mạng tháng Tám 1945, còn có phủ - tương đương hoặc lớn hơn về mặt địa bàn và nhiều hơn về mặt dân số so với cấp huyện. Ở miền núi gọi là châu. Huyện, phủ và châu – trước Cách mạng tháng Tám 1945 là đơn vị hành chính mang tính chất trung chuyển chủ trương, mệnh lệnh từ trên xuống và nắm sát được tình hình mọi mặt của cấp xã để truyền đạt, báo cáo lên trên một cách nhanh chóng, đảm bảo sự nhanh nhạy của bộ máy quản lý nhà nước. Bộ máy hành chính cấp huyện thường gọn, nhẹ. Một số nước phát triển ngày nay, dựa trên những thành tựu phát triển cao các ngành giao thông và thông tin, có xu thế bỏ cấp huyện để giảm bớt gánh nặng chi phí các bộ máy nhà nước. Ở Việt Nam, bộ máy cấp huyện, quận có đủ các bộ phận gần giống như cấp tỉnh, ở huyện, quận có hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, quận. | Từ điển Luật học trang 238 |
| 2566 | Huyết thống | Những người cùng dòng họ có quan hệ máu mủ ruột thịt với nhau. | Từ điển Luật học trang 239 |
| 2567 | ICAO | (International Civil Aviation Organization): Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 2568 | IDA | là Hiệp hội Phát triển Quốc tế. | 134/1998/TT/BTC |
| 2569 | IECEE Schemes | là phương thức chứng nhận của Uỷ ban quốc tế về thiết bị điện tử đối với hoạt động thử nghiệm thiết bị điện, điện tử. | 08/2006/TT-BCN |
| 2570 | IFAD | là Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế. | 50/1997/TC/TCĐN |
| 2571 | IFR | (Instruments Flight Rules): Quy tắc bay bằng thiết bị. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 2572 | IGS (International GNSS Service) | Là tên Tổ chức quốc tế cung cấp các dịch vụ về hệ thống GNSS, là một hiệp hội tự nguyện liên kết hơn 200 đại diện cung cấp nguồn về quản lý các trạm cố định GPS, GLONASS với mục đích cung cấp các sản phẩm tốt nhất về GNSS như quỹ đạo vệ tinh, tần số quay của trái đất, các thông tin. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 2573 | ILAC | (International Laboratory Accreditation Cooperation) là Hiệp hội các phòng thử nghiệm được công nhận quốc tế. | 08/2006/TT-BCN |
| 2574 | ILS | (Instrument Landing System): Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
| 2575 | INCERFA | (Uncertainty phase): Giai đoạn hồ nghi | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 2576 | Internet | là hệ thống thông tin toàn cầu sử dụng giao thức Internet (Internet Protocol - IP) và tài nguyên Internet để cung cấp các dịch vụ và ứng dụng khác nhau cho người sử dụng. | 97/2008/NĐ-CP |
| 2577 | ISCS | (International Sattelite Communication System): Hệ thống thông tin vệ tinh quốc tế. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 2578 | ISO (International Standards Organization) | là Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế. | 01/2006/TT-DSGĐTE |
| 2579 | ITRF (International Terrestrial Reference Frame) | Là Hệ quy chiếu trắc địa quốc tế hiện nay được công nhận như một hệ quy chiếu trắc địa chuẩn quốc tế. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 2580 | IUPAC | là tên viết tắt của Hiệp hội hoá học cơ bản và ứng dụng (International Union of Pure and Applied Chemistry). | 12/2006/TT-BCN |
Thuật ngữ pháp lý