Bản án số 100/2024/DS-ST ngày 27/09/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về chia tài sản chung

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 100/2024/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 100/2024/DS-ST ngày 27/09/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về chia tài sản chung
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về chia tài sản chung
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 100/2024/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 27/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp về chia tài sản chung của hộ gia đình là quyền sử dụng đất giữa Nguyễn Thị P với Nguyễn Thị C
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY BẮC Độc lp - T do - Hnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Bản án số: 100/2024/DS-ST.
Ngày: 27-9-2024.
V/v: “Tranh chấp về chia tài sản chung quyn s dng đất”.
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA N NHÂN DÂN HUYN M CÀY BẮC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Nguyễn Văn Nguyên.
Cc Hi thm nhân dân:
+ Ông Huỳnh Hiếu Trung.
+ Ông Phan Thành Phước.
- Thư k phiên ta: Nguyn Quỳnh Như - Thư ký Ta án nhân dân
huyn M Cày Bắc, tnh Bn Tre.
- Đại din Vin kim st nhân dân huyn M Cày Bắc, tnh Bến Tre
tham gia phiên ta: Ông Lê Văn Bình - Kim sát viên.
Ngày 27 tháng 9 năm 2024, ti tr s Ta án nhân dân huyn M Cày Bắc,
tnh Bn Tre, Ta án nhân dân huyn M Cày Bắc, tnh Bn Tre xt x thm
công khai v án th l s: 146/2023/TLST-DS ngày 29 tháng 5 năm 2023 v vic:
“Tranh chấp về chia tài sản chung quyn s dng đấttheo Quyt đnh đưa v
án ra xt x s: 224/2024/QĐXXST-DS ngày 26 tháng 8 năm 2024, Quyt đnh
hoãn phiên ta số: 160/2024/QĐST-DS ngày 11/9/2024 gia các đương s:
- Nguyên đơn: C Nguyn Th P - Sinh năm: 1933, đa ch: p T, T,
huyn M, tnh Bn Tre.
Ngưi đi din theo y quyn ca nguyên đơn: Anh Nguyễn Văn Đ - Sinh
năm: 1994; đa ch: S C, p M, xã M, thành ph B, tnh Bn Tre (có mặt).
* B đơn:
+ Bà Nguyn Th C - Sinh năm: 1974; đa ch: p T, xã T, huyn M, tnh
Bn Tre (vắng mặt).
+ Bà Nguyn Th Ngc T - Sinh năm: 1965; đa ch: p T, xã T, huyn
M, tnh Bn Tre (vắng mặt).
* Ngưi c quyn li, ngha v liên quan:
+ Bà Nguyn Th T1 - Sinh năm: 1970; đa ch: p T, xã T, huyn M,
tnh Bn Tre.
Ngưi đi din theo y quyn ca bà Nguyn Th T1: Anh Nguyễn Văn Đ
- Sinh năm: 1994; đa ch: S C, p M, M, thành ph B, tnh Bn Tre (có mặt).
+ Ông Nguyễn Văn Đ1 - Sinh năm: 1974; đa ch: p T, xã T, huyn M,
tnh Bn Tre (vắng mặt).
+ Ch Nguyn Kim T2 - Sinh năm: 1995; đa ch: p T, xã T, huyn M,
tnh Bn Tre (vắng mặt).
+ Anh Nguyn Minh C1 - Sinh năm: 1982; đa ch: p T, xã T, huyn M,
tnh Bn Tre (vắng mặt).
+ Bà Nguyn Th Ngc D - Sinh năm: 1958; đa ch: S B, p M, xã B,
thành ph B, tnh Bn Tre (có mặt).
+ Ông Nguyn Minh T3 - Sinh năm: 1960; đa ch: S A, p C, xã S,
thành ph B, tnh Bn Tre (vắng mặt).
+ Ông Nguyễn Minh Đ2 - Sinh năm: 1968; đa ch: p T, xã T, huyn M,
tnh Bn Tre (vắng mặt).
+ Anh Nguyn Anh T4 - Sinh năm: 1992; đa ch: p T, T, huyn M,
tnh Bn Tre (vắng mặt).
NI DUNG V N:
Ti đơn khi kin, bản tự khai và trong qu trnh gii quyt v n, nguyên
đơn c Nguyn Th P, ngưi đi din theo y quyn ca nguyên đơn anh
Nguyễn Văn Đ trnh bày:
Hộ c Nguyn Th P đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất đối vi
tha đất s 97, t bản đ s 17, có din tích là 3.698,1m
2
, đt ta lc ti p T,
T, huyn M, tnh Bn Tre vào ngày 20/6/2017 tha đất s 280, t bản đ s 17,
din tích 3.281,2m
2
đất ta lc ti p T, T, huyn M, tnh Bn Tre vào
ngày 19/3/2018. Trưc đó, hai tha đất này được cp giy chng nhn quyn s
dng đất cho h c Nguyn Th P vào ngày 12/02/2004.
C P cho rng: H gia đình đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất
gm có: C Nguyn Th P, bà Nguyn Th T1, bà Nguyn Th C, bà Nguyễn Th
Ngc T nên yêu cầu chia tài sản chung quyn s dng đất thành bn phn cho
c P, T1, C, T. Trong đó, c P yêu cu nhn tha 97A din tích
995,4m
2
, tha 97G din tích 5,7m
2
tha 280B din tích 2002,4m
2
theo
ha đ hin trng s dng đất ngày 07/5/2024 của Chi nhánh Văn phng Đăng k
Đất đai huyn M, tnh Bn Tre.
Đối vi tha đt s 97F, din tích 298,7m
2
theo ha đ hin trng s dng
đất ngày 07/5/2024 ca Chi nhánh Văn phng Đăng k Đất đai huyn M, tnh Bn
Tre chính là phần đất rch công cộng đã từ rất lâu đi, t trưc đn nay dùng
đ cấp thoát nưc cho các h phía trong, ch không phi là đất ca hộ gia đình.
Trong qu trnh giải quyt v án, b đơn là là bà Nguyễn Th C trình bày:
Phần đt tranh chp ca h gia đình trong đó phần của nhưng
không yêu cu chia phn của đ phn ca trong khi tài sn chung,
đối vi phn đt T1 yêu cầu chia thì bà đng ý chia phn cho T1 theo
quy đnh ca pháp lut, riêng phn ca c P thì không đng ý chia vì c P đã
ln tuổi nên phần của c P đ li trong khi tài sn chung ca h đ sau này chăm
lo cho c P.
Tha đt s 97F, din tích 298,7m
2
theo ha đ hin trng s dng đất ngày
07/5/2024 ca Chi nhánh Văn phng Đăng k Đất đai huyn M, tnh Bn Tre
chính là phần đất rch công cộng đã trất lâu đi, t trưc đn nay dùng đ
cấp thoát nưc cho các h phía trong, phần đất đó không phải đt ca h gia
đình.
B đơn là Nguyn Th Ngc T vng mặt trong giai đon chun b xét x,
không gi cho Ta n văn bản trnh bày ý kin c liên quan đn v án.
Ti đơn yêu cầu đc lp, bn t khai trong qu trnh gii quyt v n,
ngưi có quyn li, ngha v liên quan là bà Nguyễn Th T1, ngưi đi din theo
y quyn ca T1 là anh Nguyn Văn Đ trnh bày:
T1 đng ý vi li trình bày, yêu cầu khi kin của c P; bà T1 yêu cu
chia tài sn chung là quyn s dng đất ca h gia đình đối vi các tha đất s
97, 280, t bản đ s 17, ta lc ti p T, T, huyn M, tnh Bn Tre làm bn
phn cho c Nguyn Th P, bà Nguyn Th Ngc T, bà Nguyn Th T1 bà
Nguyn Th C. Trong đó, bà T1 yêu cu nhn tha 97E din tích 1.105.9m
2
,
tha 97D có din tích 52,5m
2
, tha 97I din tích 21,8m
2
theo ha đ hin trng
s dng đất ngày 07/5/2024 ca Chi nhánh Văn phng Đăng k Đất đai huyn M,
tnh Bn Tre, chp nhn đ tha 97I cho các h phía trong s dng làm li đi
chung.
Tha đt s 97F, din tích 298,7m
2
theo ha đ hin trng s dng đất ngày
07/5/2024 ca Chi nhánh Văn phng Đăng k Đất đai huyn M, tnh Bn Tre
chính là phần đất rch công cộng đã từ rất lâu đi, t trưc đn nay dùng đ
cấp thoát nưc cho các h phía trong, phần đất này không phải đất ca h gia
đình.
Ti biên bản lấy li khai, trong qu trnh gii quyt v n, ngưi có quyn
li, ngha v liên quan Nguyễn Th Ngc D trình bày: không tranh
chấp gì liên quan đn v án, nu sau này bà Phưc có cho đất thì bà nhn, không
cho thì thôi, theo kin của thì phần đất nên phân chia, phn ca ai bao
nhiêu cho rõ ràng.
Trong qu trnh gii quyt v n, ngưi có quyn li, ngha v liên quan
anh Nguyễn Minh C1 trình bày: Phần đất thuc tha 269, t bản đ s 17 thì anh
đã đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất; ngôi nhà c P đang  là do anh
xây ct, hin nay anh đang sng chung nhà vi c P; anh không có tranh chp gì
liên quan đn v án này.
Ti bản tự khai, đơn xin vắng mt trong v n cùng ngày 06/12/2023, ngưi
có quyn li, ngha v liên quan là ông Nguyễn Văn Đ1 trình bày: Ông là chng
ca Nguyn Th T1, đối vi các tha đất tranh chp thì ông không kin,
không tranh chấp đt của gia đình bên vợ, ông không liên quan đn
phần đất; riêng căn nhà cp 4 xây dng trên một phần của tha đất s 97, t bn
đ s 17 là do ông và bà T1 xây dng, bà T1 đã có tranh chấp phần đất liên quan
đn ngôi nhà nên ông không có yêu cầu gì liên quan đn v án.
Ti bn t khai, đơn xin vng mt trong v n cùng ngày 06/12/2023, ngưi
có quyn li, ngha v liên quan là ch Nguyễn Kim T2 trình bày: Ch là con ca
Nguyn Th T1, đối vi các tha đất tranh chp thì ch không kin,
không tranh chấp đất không phải là của ch; riêng căn nhà cấp 4 xây dng
trên mt phn ca tha đt s 97, t bản đ s 17 là ca cha (ông Đ1), m (bà T1)
của ch nên ch không có tranh chấp, không có yêu cầu gì liên quan đn v án.
c ngưi quyn li, ngha v liên quan ông Nguyn Minh T3, ông
Nguyễn Minh Đ2, anh Nguyn Anh T4 vng mặt trong giai đon chun b xét x,
không gi cho Tòa án văn bản trình bày ý kin c liên quan đn v án.
Ti phiên ta sơ thm:
Ngưi đi din theo y quyn ca c P, bà T1 trình bày:
Tha đt số 97F din tích 298,7m
2
rch công cộng nên không tính vào
din tích là tài sản chung hộ, trong tng din tích đt cn li thì trừ đi phần đất
mộ là 22m
2
đ tính giá tr quyn s dng đất khi phân chia tài sn chung;
C P thay đổi mt phn yêu cu khi kin ch yêu cầu được nhn tha
280B din tích là 2002,4m
2
, không nhn tha 97A, 97G như yêu cu khi kin
trưc đó; c P t nguyn chu toàn b chi phí cho vic xem xét, thm đnh ti ch,
đo đc, đnh giá tài sn, thu thp chng c;
T1 yêu cầu được nhn tha 97E din tích 1.105.9m
2
, tha 97D
din tích 52,5m
2
, tha 97I có din tích 21,8m
2
theo ha đ hin trng s dng đất
ngày 07/5/2024 ca Chi nhánh Văn phng Đăng k Đất đai huyn M, tnh Bn
Tre, chp nhn đ tha 97I cho các h phía trong s dng làm lối đi chung, đng
thi đ ngh Hội đng xét x xem xét phn chia cho T1 là có đất ; không yêu
cu c P thanh toán li phn tin chênh lch mà c P nhn nhiều hơn so vi phn
đưc chia. Sau khi tr đi phần tin chênh lch c P nhn nhưng T1
không yêu cu c P phi tr li cho T1 thì phần giá tr cn li mà T1 chưa
nhn đủ nm trong khi tài sản chung chưa được chia tT1 sẽ yêu cầu giải
quyt khi phần đất cn li đưc phân chia.
Ngưi quyn lợi, nghĩa v liên quan Nguyn Th Ngc D gi
nguyên li trình bày như trong giai đon chun b xét x sơ thm.
Đi din Vin kim sát nhân dân huyn M Cày Bắc, tỉnh Bn Tre pht
biểu: Thm phán th l, gii quyt v án, Hội đng xt x sơ thm, Thư k phiên
ta thc hin đng quy đnh ca B lut T tng dân s năm 2015. Ngưi đi din
theo y quyn ca c P và T1, D, ông Đ1, ch Kim T2 thc hin đng quyền,
nghĩa v theo đnh ca B lut T tng dân s năm 2015. Nhng ngưi tham gia
t tng cn li chưa thc hin đng quyền, nghĩa v theo quy đnh ti c điều 70,
72, 73 của B lut T tng dân s năm 2015. V vic gii quyt v án: Đi din
Vin kim sát nhân dân huyn M Cày Bắc, tnh Bn Tre phát biu: Phần đất
tranh chấp có đất nông thôn, đt trng cây lâu năm, các tha đất có giá tr khác
nhau nên tính giá tr quyn s dng đất đ phân chia tài sn chung, buc nhng
ngưi nhn phần đất có giá tr cao hơn phần được chia phi thanh toán li giá tr
chênh lch cho ngưi nhn phần đất giá tr thấp hơn phần giá tr đưc chia. Sau
khi tóm tt ni dung v án, phân tích, đánh giá các tài liu, chng c có trong h
sơ v án, kt qu tranh tng ti phiên ta, đi din Vin kim sát nhân dân huyn
M Cày Bắc, tnh Bn Tre đề ngh Hội đng xét x chp nhn yêu cu khi kin
của nguyên đơn, yêu cầu độc lp của ngưi có quyn lợi, nghĩa v liên quan là bà
T1; chia cho c P đưc quyn s dng tha đất s 280B, t bản đ s 17, có din
tích 2002,4m
2
, chia cho T1 đưc quyn s dng tha đất số 97E din tích
1.105.9m
2
, tha 97D din tích 52,5m
2
, tha 97I din tích 21,8m
2
theo ha
đ hin trng s dng đất ngày 07/5/2024 ca Chi nhánh Văn phng Đăng k Đất
đai huyn M, tnh Bn Tre, ghi nhn vic T1 chp nhn đ tha 97I cho các h
phía trong s dng làm li đi chung, cũng như vic T1 không yêu cu c P phi
thanh toán li phn tin chênh lch c P nhn nhiều hơn so vi phần được
chia, đng thi xem xét yêu cu ca bà T1 v vic trong phần đất được chia
đất nông thôn.
NHN ĐNH CA TOÀ N:
[1] Phần đất có tranh chp ta lc ti p T, xã T, huyn M, tnh Bn Tre nên
Ta án nhân dân huyn M Cày Bắc, tnh Bn Tre th l, gii quyt theo quy đnh
ti các điều 26, 35, 39 ca B lut T tng dân s năm 2015.
[2] Nguyễn Th Ngc T, ông Nguyễn Văn Đ1, ch Nguyn Kim T2, ông
Nguyn Minh T3, ông Nguyễn Minh Đ2, anh Nguyễn Anh T4 vắng mặt ti phiên
ha giải ngày 05/7/2024, ngưi đi din theo y quyn ca c P, T1 anh
Nguyễn Văn Đ đơn đề ngh không ha giải, ngưi có quyn lợi, nghĩa v liên
quan T1 cũng đơn đề ngh không ha giải nên v án thuộc trưng hp
không ha giải được theo quy đnh ti Điu 207 ca B lut T tng dân s m
2015. Ông Nguyễn Văn Đ1, ch Nguyn Kim T2 đơn đề ngh xét x vng mt;
Nguyn Th Ngc T, Nguyễn Th C, ông Nguyn Minh T3, ông Nguyn
Minh Đ2, anh Nguyễn Minh C1, anh Nguyễn Anh T4 vắng mặt ti phiên ta lần
th hai nên Ta án xt x vắng mặt ông Đ1, ch T2, bà T, bà C, ông T3, ông Đ2,
anh C1, anh T4 theo quy đnh ti Điều 227 và Điều 228 ca B lut T tng dân
s năm 2015.
[3] Về nội dung v án:
[3.1] Kt quả của vic xem xét, thm đnh ti chỗ, đo đc, đnh giá tài sản
cho thấy:
Phần đt tranh chp gm tha: 97A din tích 995,4m
2
; tha 97G
din tích 5,7m
2
; tha 97E din tích 1.105,9m
2
; tha 97I din tích
21,8m
2
; tha 97D din tích 52,5m
2
; tha 97H có din ch 51,6m
2
; 97C din
tích 792,2m
2
; tha 97B din tích 374,4m
2
; tha 280A din tích 1278,8m
2
;
tha 280B có din tích 2002,4m
2
.
Nguyên đơn, b đơn bà C, ngưi quyn lợi, nghĩa v liên quan
T1, anh C1 thng nht phần đt thuc tha 97F có din tích 298,7m
2
là con rch
công cộng dùng đ cấp, thoát nưc cho các h phía bên trong. S thng nht này
của các đương s nêu trên tnguyn, phù hợp vi thc t hin trng s dng
đất đã đưc xem xét, thm đnh ti chỗ, đo đc ngày 24/4/2024. T đó có căn c
đ xác đnh phần đất tranh chp gm tha 97 tha 280. Trong đó, tha 97
gm các tha: 97A, 97B, 97C, 97D, 97E, 97G, 97H, 97I tổng din tích
3.399,5m
2
; tha 280 gm tha 280A và 280B có tổng din tích là 3.281,2m
2
.
Phần đất mà c P yêu cầu được nhn là tha 280B din tích 2002,4m
2
,
trên đất có trng dừa, chuối do c P ng huê li. Phần đt bà T1 có yêu cu là
tha 97E, 97I, 97D có tổng din tích là 1.180,2m
2
; trong đó tha 97I có din tích
21,87m
2
hin ti là đưng đi. Trên tha 97E, 97D hin có căn nhà một tng, nhà
tin ch 1, nhà tin ch 2, h c, hai đ bn nưc, mt bn c bằng nha,
nền đal bê tông không cốt thép, cây trng; T1 hin đang quản lý, s dng phn
đất, tài sn trên phần đất thuc tha 97E, 97I, 97D.
Phần đất cn li của tha 97 gm tha 97A, 97G, 97B, 97H, 97C tổng
din tích 2.219,3m
2
; trong đó tha 97H din tích 51,6m
2
đưng đi. Trên
đất tha 97B, 97H, 97C hin một ngôi nhà tưng mt tng, cây trng, cây king
trng ngoài đt, nền mộ din tích 22m
2
hin do C trc tip quản l, sdng.
Trên tha 97A, 97G thì tha 97G đưng đi, tha 97A nhà tin ch 1, n
tin ch 2, nhà chính, chung tri, h c, cống nưc trn, nền đal bê tông, cây
trng, cây king hin cho anh C1 qun lý. Phần đất cn li của tha 280 tha
280A din tích 1.278,8m
2
, trên đất trng da, chui do c P ng huê
li.
Phần đất nông thôn thuc tha 97 có giá tr 300.000VNĐ/m
2
. Phần đất
trng cây lâu năm thuc tha 97 giá tr 200.000VNĐ/m
2
. Phần đất thuc
tha 280 có giá tr là 150.000VNĐ/m
2
.
[3.2] Theo tài liu, chng c liên quan đn quy trình cấp giấy chng nhn
quyền s dng đất cho thấy:
Tháng 02 năm 2004 h c Nguyn Th P đưc cp giy chng nhn quyn
s dng đất đối vi tha đất s 83, 214, 217, 222, 1815, t bản đ s 3.
Tha đất s 222, 83, 1815, t bản đ s 3 tách thành các tha: 269, t bn
đ s 17 (din tích 1719,4m
2
, giấy chng nhn quyn s dng đất cấp cho h c
P o ngày 20/6/2017, sau đ tha 269 đưc tng cho anh Nguyn Minh C1
anh C1 đã đưc cp giấy chng nhn quyn s dng đất vào ngày 27/7/2017)
tha 97, t bản đ s 17 (din tích 3.698,1m
2
, giấy chng nhn quyn s dng đất
cấp cho hộ c Nguyễn Th P vào ngày 20/6/2017). Một phần tha 217, t bản đ
s 3 tách thành tha 281, t bản đ s 17 và đã tặng cho tha 281, t bản đ s
17 cho ông Nguyễn Minh Đ2, Nguyn Th H. Tha 214, 217, t bản đ s 3
đổi thành tha 280, t bản đ s 17 (din tích 3281,2m
2
, giấy chng nhn quyn
s dng đất cấp cho hộ c P vào ngày 19/3/2018).
Như vy, tha đất s 97, t bản đ s 17 mà h c P đưc cp giy chng
nhn quyn s dng đất vào ngày 20/6/2017 và tha đất s 280, t bản đ s 17
mà h c P đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất vào ngày 19/3/2018 thì
trưc đó hộ c P đã đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất vào tháng 02
năm 2004.
[3.3] C P, T1, C, anh C1 xác đnh phần đất có tranh chp thuc tha
đất s 97, 280, t bản đ s 17 là ca h gia đình c P; trong đó c P, bà T1 cho
rng h c P đưc cp giy chng nhn quyn s dng đt gm: C P, bà T1, bà
C, bà T. Căn c vào văn bản s: 422/CAH-QLHC ngày 12/12/2023 của Công an
huyn M, tnh Bn Tre v cung cấp thông tin liên quan đn h c Nguyn Th P
(bút lc s 112) bn sao y S h khu ca c Nguyn Th P (t bút lc s 20
đn bút lc s 23) cùng năm sinh cũng như mối quan h ca nhng ngưi có tên
trong h gia đình căn c xác đnh đưc h c Nguyn Th P đưc cp giy
chng nhn quyn s dng đất vào tháng 02 năm 2004 gm có: C P, T,
T1, C; trong đó c P m ruột của T, T1, C; như vy phần đất
tranh chp là tài sn chung ca bốn ngưi có tên vừa nêu.
[3.4] C P, T1 ch tranh chấp đối vi tha đất s 97, 280, t bản đ s
17; c P vi anh C1 không tranh chp vi nhau v ngôi nhà trên phần đất thuộc
tha 97A; bà C không có yêu cu chia phần đt ca trong khi tài sn chung
quyn s dng đất ca h gia đình; bà D không có tranh chấp, không có yêu cầu
liên quan đn v án; nhng ngưi tham gia t tng cn li không văn bản
trình bày kin, cũng không gi cho Ta án văn bản yêu cu, tranh chp gì
liên quan đn v án theo thông báo giao np chng c ca Tòa án nên căn c
khoản 1 Điu 5 ca B lut T tng dân s năm 2015, Ta án ch xem xt, giải
quyt v án trong phm vi yêu cu khi kin ca c P và yêu cầu độc lp ca
T1.
[3.5] Phần đất đang tranh chấp có giá tr được tính như sau:
Tha đt s 97 tng din tích 3.399,5m
2
trong đó 300m
2
đất nông
thôn giá tr là: 300m
2
x 300.000VNĐ/m
2
= 90.000.000VNĐ (chín mươi triu
đng); cn li 3099,5m
2
đất trng cây lâu năm nhưng nền m din tích
22m
2
nên trừ din tích nền mộ ra cn li là: 3077,5m
2
x 200.000VNĐ/m
2
=
615.500.000VNĐ (sáu trăm mưi lăm triu năm trăm ngàn đng).
Tha 280 din tích 3.281,2m
2
, gtr đưc tính: 3.281,2m
2
x
150.000VNĐ/m
2
= 492.180.000VNĐ (bốn trăm chín mươi hai triu một trăm m
mươi ngàn đng).
Tng gtr hai tha đất 97 và 280 là: 1.197.680.000VNĐ (một t một trăm
chín ơi bảy triu sáu trăm m mươi ngàn đng), chia cho bốn phần thì mỗi
phần đưc nhn là 299.420.000VNĐ (hai trăm chín mươi chín triu bốn trăm hai
mươi ngàn đng).
[3.6] Phần đất c P yêu cầu được nhn tha 280B, hin nay c P đang
ng huê li nên giao cho c P đưc quyn s dng tha đất này, tha đất này
giá tr: 2002,4m
2
x 150.000VNĐ/m
2
= 300.360.000VNĐ (ba trăm triu ba trăm
sáu mươi ngàn đng), như vy phần đất c P nhn giá tr nhiều hơn giá tr phn
được chia là 940.000VNĐ (chín trăm bốn mươi ngàn đng).
[3.7] Phần đất bà T1yêu cu là tha 97E, 97I, 97D có tng din tích là
1.180,2m
2
. Trên đất hin có nhà, công trình ph, cây trng do bà T1, ông Đ1 xây
dng, trng nên chia cho T1 đưc quyn s dng phần đất thuc tha 97E, 97I,
97D; đng thi ghi nhn s t nguyn ca bà T1 v vic đ tha 97I có din tích
21,8m
2
làm lối đi đ đi vào các tha đất phía bên trong. Tha đất s 97 có 300m
2
đất nông thôn, trên thc t ti tha 97 ba căn nhà gm nhà ca T1, C
căn nhà mà c P, anh C1 đang nên trong phần đất chia cho T1 xác đnh
có 100m
2
đt nông thôn. Phần đất bà T1 đưc quyn s dng là tha 97E, 97I,
97D tng din tích 1.180,2m
2
; trong đó 100m
2
đất giá tr: 100m
2
x
300.000VNĐ = 30.000.000VNĐ (ba mươi triu đng) 1.080,2m
2
đất trng cây
lâu năm gtr 216.040.000VNĐ (hai trăm mưi sáu triu không trăm bn
mươi ngàn đng); tng giá tr phần đất T1 đưc chia là 246.040.000VNĐ (hai
trăm bốn mươi sáu triu không trăm bốn mươi ngàn đng); so vi gtr phần đất
T1 được chia là 299.420.000VNĐ (hai trăm chín mươi chín triu bốn trăm hai
mươi ngàn đng) thì phần T1 nhn cn thiu 53.380.000VNĐ (năm mươi
ba triu ba trăm tám mươi ngàn đng). Bà T1 không yêu cu c P phi thanh toán
li 940.000VNĐ (chín trăm bốn mươi ngàn đng) tin chênh lch giá tr mà c P
nhn dư; riêng phn cn li của T1 52.440.000VNĐ (năm mươi hai triu
bốn trăm bốn mươi ngàn đng) là cn nằm trong khối tài sản chung (giá tr quyền
s dng đất) chưa phân chia nên T1 đưc quyn yêu cu thanh toán s tiền này
khi phần đất cn li đưc phân chia.
[3.8] Các tha đất s 97, 280, t bản đ s 17 ca h c Nguyn Th P
gm c P, T1, T, C nhưng C, T không yêu cầu chia quyn s
dng đất trong khi tài sn chung nên không xem xét, gii quyt.
[3.9] Phần đất cn li tha 280A giá tr: 1.278,8m
2
x 150.000VNĐ/m
2
= 191.820.000VNĐ (một trăm chín mươi mt triu tám trăm hai mươi ngàn đng);
tha 97A, 97G, 97B, 97H, 97C tổng din tích 2.219,3m
2
, tr đi 22m
2
nền
mộ cn li là 2.197,3m
2
, trong đó 200m
2
đt nông thôn có giá tr
60.000.000VNĐ (sáu mươi triu đng), 1.997,3m
2
đất trng cây lâu năm giá
tr 399.460.000VNĐ (ba trăm chín mươi chín triu bốn trăm sáu mươi ngàn
đng); tng giá tr các tha đất 280A, 97A, 97G, 97B, 97H, 97C
651.280.000VNĐ (sáu trăm năm mươi mốt triu hai trăm tám mươi ngàn đng)
trong đó có 52.440.000VNĐ (năm mươi hai triu bốn trăm bốn mươi ngàn đng)
là phn ca bà T1 cn trong khối tài sản chung chưa chia.
[4] Quan đim của đi din Vin kim sát nhân dân huyn M Cày Bc tnh
Bn Tre là phù hp vi nhn đnh ca Hội đng xt x nên chấp nhn.
[5] V vic x l tin tm ng chi phí cho vic thu thp chng c, xem xt
thm đnh ti chỗ, đo đc, đnh giá tài sn: Chi phí cho vic thu thp chng c,
xem xt thm đnh ti chỗ, đo đc, đnh giá tài sn là 9.898.000VNĐ (chín triu
tám trăm chín mươi tám ngàn đng). S tin này c P t nguyn chu đã nộp
đủ nên ghi nhn.
[6] V án phí dân s sơ thm:
C Nguyn Th P là ngưi cao tuổi, có đơn xin min án phí nên c P đưc
min np án phí dân s sơ thm.
T1 phi chu án phí dân s sơ thm có giá ngch là 5% ca phn tài sn
T1 đã đưc chia, c th đưc tính như sau: 246.040.000VNĐ x 5% =
12.302.000VNĐ (mưi hai triu ba trăm l hai ngàn đng).
V cc lẽ trên,
QUYT ĐNH:
Căn c vào các điều 166, 170, 171 ca Lut Đất đai năm 2013; Điu 219
ca B lut Dân s năm 2015; các điu 5, 147, 157, 167, 271, 273 ca B lut T
tng dân s năm 2015; Điều 12 Điu 26 ca Ngh quyt s:
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca y ban thưng v Quc
Hội quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun l và s dng án phí và l
phí Ta án. T5: Chấp nhn yêu cầu khi kin của nguyên đơn c Nguyn Th
P, ngưi quyn lợi, nghĩa v liên quan yêu cầu độc lp Nguyn Th
T1; c th:
1/ Chia cho c Nguyn Th P đưc quyn canh tác, quản l, s dng phn
đất có din tích 2002,4m
2
đất thuc tha 280B, t bản đ s 17; trên đất có trng
dừa, chuối.
2/ Chia cho bà Nguyễn Th T1 đưc quyn qun lý, s dng, canh tác phn
đất có din tích 1.180,2m
2
thuộc tha 97E (có din tích 1.105,9m
2
), tha 97D (có
din tích 52,5m
2
), 97I (có din tích 21,8m
2
), t bản đ s 17, trong đó 100m
2
đất nông thôn, 1.080,2m
2
đất trng cây lâu năm; trên đất nhà mt tng, nhà
tin ch 1, nhà tin ch 2, h c, đ bn nưc 1, đ bn nưc 2, mt bn nưc
bng nha, nền đal bê tông không ct thép, các loi cây trng; phần đất này hin
do bà T1 đang qun l, s dng.
Nguyễn Th T1 phải m lối đi thuộc tha 97I, t bản đ s 17, có din
tích 21,8m
2
cho nhng ngưi phần đt cn li phía trong chưa được phân chia;
Ngưi được m lối đi được quyn ci to, sa cha trong phm vi phần đt
đưc m lối đi đ đảm bo cho vic đi li.
Tuyên b hn ch quyn s dng đất đối vi Nguyễn Th T1 đối vi
phần đất m lối đi thuộc tha đất s 97I, t bản đ s 17, các bên được quyn
đăng k quyn s dng hn ch quyn s dng đất theo quy đnh ti Điều 171 ca
Lut Đất đai năm 2013 ti cơ quan nhà c có thm quyn.
Ghi nhn Nguyễn Th T1 không yêu cầu c Nguyn Th P phi thanh
toán li 940.000VNĐ (chín trăm bốn mươi ngàn đng) tin chênh lch giá tr
c P nhn dư. Nguyn Th T1 đưc quyn khi kin đ yêu cu thanh toán li
giá tr phn tài sn ca bà T1 cn nằm trong khối tài sản chung chưa chia (tha
280A, 97A, 97G, 97B, 97H, 97C) vi s tiền 52.440.000VNĐ (năm mươi hai
triu bốn trăm bốn mươi ngàn đng).
3/ Tt c các tha đất ta lc ti p T, xã T, huyn M, tnh Bn Tre theo
Ha đ hin trng s dng đất ngày 07/5/2024 ca Chi nhánh Văn phng Đăng
k Đất đai huyn M, tnh Bn Tre.
4/ Kin ngh cơ quan có thm quyn x lý giy chng nhn quyn s dng
đất đã cấp cho h c Nguyn Th P đối vi tha đất s 97, t bản đ s 17 giy
chng nhn quyn s dng đt cp ngày 20/6/2017, s vào s cp giy chng
nhn quyn s dng đất: CS03806 giy chng nhn quyn s dng đất cp
ngày 19/3/2018 cho h c Nguyn Th P đối vi tha đất s 280, t bản đ s 17,
s vào s cp giy chng nhn quyn s dng đất: CS04517 đ cp giy chng
nhn quyn s dng đất cho c Nguyn Th P, bà Nguyn Th T1 như đã nêu trên.
C P, bà T1 có nghĩa v liên h vi cơ quan có thm quyn tin hành các th tc
đ đưc công nhn quyn s dng đất đối vi phần đất đã nêu.
5/ V x l tin tm ng chi phí cho vic thu thp chng c, xem xt, thm
đnh ti chỗ, đo đc, đnh giá tài sn: Ghi nhn c Nguyn Th P t nguyn nhn
chu toàn bộ chi phí cho vic thu thp chng c, xem xt thm đnh ti chỗ, đo
đc, đnh giá tài sn là 9.898.000VNĐ (chín triu tám trăm chín mươi tám ngàn
đng); s tin này c P đã nộp đủ.
6/ V án phí dân s sơ thm:
C Nguyn Th P đưc min np án phí dân s sơ thm.
Nguyn Th T1 phi nộp 12.302.000VNĐ (mưi hai triu ba trăm l hai
ngàn đng) nhưng được tr vào s tin tm ng án phí dân s thm mà bà T1
đã nộp 3.750.000VNĐ (ba triu bảy trăm năm mươi ngàn đng) theo biên lai
thu tm ng án phí, l phí Ta án số 0005223 ngày 20/6/2023 của Chi cc Thi
hành án dân s huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre, T1 cn phải tip tc nộp
8.852.000VNĐ (tám triu tám trăm năm mươi hai ngàn đng) tin án phí dân s
sơ thm.
7/ V quyn kháng cáo: Đương s có mặt ti phiên ta có quyn kháng cáo
bn án này trong thi hn mưi lăm ngày k t ngày tuyên án sơ thm; các đương
s vng mt ti phiên ta quyền kháng cáo bản án trong thi hn mưi lăm
ngày k t ngày nhn được bn án hoc ngày bản án được niêm yt đ yêu cu
Ta án nhân dân tnh Bn Tre giải quyt li v án theo th tc phúc thm.
8/ Bn án được thi hành theo quy đnh ti Điu 2 ca Lut Thi hành án dân
s thì ngưi được thi hành án dân s, ngưi phi thi hành án dân s có quyn tha
thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng
ch thi hành án theo quy đnh ti các điều 6, 7, 7a, 7b và 9 ca Lut Thi hành án
dân s; thi hiu thi hành án được thc hin theo quy đnh ti Điu 30 ca Lut
Thi hành án dân s./.
Nơi nhn: TM. HI ĐNG XT X SƠ THM
- Các đương s; THM PHN - CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND huyn M Cày Bắc; (Đã k)
- Chi cc T.H.A.D.S huyn M Cày Bắc;
- Phng KTNV và T.H.A-TAND tnh Bn Tre;
- Lưu: H sơ v án, Vp, Bp.
Nguyễn Văn Nguyên
Tải về
Bản án số 100/2024/DS-ST Bản án số 100/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 100/2024/DS-ST Bản án số 100/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất