Bản án số 06/2025/KDTM-PT ngày 14/04/2025 của TAND tỉnh Thái Nguyên về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 06/2025/KDTM-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 06/2025/KDTM-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 06/2025/KDTM-PT
Tên Bản án: | Bản án số 06/2025/KDTM-PT ngày 14/04/2025 của TAND tỉnh Thái Nguyên về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu: | 06/2025/KDTM-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 14/04/2025 |
Lĩnh vực: | Kinh doanh thương mại |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Sửa bản án sơ thẩm số 04/2023/KDTM-ST ngày 12/12/2023 của Toà án nhân dân thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
06/2025/KDTM - PT
Ngày: 14/4/2025
V/v: Tranh chấp Hợp đồng tín dụng
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
- Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa
Các thẩm phán
- Thư ký phiên tòa: Bà Lý Tòa án nhân dân
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên:
Ngày 14 tháng 4
-
-ST ngày
nh
-
.
B, .
Đại diện theo pháp luật: Ông c T -
Đại diện theo ủy quyền: Ông - c Ngân
, Chi nhánh N2.
Đại diện theo ủy quyền lại:
Ông , bà , ông ng Quang M và bà n
Thanh X - X, bà NT2,
ông M).
Nguyên.
2.1. Ông
.
2.2. Bà ,
.
3.1. Ông
3.2. Bà , sinh n
.
3.3. Ông
: P, Thái Nguyên.
3.4. Bà
: xóm P, Thái Nguyên.
3.5. Bà , s
.
* Người kế thừa quyền lợi, nghĩa vụ của bà Trịnh Thị K2:
3.5.1. Anh xóm B, xã P, thành
3.5.2. Bà : xóm N, xã P, TP ., tnh
Thái Nguyên
3.5.3. Bà
Thái Nguyên
3.5.4. Ông xóm Q, xã P, TP .,
3.5.5. Ông xóm Q, xã P, TP .,
3.5.6. Bà Khu A, thôn G, xã
4. Phc K
, bà , ông
.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
* Ni c ph (B) trình bày:
5 ông a
(B:
1. H ng tín dng hn mc s ày
25/09/2018 gia ông Phc K vi B, kèm theo các hng tín dng c th:
M sung vng, bo lãnh.
nh theo tng hng tín dng c th:
+ Hng tín dng s 01.01/2018/51113
tin vay ng, l
7,5%/ni hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s
ting, l hn ti ngày gii ngân là
thi hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s
ti ng, l
8,3%/ni hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s 2018, s
ti ng, l
8,3%/ni hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s
ti ng, l cho vay trong hn ti ngày gii ngân là
i hn vay 8 tháng.
Tng (Bn t bng).
2. Hng tín dng s ày 12/02/2015, và
n si b sung hng tín dng s 01ày
01/12/2015 gia bà Hoàng Th T3 vi B, kèm theo các bng kê rút vn tng ln
M tin mua sm nguyên vt liu, trang thit b phc v xây
dng trang tr
+ Hng tín dng s
ting, l
10,5%/ni hn vay 60 tháng.
+ Hng tín dng s
tin vay 99.0 ng, l vay trong hn ti ngày gii ngân là
i hn vay 60 tháng.
+ Hp ng tín dng s
ting, l
10,5%/ni
+ Hng tín dng s
tin vay 700.000. ng, l
10,5%/ni hn vay 60 tháng.
Tng (Ba t bu ng).
3. Hng tín dng s ày 05/02/2016 gia
bà Hoàng Th T3 vi B, kèm theo các bng kê rút vn tng ln c th
M sung vn c ng trang tr.
2/2016, s ting,
li hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 2, ngày 01/03/2016, s ting, lãi
i h
+ Bn kê rút vn ln 3, ngày 28/03/2016, s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 4, ngày 22/4/2016, s ting, lãi
trong hn ti ngày gii hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 5, ngày 28/03/2016, s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 7, ngày 24/6/2016, s tin vay 28ng, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 8, ngày 07/12/2016, s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 9, ngày 13/12/2016, s ting, lãi
ti ngày gii hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 10, ngày 14/12/2016, s ting,
li hn vay 60 tháng.
Tng (Bn t ng)
- m phát sinh
quá hn.
* Tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ cho Hợp đồng tín dụng nêu trên bao
gồm:
1. Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 345,
t b sa ch ti: xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên t, quyn s hu nhà và
tài sn khác gn lin vt s BU 910114, s vào s cp Giy chng nhn
quyn s dt s-UBND do UBND huyn P (nay
là thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 17/11/2014 mang tên ông Phm
c K và bà Hoàng Th T3. Hi chp ti B theo Hng th chp
bng sn s 01/2015/6845426
Cm bo cho hng vay ca khách hàng Hoàng Th T3.
2. Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s:
344, 343, 342, 370, 337, 394, 393, 392, 391, 390, 333, t b s: 52(92) có
a ch ti: xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên theo
t, quyn s hu nhà và tài sn khác gn
lin vt s BU 910113, s vào s cp giy chng nhn quyn s dt s:
-UBND do UBND huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên cp ngày 17/11/2014 mang tên ông Phc K và bà Hoàng Th
T3. Hi chp ti B theo Hng th chp bng bng sn ca bên
th ba s ,
m bo cho hng vay ca khách hàng Hoàng Th T3.
3. Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 759,
a ch ti xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái
Nguyênt s AP 854004, s vào s cp
giy chng nhn quyn s dt s UBND huyn P
(nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên, cp ngày 11/06/2009 mang tên h ông
Nguy và bà Trn Th T5 chp ti B theo Hng th
chp b ng sn ca bên th ba s ý ngày
27/06/2014 và Vn si, b sung hng th chp bng sn ca
bên th ba s
ý ti
Nguyên, m bo cho hng vay ca khách hàng Phc K.
quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s: 895
(chnh lý t tha 53), t b s a ch ti n P
(nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên
t quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vt s: BI 642087, s vào s
cp Giy chng nhn quyn s dt s -UBND do
UBND huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 30/07/2012
mang tên anh Phc H. Hi chp ti B theo Hng th chp
bng b ng sn ca bên th ba s ý ngày
20/07/2016 ký tm bo cho hng vay
ca khách hàng Phc K.
dt và tài sn gn lin vt ti tht s 260,
t b s a ch ti: xóm G, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên t quyn s hu nhà và
tài sn khác gn lin v t s BG 138054; s vào s cp Giy chng nhn
quyn s dt s -UBND do UBND huyn P (nay là
thành ph P), tnh Thái Nguyên, cp ngày 07/07/2011 mang tên bà Trnh Th
K2. Hi chp ti B theo Hng th chp bng bng sn ca bên
th ba s ,
m bo cho hng vay ca khách hàng Hoàng Th T3.
ng, ông Phc K và bà Hoàng Th T3 ã vi
i vi Ngân hàng B
ng tín dng. Tn ngày 12/12/2023,
ông Phc K và bà Hoàng Th T3 cNgân hàng B
- ng
- ng
ng i ba t
bìn ni bng).
Ngân hàng B ngh T
Thái Nguyên gii quyt c th
Buc ông Phc K và bà Hoàng Th T3 phi có trách nhim tr cho
Ngân hàng B tng s tii ba t
ba triìn ni bng);
gc ca ông K ng; N lK là 968.565.837 ng; N
gc ca bà T3 ng, N lT3 là: 5.005.650.680 ng
và toàn b lãi phát sinh tính n ngày thc tr c l
ng hp ông Phc K và bà Hoàng Th T3 không tr c n cho
B, B có quyn t mi các
tài sn b thu hi n, chi ti
1. Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 345,
t b sa ch ti: xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên t, quyn s hu nhà và
tài sn khác gn lin vt s BU 910114, s vào s cp Giy chng nhn
quyn s dt s-UBND do UBND huyn P, (nay
là thành ph P) tnh Thái Nguyên cp ngày 17/11/2014 mang tên ông Phc
K và bà Hoàng Th T3.
2. Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s:
344, 343, 342, 370, 337, 394, 393, 392, 391,390, 333, t b s: 52 (92) có
a ch ti: xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên theo
n s dt, quyn s hu nhà và tài sn khác gn
lin vt s BU 910113, s vào s cp giy chng nhn quyn s dt s:
-UBND do UBND huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên cp ngày 17/11/2014 mang tên ông Phc K và bà Hoàng Th
T3.
3. Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 759,
a ch ti xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái
Nguyên t s AP 854004, s vào s cp
giy chng nhn quyn s dt sUBND huyn P
(nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 11/06/2009 mang tên h ông
NguyT4 và bà Trn Th T5.
4. Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 895
(chnh lý t tha 53); t b s a ch ti n P
(nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên t
quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vt s: BI 642087, s vào s cp
Giy chng nhn quyn s d t s -UBND do
UBND huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 30/07/2012
mang tên anh Phc H.
dt và tài sn gn lin vt ti tht s 260;
t b sa ch ti xóm G, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên t quyn s hu nhà và
tài sn khác gn lin v t s BG 138054; s vào s cp Giy chng nhn
quyn s dt s -UBND do UBND huyn P (nay là
thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 07/07/2011 mang tên bà Trnh Th K2.
ng hp các tài s tr n ca
ông Phc K và bà Hoàng Th T3 cho B thì ông và bà Hoàng
Th T3 phi tip tc thc hi tr n theo bn án/quynh ca Toà án
n khi ht toàn b a v vi B.
* B Phc K, bà trình bày:
Hoàng Th T3
n (B n
c Ngân
hàng Bã làm Ngân hàng
B Ngân hàng B a
trì sin
Ngân hàng B
n vay, tháng 4/2022 anh H
Ngân hàng B không
Ng ông s
anh T4
thì anh con bà K1
Nay
lãi thì ông ã có Ngân hàng B mi
a ông và bà T3, ngo
T4 và bà Trnh Th K2.
Bà i Ngân hàng B K
chNgân hàng B K
* :
- Anh Phạm Đức H trình bày: Khi ông K, bà T3 Ngân hàng B
ì ông K, bà T3 có m
i: n P
(nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên
-UBND do
UBND huyn P (nay là
mang tên .
K
K vay c
T2 o anh mang
ng
- Anh Nguyễn Văn T4, bà Trần Thị T5 trình bày - 2016 anh có
cho ông i
UBND huyn P (nay là
và bà Trn Th T5. Ông
K
K ng 100
- Anh Nguyễn Quốc H1, chị Nguyễn Thị H2, bà Nguyễn Thị T7, ông
Nguyễn Thái H3, anh Nguyễn Quốc N1, chị Nguyễn Thu Thị H5 đều trình bày:
Bà , bà
-UBND do
UBND huyn P (nay là
mang tên bà
K bà T3
t mang tên bà K1
g.
i m s 04/2023/KDTM-ST ngày
i quy
a
ông , bà .
, bà m thanh toán
ngay cho ng i ba t không
ìn n i b ng);
ng, (By t u
ìn ng); N lãi là 5.974.216.517
bi sáu nghìn ni bng). K t
ngày tip theo ca ngày xét x m ông K, bà T3
n khi thanh toán
xong khon n gc.
, bà n
, bà nêu trên thì có
o
2
-UBND do UBND
huyn P (nay là
ông và bà B
i
.
4.340m
2
-UBND do UBND huyn P (nay là
Thái Nguyên 2014 mang tên ông và bà
T3B
i nh
.
2
:
UBND huyn P (nay là
và bà Trn Th T5n
B
p
27/06/2014 s i ,
.
2
i xóm
n P (nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên
-UBND do UBND huyn P (nay là
Thái Nguyên
B
i nh Thái
.
2
-UBND do UBND
huyn P (nay là
bà B
i
phòng CHoàng
.
cho , thì ông K, bà T3 cho Ngân
Ngoài ra bm cnh v án phí và quyn
kháng cáo c.
Phc K ng cáo
án mb
K
K
T4 sK sK vay h
Q n
này).
i có quyn l liên quan là ông Phm c H
bm. Nng ý
vi quynh ca bn án sã tuyên vì: m xét x thì anh
c bt k ma gình anh
ngân hà ly Giy chng nht c Ngân hàng chp
nhn. y, Toà án Ph
v m.
Ngày 02/01/2025, nhi tha k quy ca i có
quyn l liên quan (bà bà Nguyn Th T7, bà
Nguyn Th H2, ông Nguyn Thái H3 t phn b
thm. Ni dung kháng cáo không nht trí vi quynh ca bm
buc bà K2 nh ca bn án vì các ông bà
là ai.
:
- Nhi kháng cáo gm b Ki có quyn l
liên quan (ông H), nhi tha k quy ci có quyn
l liên quan , bà
, ông u gi nguyên ni dung kháng cáo.
-
các
i
Phc K
H
K2,
bà , ông
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
ng c
i din n, Hô:
[1]
bà
1945 - ã ch a các
ã xác à Nguyn
Th T769; ông 80, bà
H280; ông Nguyn Thái H382; ông
N1, si9; .
, bà , ông kháng cáo
Ph c K
-PT ngày 03/6/2024 c
a ông K và anh H
-PT ngày 06/3/2025 c
H1 nên kháng cáo không
quan là bà , ông
t
a
bà H4, ông N1 n kháng
cho bà H4, ông N1.
(anh ) ã
bà án)
[2].
Phc K, i có quyn l
liên quan anh Phc H kháng cáo toàn b bm, lý do kháng cáo
K là
T4 s K s ng 100.0
ông K vay h Q
n án
Qua xem xét cá
s a B
, bà
1. H ng tín dng hn mc s ày
25/09/2018 gia ông Phc K vi B, thi hn vay là 12 tháng t ngày ký
hng, kèm theo các hng tín dng c th
M sung vng, bo lãnh.
nh theo tng hng tín dng c th:
+ Hng tín dng s
ting, l
7,5%/ni hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s
ting, l
7,5%/ni hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s 2/109/2018, s
tin ng, l
8,3%/ni hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s
ti ng, l i ngân là
thi hn vay 8 tháng.
+ Hng tín dng s
ti ng, l
7,5%/ni hn vay 8 tháng.
Tng (Bn t b ng)
2. Hng tín dng s ày 12/02/2015, và
n si b sung hng tín dng s ý ngày
B
12/02/2015, kèm theo các bng kê rút vn tng l
M tin mua sm nguyên vt liu, trang thit b phc v xây
dng trang tr
+ Hng tín dng s
ting, ly trong hn ti ngày gii ngân là
i hn vay 60 tháng.
+ Hng tín dng s
ti ng, l vay trong hn ti ngày gii ngân là
i hn vay 60 tháng.
+ Hng tín dng s
ting, l
10,5%/ni hn vay 60 tháng.
+ Hng tín dng s
ti
10,5%/ni hn vay 60 tháng.
Tng (Ba t bng)
3. Hng tín dng s
bà B
M sung vn c ng trang tr
+ Bn kê rút vn ln 1, ngày 05/02/2016, s ting,
l ti ngày gii hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 2, ngày 01/03/2016, s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
ng, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 4, ngày 22/4/2016, s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 5, ngày 28/03/2016, s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 6, ngày 04/5/2016, s ting, lãi
gii hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 7, ngày 24/6/2016, s ting, lãi
i hn vay 60 tháng.
ng, lãi
i hn vay 60 tháng.
+ Bn kê rút vn ln 9, ngày 13/12/2016, s tin vay ng, lãi
i hn vay 60 tháng.
kê rút vn ln 10, ngày 14/12/2016, s ting,
li hn vay 60 tháng.
Tng ng (Bn t ng).
và 02 Biên bi chiu công n ngày 18/6/2020 gia B và ông K,
bà T3 n ngày 18/6/2020 ông K, bà T3 c B
11.235.896.666 m n g lãi là
2.460.042.127m tr K, bà T3 vi ph
v tr n, ngày 10/3/2023 Ngân hàng B khi kin yêu cu tr s tin n gc là
m n g lãi là 5.974.216.517
.
Ông K, ông H K
ông K vay h ông T4 s tiã c ông T4 tha nhn, tuy
nhiên gia ông K, anh T4 và B n tho thun nào v vi
v tr s ti tin vay ca ông K là ca ông T4, do vy
xem xét nng hp ông K và ông T4 có
tranh chp có th khi ki gii quyt bng v án khác.
Tuy nhiên, xét kháng cáo ca ông H v vic không ng
m bo cho tt c các khon vay ca v chng ông K và bà
T3, Hng xét x Hng
Ngân hàng B và ông H th hin, tài sn ca ông H m
bo cho K
B vi bà T3. Vic Toà án cm gp H
ca bà T3 , cn tách riêng tng khon n theo tng
Hng n các Hng g
H chp nhn, cn sm v ni dung liên quan
n vic x l chp cng hp ông K
không tr c khon n ca N
tài sn th cht tha s 895 (53) 40 (67) mang tên ông
.
i vi ni dung ông K cho rng ông K có vay h ông H1 s tin
300.000.000c ông H1 nên ông Q ã
300.000.000a B, xét thy ông H1 không
công nhn ni dung này, ông K u g
H1, ông Q, không có tho thun nào gia B, ông K, ông H1, ông Q v
n ng hp gia ông K, ông H1,
ông Q có tranh chp có th khi kin gii quyt bng v án khác.
chK
dung này.
[3].
, bà , ông
H3 vt phn bm. Ni dung kháng cáo không nht
trí vi quynh ca bm buc bà K2 phi tr s tin gc và lãi theo
nh ca bn án v là ai.
kh (nay là
ngày 07/7/2011 mang tên bà . Ngày 06/02/2015 bà K2 và B ã ký
K2
Bp
i ã p theo
K2
T3 p là không
c
ông H
K và bà T3
a bà T3
mang tên bà K2 T3
dung này.
ng xét x cm
tr n K và bà T3 là phù hp vnh
ca pháp lut. T, Toà án cp
m ng th ch tr
n ca c ông K và bà T3 n sa án v nã
nh trên. Do v chp nhn mt phn kháng cáo ca b ,
i có quyn l liên quan i k tha quy
K2.
[4].
[5]K, ông H, bà T7, bà
H2, ông H3
:
Tu
1. Phc K
bà , bà , ông
th-
và ông Phc K
cho B tng s ti gc là: 6.139.800.000
ng, N lãi là: 5.005.650.680 ng) và toàn b lãi phát sinh tính n ngày thc
tr c lng tín dng.
ng hp bà Hoàng Th T3 và ông Phc K không tr c n cho
B, B có quyn t mi các
tài sn b thu hi n, chi ti
- Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 345,
t b a ch ti: xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên t, quyn s hu nhà và
tài sn khác gn lin vt s BU 910114, s vào s cp Giy chng nhn
quyn s dt s-UBND do UBND huyn P, (nay
là thành ph P) tnh Thái Nguyên cp ngày 17/11/2014 mang tên ông Phc
K và bà Hoàng Th T3.
- Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s: 344,
343, 342, 370, 337, 394, 393, 392, 391,390, 333, t b sa ch
ti: xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên
nt, quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vt s BU
910113, s vào s cp giy chng nhn quyn s d t s:
-UBND do UBND huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái
Nguyên cp ngày 17/11/2014 mang tên ông Phc K và bà Hoàng Th T3.
- n s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 260;
t b sa ch ti xóm G, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh
Thái Nguyên t quyn s hu nhà và
tài sn khác gn lin v t s BG 138054; s vào s cp Giy chng nhn
quyn s dt s -UBND do UBND huyn P (nay là
thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 07/07/2011 mang tên bà Trnh Th K2.
1.2. Buc ông Phc K và bà phi có trách nhim tr
cho B tng s ti gc là: 889.530.000
ng; N lãi là 968.565.837 ng) và toàn b lãi phát sinh tính n ngày thc tr
c lng tín dng.
ng hp ông K và bà T3 không tr c n cho B, B
i các tài sn b thu
hi n, chi ti
- Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 759,
a ch ti xóm C, xã P, huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái
Nguyên t s AP 854004, s vào s cp
giy chng nhn quyn s dt sUBND huyn P
(nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 11/06/2009 mang tên h ông
Nguy và bà Trn Th T5.
- Toàn b quyn s dt và tài sn gn lin vt ti tht s 895
(chnh lý t tha 53); t b s a ch ti n P
(nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên t
quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vt s: BI 642087, s vào s cp
Giy chng nhn quyn s d t s -UBND do
UBND huyn P (nay là thành ph P), tnh Thái Nguyên cp ngày 30/07/2012
mang tên anh Phc H.
ng hp phát mi các tài sn trên tr
n ca ông Phc K và bà Hoàng Th T3 cho B thì ông và bà
Hoàng Th T3 phi tip tc thc hi tr n n khi ht toàn b
vi B.
Ông , bà
- , bà T3
nghìn n
- p 60.000.000
t
, anh i
000173
, bà , bà i
ng: Ngân hàng
xong).
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án Dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a và 9
Luật thi hành án Dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án Dân sự.
3.
Nơi nhận:
-
-
-
-
-
T.M HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
(Đã ký)
Nguyễn Mạnh Toàn
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 24/05/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 24/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
20
Ban hành: 15/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm