Bản án số 22/2024/DS-PT ngày 23/09/2024 của TAND tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 22/2024/DS-PT

Tên Bản án: Bản án số 22/2024/DS-PT ngày 23/09/2024 của TAND tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Phúc thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 22/2024/DS-PT
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 23/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông Hà Xuân O và bà Lê Thị H khởi kiện bà Trần Thị Trung T yêu cầu công nhận hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có liên quan đến tài sản bị cưỡng chế thi hành án
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TNH KON TUM
Bn n s: 22/2024/DS-PT
Ngy: 23-9-2024
V/v “Tranh chấp hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất; Tranh
chấp liên quan đến tài sản bị cưỡng
chế để thi hành án”
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HO XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TO N NHÂN DÂN TNH KON TUM
- Thành phần Hi đng xt x phc thm gm c:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông Huỳnh Nguyên.
Các Thẩm phán: Ông Nguyễn Văn Pho.
B Dương Thị Vân.
- Thư ký phiên tòa: Ông Nguyễn Tất Duẩn - Thư ký Tòa n nhân dân tỉnh
Kon Tum.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia phiên tòa:
Lưu Thị - Kiểm st viên.
Trong ngy 10/9/2024, ti tr s To n nhân dân tnh Kon Tum, xt x
phc thm công khai v n th lý s: 17/2024/TLPT-DS ngy 14 thng 8 năm
2024 về việc: “Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Tranh chấp
liên quan đến tài sản bị cưỡng chế để thi hành án.
Do Bn n dân sthẩm s 11/2024/DS-ST ngày 19/7/2024 của Tòa n
nhân dân huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum b khng co.
Theo Quyt định đưa v n ra xt x phc thm s: 18/2024/-PT, ngy
21/8/2024, gia cc đương sự:
1. Nguyên đơn: B Lê Thị H, sinh năm 1978 v ông H Xuân Onh, sinh
năm 1972; Cùng địa chỉ: Khi 5, thị trấn Đ T, huyện Đ T, tỉnh K T. Đều có mặt.
2. Bị đơn: B Trần Thị Trung Th, sinh năm: 1974; Địa chỉ: Tổ dân ph 5,
thị trấn Plei Kần, huyện Ng H, tỉnh K T. Có mặt.
3. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
- Ông Phm Đình H; sinh năm: 1987; Địa chỉ: 01A đường T P, phường
ThN, thnh ph K T, tỉnh K. Có mặt.
- Ông Đỗ Văn Th; sinh năm: 1964; Địa chỉ: Tổ dân ph 5, thị trấn Plei Kần,
huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Vắng mặt, có đơn xin xt x vắng mặt.
- Chi Cc Thi hnh n dân sự huyện Ng H, tỉnh K T. Người đi diện theo
2
php luật: B Nguyễn Thị Th – Chức v: Chi cc trưng. Người đi diện theo ủy
quyền: Ông Bùi Văn T – Chức v: Chấp hnh viên. Vắng mặt, có đơn xin xt x
vắng mặt.
- Văn phòng công chứng Đ Đ – Người đi diện theo php luật: Ông Vũ
Đăng Đon – Chức v: Trưng phòng. Địa chỉ: S 56 Hùng Vương, thị trấn Đ H,
huyện Đ H, tỉnh K T Vắng mặt.
4. Người làm chứng:
- Chị Đỗ Như Ng; sinh năm: 2001; Địa chỉ: Tổ dân ph 5, thị trấn P, huyện
Ng H, tỉnh K T. Vắng mặt, có đơn xin xt x vắng mặt.
- Chi nhnh Văn phòng đăng đất đai huyện Ngọc Hồi: Ông Nguyễn Y
K Chức v: Phó Gim đc ph trch. Đia chỉ: thôn 6, thị trấn P, huyện N, tỉnh
K. Vắng mặt, có đơn xin xt x vắng mặt.
NỘI DUNG VỤ N:
Theo h v n v din bin ti phiên tòa nội dung v n được tóm tắt
như sau:
- Theo đơn khởi kiện ngày 07/7/2023 đơn khởi kiện bổ sung ngày
03/6/2024, quá trình tố tụng đng nguyên đơn ông Hà Xuân Oánh, bà Lê Thị
trình bày: Vo ngy 07/4/2022 ông, b tho thuận nhận chuyển nhượng của
b Trần Thị Trung Thu diện tích đất 129.3m
2
trong tổng diện tích 215,9m
2
của
tha đất s 89, tờ bn đồ s 23, giấy chứng nhận quyền s dng đất, quyền s hu
nh  v ti sn khc gắn liền với đất s: CM 585155 do Uỷ ban nhân dân huyện
Ngọc Hồi cấp ngy 08/5/2018 mang tên b Trần Thị Trung Thu, địa chỉ tha đất:
tổ dân ph 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, với gi l
1.180.000.000 đồng. Hai bên tho thuận: Ông, b đặt cọc trước cho b Thu
50.000.000 đồng. Thời hn đặt cọc l 45 ngy ktngy 07/4/2022 đn ngy
22/5/2022 sẽ tr tip cho b Thu 565.000.000 đồng v b Thu phi chịu cc khon
thu, phí pht sinh. Do giấy chứng nhận quyền s dng đất s CM 585155 b Thu
đang th chấp ti Ngân hng BIDV vay s tiền 550.000.000 đồng, nên ngy
26/5/2022 ông, b phi đứng ra tr s tiền ny đtất nợ cho b Thu ti Ngân hng.
Sau khi thực hiện thủ tc xo th chấp thì đn ngy 30/5/2022 tha đất s 89 được
tch thnh tha đất s 134, diện tích 129.3m
2
v tha đất s 135, diện tích 86,6m
2
.
Đn ngy 06/7/2022 hai bên tin hnh công chứng hợp đồng chuyển nhượng tha
đất 134, tờ bn đồ s 23, diện tích 129.3m
2
ti Văn phòng công chứng Đăng
Đon, địa chỉ: S 56 Hùng Vương, thị trấn Đăk H, huyện Đăk H, tỉnh Kon Tum.
Sau khi công chứng hợp đồng ông, b thanh ton cho b Thu s tiền 300.000.000
đồng. Tổng cộng ông, b đã thanh ton cho b Thu ba lần với s tiền
900.000.000 đồng. Ngy 11/7/2022 ông Onh nộp hồ sơ đã
được công chứng đn
Chi nhnh Văn phòng đăng đất đai huyện Ngọc Hồi để lm thủ tc đăng
sang tên, thì ngy 18/7/2022 Chi nhnh Văn phòng đăng ký đất đai ra Thông bo
3
tr li hồ cho ông Onh, với do ngy 12/7/2022 đơn yêu cầu tm dừng
giao dịch, tha đất đang tranh chấp với ông Phm Đình Hi v ko di cho đn
ngy 12/6/2023 Chi Cc Thi hnh n dân sự huyện Ngọc Hồi biên quyền s
dng đất v ti sn khc gắn liền với đất theo Quyt định cưỡng ch biên s
17/QĐ-CCTHADS. Ông, b thấy việc biên của Chi cc Thi hnh n huyện
Ngọc Hồi l không đng vì cc lý do:
Tha đất 134 khi giao dịch mua bn đang th chấp ti ngân hng, m ông,
b l người trực tip tất ton nợ cho bThu để lấy giấy chứng nhận quyền s dng
đất ra, do đó cần phi bo vệ quyền lợi cho ông, b l người ngay tình mua tha
đất ny;
Khi ông, blập hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất, thì đất không
có tranh chấp, không bị cưỡng ch kê biên, nên hợp đồng phi được công nhận;
Việc bTrần Thị Trung Thu nợ ông Phm Đình Hi, thì theo Quyt định
công nhận sự thỏa thuận của cc đương sự s 17/2022/QĐST-DS ngày 29/6/2022
chỉ công nhận về s nợ, không đề cập gì đn tha đât nêu trên. Hiện nay, ti sn
của b Thu ngoi tha 134, diện tích 129.3m
2
còn tha đất s 135, diện ch
86,6m
2
, trên đất nh, ti sn ny đủ để thi hnh n cho ông Hi, cho nên việc
Chi Cc Thi hnh n dân sự huyện Ngọc Hồi kê biên c tha đất 134 ông, b mua
của b Thu l không phù hợp.
vậy, ông, b lm đơn yêu cầu Tòa n nhân dân huyện Ngọc Hồigii
quyt: Công nhận hiệu lực của hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất tha
134, tờ bn đồ s 23, diện tích 129.3m
2
, ti tổ dân ph 5, thị trấn Plei Kần, huyện
Ngọc Hồi gia ông, b v b Trần Thị Trung Thu, lập ngy 06/7/2022, ngoi yêu
cầu trên ông, b không yêu cầu gì thêm.
Đn ngy 03/6/2024 ông, b yêu cầu khi kiện bổ sung về việc yêu cầu bị
đơn b Thu phi có trch nhiệm tr lãi suất do chậm thực hiện hợp đồng từ ngy
07/4/2022 đn ngy 03/6/2024 với mức lãi suất 0,875%/thng.
- Quá trình tố tụng bị đơn Trần Thị Trung Thu trình bày: công
nhận như lời trình by của nguyên đơn về việc hai bên thỏa thuận chuyển
nhượng diện tích đất 129,3m
2
trong tổng diện tích 215,9m
2
của tha đất s 89, tờ
bn đồ s 23, giấy chứng nhận quyền s dng đất s: CM 585155 với gi
1.180.000.000 đồng cho nguyên đơn (ông Onh, b H), đn nay b đã nhận của
ông Onh, b H 03 lần với tổng s tiền l900.000.000 đồng, s tiền còn li
280.000.000 đồng hai bên thng nhất đn khi hon tất thủ tc sang tên thì bà Hà,
ông Onh sẽ tr ht. Theo b sau khi tha đất s 89 được tch thnh tha 134,
diện tích 129.3m
2
v tha đất s 135, diện tích 86,6m
2
thì ngày 06/7/2022 hai bên
tin hnh công chứng hợp đồng tha đất nêu trên như đã tho thuận ti Văn phòng
công chứng Vũ Đăng Đon; địa chỉ: S 56 Hùng Vương, thị trấn Đắk H, huyện
Đắk H, tỉnh Kon Tum v sau đó hợp đồng được nộp ti Chi nhnh Văn phòng
4
đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi để lm thủ tc sang tên giấy chứng nhận quyền
s dng đất cho ông Onh, bH, nhưng b không hiểu do đn nay hợp đồng
vẫn chưa được tin hnh. Vì vậy, b đề nghị Tòa n gii quyt tip tc thực hiện
hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất đi với tha đất s 134, tờ bn đồ s
23 với diện tích 129,3m
2
cho ông Onh, b H, còn s tiền b nợ ông Phm Đình
Hi b sẽ có trch nhiệm tr cho ông Hi vì ti sn của b vẫn đm bo đủ để tr
nợ cho ông Hi.
- Người c quyền lợi nghĩa vụ liên quan chị Đỗ Như Ngọc trình bày:
Chđồng ý với ý kin của mẹ chlb Trần Thị Trung Thu đã trình by v
đồng ý về việc tip tc thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất
đi với tha đất m mẹ chị đã chuyển nhượng cho ông Hà Xuân Oánh, bà
Thị H. Còn việc mẹ chị nợ ông Phm Đình Hi thì chị v mẹ chị trch
nhiệm tr cho ông Hi như đã tho thuận bằng biên bn ngy 21/6/2022.
- Người c quyền lợi nghĩa vụ liên quan ông Phạm Đình Hải trình bày:
Theo Quyt định công nhận sự thỏa thuận của cc đương sự s 17/2022/QĐST-
DS ngy 29/6/2022 của Tòa n nhân dân huyện Ngọc Hồi thì b Trần Thị Trung
Thu còn nông tổng s tiền gc v lãi l1.482.000.000đồng. Thời hn tr nợ vo
ngày 28/02/2023, tuy nhiên trong thời gian chờ đn ngy b Thu tr nợ, ông thấy
b Thu không có thiện chí tr nợ, có biểu hiện tẩu tn ti sn, chuyển nhượng ti
sn cho ông Onh, b H. Sau khi ông pht hiện việc b Thu tất nti Ngân hng
BIDV, xo th chấp, tẩu tn ti sn l tha đất s 89, tờ bn đồ s 23 cho ông
Onh, b H, ông đã yêu cầu b Thu tr trước cho ông s tiền 300.000.000 đồng
m b Thu nhận từ ông Onh, b H sau khi công chứng hợp đồng vo ngy
06/7/2022, nhưng b Thu không tr cho ông đồng no, nên ngy 08/7/2022 ông
đã lm đơn yêu cầu tm dừng việc chuyển quyền sdng đất đi với tha đất nêu
trên. Đn ngy 07/3/2023 ông tip tc lm đơn yêu cầu thi hnh n đthi hnh
khon nợ 1.482.000.000 đồng đi với b Thu, đn ngy 16/3/2023 Chi cc
THADS huyện Ngọc Hồi ra quyt định thi hnh n s 193/QĐ-CCTHADS theo
đơn yêu cầu của ông; ngy 25/4/2023 Chi cc THADS huyện Ngọc Hồi ra Quyt
định s 04/QĐ-CCTHADS về việc tm dừng việc đăng ký, chuyển quyền s hu,
s dng, thay đổi hiện trng ti sn của b Trần Thị Trung Thu đi với tha đất
134, 135 tờ bn đồ s 23, giấy chứng nhận QSDĐ s CM 585155 đứng tên b
Trần Thị Trung Thu v đn ngy 12/6/2023 Chi cc THADS huyện Ngọc Hồi ra
Quyt định s 17/QĐ-CCTHADS về việc cưỡng ch kê biên QSDĐ v ti sn gắn
liền trên đất đi với cc tha đất nêu trên. Theo ông, nu sau khi công chứng hợp
đồng chuyển nhượng vo ngy 06/7/2022 nu b Thu tr cho ông một trong khon
tiền 300.000.000 đồng nhận từ ông Onh, b Hhoặc đồng ý để ông Onh, b H
trực tip tr cho ông thì ông không yêu cầu dừng việc chuyển nhượng, tuy nhiên
b Thu không tr cho ông đồng no v cũng không đồng ý để ông Onh, b H
5
tr cho ông, đây l hnh vi tẩu tn ti sn, nhằm trn trnh nghĩa v tr nợ cho
ông. nhng do nêu trên, ông đề nghị Tòa n tuyên b Hợp đồng chuyển
nhượng một phần quyền s dng đất s công chứng s 4625, quyển sổ
01/2022/TP/CC-SCC/HĐGD ngy 06/7/2022 gia b Trần Thị Trung Thu v ông
H Xuân Onh, b Lê Thị H vô hiệu, để đm bo quyền lợi cho ông.
- Người c quyền lợi nghĩa vụ liên quan Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Ngọc Hi, tỉnh Kon Tum trình bày: Ngày 14/3/2023 Chi cc Thi hnh n
dân sự huyện Ngọc Hồi nhận được đơn yêu cầu thi hnh n của ông Phm Đinh
Hi yêu cầu b Trần Thị Trung Thu tr s tiền 1.482.000.000đồng theo Quyt
định công nhận sự thỏa thuận s 17/2022/QĐST-DS ngy 29/6/2022 của Tòa n
nhân dân huyện Ngọc Hồi, Chi cc đã tổ chức thi hnh n theo quy định của php
luật. Trong qu trình tổ chức thi hnh n thì pht hiện ông H Xuân Oánh, bà
Thị H đã nhận chuyển nhượng quyền s dng đất tha đất s 134, tờ bn đồ s
23, diện tích 129,3m
2
của b Trần Thị Trung Thu nên Chi cc tm dừng chuyển
dịch ti sn ny v hướng dẫn cc bên đương sự khi kiện ra tòa n, chờ kt qu
gii quyt v kiện. Trường hợp Tòa n công nhận hợp đồng thì đề nghị bo lưu
s tiền còn li chưa thanh ton cho b Thu theo hợp đồng để bo đm việc thi
hnh n cho ông Phm Đình Hi.
- Người c quyền lợi nghĩa vụ liên quan Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai huyện Ngọc Hi, tỉnh Kon Tum trình bày: Ngày 11/7/2022 Chi nhánh
nhận được hồ sơ chuyển nhượng quyền s dng đất gia b Trần Thị Trung Thu
v b Thị H, ông H Xuân Onh, ngy 12/7/2022 Chi nhnh tip nhận đơn
yêu cầu tm dừng việc chuyển quyền s hu, s dng đất của ông Phm Đình Hi
đi với tha đất s 89 tờ bn đồ s 23 (tha đất ny được tch thnh hai tha 134
v 135 vo ngy 30/5/2022). Đn ngy 18/7/2022 Chi nhnh ra thông bo về việc
tr hồ đăng bin động đất đai cho ông Onh với do: Tha đất đang
tranh chấp với ông Phm Đình Hi. Chi nhnh đề nghị Tòa n gii quyt theo
hướng tip tc thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất nêu trên
cho cc đương sự.
- Người c quyền lợi nghĩa vụ liên quan Văn phòng công chứng Đăng
Đoán: Văn phòng đã nhận được cc văn bn do Tòa n nhân dân huyện Ngọc Hồi
tng đt, do bận công việc nên không tham gia cc buổi lm việc ti Tòa n được.
Đề nghị gii quyt v n theo quy định của php luật.
- Theo Biên bản cung cấp thông tin của Chi nhánh Văn phòng đăng
đất đai huyện Ngọc Hi về cc khon thu, phí, lệ phí chuyển nhượng quyền s
dng đất phi nộp theo gi trị thực t giao dịch thì: Thu thu nhập c nhân l 2%;
Thu trước b l 0,5%; Lphí địa chính l 435.000 đồng (trong đó: Cấp in bìa
mới l 225.000 đồng, Đăng ký bin động l 215.000 đồng).
6
Với nội dung trên, Bản án dân s thẩm số 11/2024/DS-ST ngày
19/7/2024 của Tòa án nhân dân huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum đã quyết
định:
Áp dng khon 3, khon 12 Điều 26, khon 1 Điều 35, điểm a khon 1 Điều
39, Điều 70, 91, 144, 147, 227, 228, khon 2 Điều 244, Điều 271, Điều 273 của
Bộ luật T tng dân sự; Điều 14; Điều 117; 119; 401; 501; 502 của Bộ luật Dân
sự. Điều 95, 167 v Điều 188 Luật đất đai năm 2013; Điều 64 Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngy 15/5/2014 của Chính phủ; khon 3 Điều 3 khon 3 Điều
6 Thông 24/2014/TT-BTNMT ngy 19/5/2014 của Bộ Ti nguyên môi trường.
Điều 66, 68, 74 v Điều 105 Luật thi hnh n dân sự. Khon 3 Điều 27 Nghị quyt
s: 326/2016/UBTVQH14 ngy 30-12-2016 của Ủy ban thường v Quc hội quy
định mức n phí, lệ phí Tòa n.
Tuyên xử:
1. Chấp nhận yêu cầu khi kiện của nguyên đơn ông H Xuân Onh, b Lê
Thị H đề ngy 07/7/2023.
Công nhận hiệu lực Hợp đồng chuyển nhượng một phần quyền s dng đất
ký ngy 06/7/2022, s công chứng 4625, quyển sổ 01/2022/TP/CC-SCC/HĐGD,
ti Văn phòng Công chứng Vũ Đăng Đon, địa chỉ: S 56 Hùng Vương, thị trấn
Đăk H, huyện Đăk H, tỉnh Kon Tum gia b Trần Thị Trung Thu với ông H
Xuân Onh, b Lê Thị H.
Công nhận tha đất s 134, tờ bn đồ s23, diện tích 129.3m
2
, (được tch từ
tha đất s 89, tờ bn đồ 23 vo ngy 30/5/2022), địa chỉ tha đất ti tổ dân ph
5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, theo giấy chứng nhận quyền
s dng đất, quyền s hu nh v ti sn khc gắn liền với đất s CM 585155 theo
trích đo của Chi nhnh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi ngy
20/12/2023 cho ông H Xuân Onh, b Lê Thị H. Ông H Xuân Onh, b Thị
H v b Trần Thị Trung Thu được quyền liên hệ với cơ quan có thẩm quyền để
đăng sang tên, điều chỉnh (nu có) giấy chứng nhận quyền s dng đất theo
quy định.
Ông H Xuân Onh, b Thị H phi nộp cc khon thu, phí, lệ phí l
29.635.000 đồng v nghĩa v thanh ton s tiền còn li của hợp đồng l
250.365.000 đồng cho b Trần Thị Trung Thu, nhưng được bo lưu s tiền ny
nộp vo ti khon của Chi cc Thi hnh n dân sự huyện Ngọc Hồi để đm bo
thi hnh khon nợ của b Trần Thị Trung Thu cho ông Phm Đình Hi.
2. Đình chỉ yêu cầu khi kiện bổ sung của nguyên đơn về việc nguyên đơn
tự nguyện rt. Nguyên đơn được quyền khi kiện li đi với yêu cầu đã rt.
3. V chi p xem xét thẩm định ti chỗ định giá i sản: Tổng chi phí l
3.500.000 đồng, nguyên đơn đã nộp tm ứng 3.500.000 đồng, nên bị đơn nghĩa
v tr li cho nguyên đơn 3.500.000 đồng.
7
4. Về án phí:
- Buộc bị đơn b Trần Thị Trung Thu phi chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn
đồng) tiền n phí dân s thẩm không gi ngch. Tr li cho ông H Xuân
Onh, bThị H 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tiền s
AA/2021/0002933 ngày 12-7-2023 của Chi cc Thi hnh n dân sự huyện Ngọc
Hồi, tỉnh Kon Tum.
- Buộc Người có quyền lợi nghĩa v liên quan ông Phm Đình Hi phi chịu
300.000đ (Ba trăm đồng) tiền n phí dân sự sơ thẩm không có gi ngch.
Ngoi ra, bn n sơ thẩm còn tuyên quyền khng co quyền thi hnh n
theo quy định php luật.
* Ngy 30/7/2024, người quyền lợi vnghĩa v liên quan ông Phm
Đình Hi đi với ton bbn n thẩm, yêu cầu cấp phc thẩm: buộc ông H
Xuân Onh, bThị H, b Trần Thị Trung Thu phi s dng ton bộ s tiền
thu được từ việc thanh ton l 580.000.000 đồng tr nợ cho ông Phm Đình
Hi thì Hợp đồng chuyển nhượng một phần quyền s dng đất gia b Trần Thị
Trung Thu v ông H Xuân Onh, b Thị H mới được thực hiện. Lm rõ tư
cch người có quyền lợi v nghĩa v liên quan của chị Đỗ Như Ngọc (đi với ti
sn được tặng từ b Trần Thị Trung Thu v Giấy cam kt bn ti sn để tr nợ cho
ông Hi).
* Ti phiên tòa phc thm, nguyên đơn không rt đơn khi kin; người có
quyền lợi v nghĩa v liên quan không thay đổi, bổ sung hay rt khng co. Các
bên đương sự không thỏa thuận được với nhau về việc gii quyt v n.
* Đi din Vin kim sát nhân dân tỉnh Kon Tum phát biểu ý kiến như sau:
- Trong qu trình chuẩn bị xt x v ti phiên tòa phc thẩm, kể từ khi th
đn khi xt xv n Thẩm phn, Tký v Hội đồng xt x đã thực hiện đng
quy định ca php luật về thủ tc t tng. Vic chấp hnh php luật của người
tham gia t tng đng quy định của Bộ luật T tng dân sự.
- V quan điểm gii quyt v n: Bn n thẩm tuyên nội dung: Công nhận
thửa đất số 134, tờ bản đồ số 23, din tích 129.3m
2
, (được tách từ thửa đất số 89,
tờ bản đồ 23 vào ngày 30/5/2022), địa chỉ thửa đất ti tổ dân phố 5, thị trấn Plei
Kần, huyn Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất số CM 585155 theo trích đo
của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyn Ngọc Hồi ngày 20/12/2023 cho
ông Xuân Oánh, bà Thị Hà l chưa đng. Do đó, cần sa phần nội dung
ny của bn n thẩm theo hướng: Ông H Xuân Onh, b Thị H v b Trần
Thị Trung Thu được quyền liên hệ với quan thẩm quyền để đăng bin
động diện tích đất m cc bên đã chuyển nhượng theo hợp đồng chuyển nhượng
quyền s dng đất nêu trên theo quy định của php luật.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA N:
8
Căn cứ vo cc ti liu, chng c có ti h v n, đã đưc thm tra ti
phiên tòa, căn cứ vo kt qu tranh tng ti phiên tòa, xt nội dung, quyt định
của bn n sơ thẩm, đơn khng co của bị đơn; Hội đồng xt x phc thẩm nhận
định:
[1] Về t tng:
Nguyên đơn b Thị ông Xuân Oánh khi kin yêu cu Tòa án
nhân dân huyn Ngc Hi gii quyt: Công nhn hiu lc ca hợp đồng chuyn
nhưng quyn s dng đất tha 134, t bn đồ s 23, din tích 129.3m
2
, ti t dân
ph 5, th trn Plei Kn, huyn Ngc Hi gia ông, Trn Th Trung Thu,
lp ngày 06/7/2022, tài sn trên liên quan đn việc kê biên cưỡng ch để thi hành
n. Do đó, Tòa n nhân dân huyện Ngc Hồi đã th lý, gii quyt, xc định quan
h pháp lut và thm quyền đng cc quy định ti ti khon 3, khon 12 Điều 26;
đim a khon 1 Điều 35; điểm a khon 1 Điều 39 ca B lut t tng dân s năm
2015.
Ti phiên tòa phc thẩm, người quyền lợi v nghĩa v liên quan anh
Phm Đình Hi vẫn gi nguyên nội dung khng co. Xt thấy, đơn khng co của
anh Phm Đình Hi đm bo về nội dung, hình thức v thời hn khng co trong
hn luật định theo đng quy định ti cc Điều 272, 273 Bộ luật t tng dân sựn
cần chấp nhận để xem xt theo trình tự phc thẩm.
[2] Xét ni dung khng co của bị đơn anh Phm Đình Hi, thấy rằng:
[2.1] Hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất v ti sn gắn liền với đất
tha đất s 134, tbn đồ s 23, diện tích 129,3m
2
, địa chỉ tha đất ti tổ dân ph
5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum gia b Trần Thị Trung Thu
với ông H Xuân Onh, b Lê Thị H đã được Văn phòng Công chứng Vũ Đăng
Đon công chứng s 4625, quyển s 1/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ngày
06/7/2022 l đng quy định của php luật, phù hợp với điểm a khon 3 Điều 167
Luật Đất đai 2013; Điều 64 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngy 15/5/2014 của Chính
phủ; Điều 502 Bộ luật dân sự năm 2015. Ti thời điểm công chứng hợp đồng
chuyển nhượng thì cc bên đều năng lực hnh vi dân sự đầy đủ quy định ti
Điều 19 Bộ luật dân sự năm 2015; Ton bộ quyền s dng đất s CM 585155 to
lc ti tổ dân ph 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum thuộc quyền
s dng của b Trần Thị Trung Thu, ti thời điểm chuyển nhượng ngy 06/7/2022
đất không tranh chấp với bất kỳ ai, không bị kê biên để đm bo thi hnh n,
không bị hn ch ti tổ chức tín dng no, nên hợp đồng tho mãn cc điều kiện
theo quy định ti Điều 95, 188 Luật Đất đai 2013.
Do đó, Hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất v ti sn gắn liền với
đất gia b Trần Thị Trung Thu với ông H Xuân Onh, b Thị Hngy
06/7/2022 đm bo về mặt nội dung v hình thức. Tuy nhiên, cc bên chưa đăng
ký vo sổ địa chính nên hợp đồng chuyển nhượng nêu trên chưa có hiêu lực theo
9
quy định ti Điều 503 Bộ luật dân sự năm 2015; Điều 95, khon 3 Điều 188 Luật
đất đai năm 2013.
Bị đơn b Trần Thị Trung Thu trong sut qu trình gii quyt v n đều đồng
ý tip tc thực hiện hợp đồng v tin hnh thủ tc sang tên tha đất 134, tờ bn
đồ s 23, diện tích 129,3m
2
cho ông H Xuân Onh, b Lê Thị H.
Tuy nhiên, người quyền lợi nghĩa vliên quan ông Phm Đình Hi có yều
cầu độc lập đnghị tuyên bhợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất ký ngy
06/7/2022 gia nguyên đơn ông H Xuân Onh, b Lê Thị H với bị đơn b Trần
Thị Trung Thu l vô hiệu.
Xt thấy, vo thời điểm tho thuận ký hợp đồng đặt cọc 07/4/2022 đn ngy
26/5/2022 thì quyền s dng đất s CM 585155 mang tên b Trần Thị Trung Thu
l Tha đất s 89, tờ bn đồ 23, diện tích 215,8m
2
đang được b Thu th chấp ti
Ngân hng BIDV Chi nhnh Kon Tum, phòng giao dịch Ngọc Hồi, do bị đơn
không tiền gii chấp nên nguyên đơn đứng ra tr ton bộ s tiền vay cho bị
đơn, sau khi được gii chấp thì ngy 30/5/2022, tha đất s 89 được tch thnh:
Tha đất 134, diện tích 129,3m
2
v tha đất 135, diện tích 86,6m
2
v đn ngy
06/7/2022 hai bên đã tin hnh công chứng hợp đồng chuyển nhượng Tha đất
134, diện tích 129,3m
2
. Ti thời điểm công chứng Hợp đồng ông Hi đã liên hệ
với nguyên đơn (ông Onh, b H) v bị đơn (b Thu) để được thanh ton s tiền
580.000.000 đồng còn li của hợp đồng để trừ một phần khon nợ m b Thu còn
nợ ông Hi theo Quyt định s17/2022/QĐCNTT ngy 29/6/2022 của To n
nhân dân huyện Ngọc Hồi l 1.482.000.000 đồng, tuy nhiên phía nguyên đơn đồng
ý, còn phía bị đơn không đồng ý v cũng không đồng ý cho nguyên đơn thanh
ton cho ông Hi. Do ông Hi không được b Thu thanh ton s tiền 300.000.000
đồng trong s tiền 580.000.000 đồng còn li của hợp đồng, nên ngy 08/7/2022
ông Hi đã lm đơn yêu cầu tm dừng việc chuyển quyền s hu, sdng đi với
tha đất nêu trên. Tuy nhiên, trước v ti thời điểm công chứng hợp đồng, Tha
đất 134, diện tích 129,3m
2
không có tranh chấp, không bị cưỡng ch để kê biên,
không bị hn ch ti tổ chức tín dng no v cũng không phi l ti sn duy nhất
để đm bo cho việc thi hnh n khon nợ cho ông Hi. Bi b Thu vẫn còn tha
đất s 135 cùng với ti sn trên đất v một phần diện tích tha đất s 153 đứng
tên chị Đỗ Như Ngọc (con b Trần Thị Trung Thu) , ti sn ny được xc định
gi theo gi thị trường tổng gitrị l 2.283.415.200 đồng (Theo Biên bn định gi
ti sn ngy 15/11/2023, bt lc 116) s tiền còn li chưa thanh ton của hợp
đồng, sau khi trừ cc khon thu, phí, lệ phí liên quan. Nhng nội dung nêu trên
hon ton phù hợp với lời khai của cc đương sự v cc chứng cti liệu đã được
thu thập có trong hồ sơ v n.
vậy, Bn n sơ thẩm không chấp nhận yêu cầu của ông Phm Đình Hi về
việc tuyên bHợp đồng chuyển nhượng một phần quyền s dng đất s công
10
chứng s 4625, quyển sổ 01/2022/TP/CC-SCC/HĐGD ngy 06/7/2022 gia b
Trần Thị Trung Thu với ông H Xuân Onh, b Thị H hiệu l s,
đng quy định của php luật.
* Đi với yêu cầu của người quyền lợi nghĩa v liên quan Chi cc Thi
hnh n dân sự huyện Ngọc Hồi về việc bo lưu s tiền còn li của hợp đồng chưa
thanh toán để bo đm thi hnh khon nợ cho ông Phm Đình Hi, xt yêu cầu
này s v tai phiên tòa được cc đương sự thỏa thuận đồng tình thng
nhất, nên cấp sơ thẩm đã công nhận nội dng thỏa thuận ny của cc đương sự l
đng quy định của php luật.
[2.2] Tuy nhiên, bn n sơ thẩm còn có một s vấn đề sai sót như sau:
* V n gii quyt tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất
tha 134, tờ bn đồ s 23, diện tích 129.3m
2
, ti tổ dân ph 5, thị trấn Plei Kần,
huyện Ngọc Hồi gia ông, b v b Trần Thị Trung Thu, lập ngy 06/7/2022, ti
sn trên liên quan đn việc biên cưỡng ch để thi hnh n. Hợp đồng v tha
đất nêu trên không liên quan gì đn chị Đỗ Như Ngọc. Mặt khc, Chi nhnh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi l cơ quan không đủ điều kiện về tư cch
php nhân quy định ti Điều 74 Bộ luật dân sự, nhưng cấp thẩm đưa chị Đỗ
Như Ngọc vChi nhnh Văn phòng đăng đất đi huyện Ngộc Hồi vo tham
gia t tng với cch người quyền lợi v nghĩa v liên quan l chưa đng.
Hội đồng xt x phc thẩm xc định li cch tham gia của chị Đỗ Như Ngọc
v Chi nhnh Văn phòng đăng đất đi huyện Ngộc Hồi l người lm chứng
trong v n.
* Ngoi ra, bn n thẩm tuyên nội dung: Công nhận thửa đất số 134, tờ
bản đồ số 23, din tích 129.3m
2
, (được tách từ thửa đất số 89, tờ bản đồ 23 vào
ngày 30/5/2022), địa chỉ thửa đất ti tổ dân phố 5, thị trấn Plei Kần, huyn Ngọc
Hồi, tỉnh Kon Tum, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
tài sản khác gắn liền với đất số CM 585155 theo trích đo của Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai huyn Ngọc Hồi ngày 20/12/2023 cho ông Hà Xuân Oánh,
Thị l chưa đng theo quy định ti Điều 95; khon 3 Điều 188 Luật đất
đai năm 2013 v Điều 503 Bộ luật dân sự năm 2015 như đã phân ch mc [2.1]
nêu trên. Do vậy, cấp phc thẩm sa li nội dung ny theo hướng: ông H Xuân
Onh, b Lê Thị H v bTrần Thị Trung Thu được quyền liên hệ với quan có
thẩm quyền để lm thủ tc đăng ký bin động đi với diện tích đất m cc bên đã
chuyển nhượng theo Hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất đã được công
chứng ti Văn phòng công chứng Vũ Đăng Đon ngy 06/7/2022.
[3] Từ nhng nhận định, phân tích nêu trên, Hội đồng xt x thấy rằng: cần
chấp nhận khng co của người quyền lợi vnghĩa v liên quan anh Phm
Đình Hi, sa một phần bn n dân sự sơ thẩm.
[4] Về án phí dân sự phúc thẩm: Do khng co của anh Phm Đình Hi
11
được chấp nhận; sa bn n thẩm nên anh Hi không phi chu n phí dân sự
phc thẩm theo quy định ca php lut.
Vì các l trên;
QUYẾT ĐỊNH:
- Căn cứ khon 2 Điều 308, Điều 309 của Bộ luật T tng dân sự;
Chp nhn khng co ca người quyền lợi v nghĩa v liên quan đề ngy
30/7/2024.
Sa một phần Bn n dân sự thẩm s 11/2024/DS-ST ngày 19/7/2024
của Tòa n nhân dân huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.
- Áp dng khon 3, khon 12 Điều 26, khon 1 Điều 35, điểm a khon 1 Điều
39, Điều 70, 91, 144, 147, 227, 228, khon 2 Điều 244, Điều 271, Điều 273 của
Bộ luật T tng dân sự; Điều 14; Điều 117; 119; 401; 501; 502, 503 của Bộ luật
Dân sự. Điều 95, 167 v Điều 188 Luật đất đai năm 2013; Điều 64 Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngy 15/5/2014 của Chính phủ; khon 3 Điều 3 khon 3 Điều
6 Thông 24/2014/TT-BTNMT ngy 19/5/2014 của Bộ Ti nguyên môi trường.
Điều 66, 68, 74 v Điều 105 Luật thi hnh n dân sự. Khon 3 Điều 27 Nghị quyt
s: 326/2016/UBTVQH14 ngy 30-12-2016 của Ủy ban thường v Quc hội quy
định mức n phí, lệ phí Tòa n.
Tuyên xử:
1. Chấp nhận yêu cầu khi kiện của nguyên đơn ông H Xuân Onh, b Lê
Thị H đề ngy 07/7/2023.
- Công nhận hiệu lực Hợp đồng chuyển nhượng một phần quyền s dng đất
ký ngy 06/7/2022, s công chứng 4625, quyển sổ 01/2022/TP/CC-SCC/HĐGD,
ti Văn phòng Công chứng Vũ Đăng Đon, địa chỉ: S 56 Hùng Vương, thị trấn
Đăk H, huyện Đăk H, tỉnh Kon Tum gia b Trần Thị Trung Thu với ông H
Xuân Onh, b Thị H đi với diện tích đất 129,3m2, tha s 134, tờ bn đồ
s 23 theo Giấy chứng nhận quyền s dng đất, quyền s hu nh v ti sn gắn
liền với đất s CM 585155 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày
30/5/2022 đứng tên b Trần Thị Trung Thu.
Ông H Xuân Onh, b Thị H v b Trần Thị Trung Thu được quyn
liên hệ với cơ quan có thẩm quyền để lm thủ tc đăng ký bin động đi với diện
tích đất m cc bên đã chuyển nhượng theo Hợp đồng chuyển nhượng quyền s
dng đất ngy 06/7/2022, đã được công chứng s công chứng 4625 , quyển sổ
01/2022/TP/CC-SCC/HĐGD, ti Văn phòng Công chứng Vũ Đăng Đon (huyện
Đăk H, thnh ph Kon Tum) theo quy định của php luật.
- Ông H Xuân Onh, b Thị H phi nộp cc khon thu, phí, lệ phí l
29.635.000 đồng v nghĩa v thanh ton s tiền còn li của hợp đồng l
250.365.000 đồng cho b Trần Thị Trung Thu, nhưng được bo lưu s tiền ny
12
nộp vo ti khon của Chi cc Thi hnh n dân sự huyện Ngọc Hồi để đm bo
thi hnh khon nợ của b Trần Thị Trung Thu cho ông Phm Đình Hi.
2. Đình chỉ yêu cầu khi kiện bổ sung của nguyên đơn về việc nguyên đơn
tự nguyện rt. Nguyên đơn được quyền khi kiện li đi với yêu cầu đã rt.
3. V chi p xem xét thẩm định ti chỗ định giá i sản: Tổng chi phí l
3.500.000 đồng, nguyên đơn đã nộp tm ứng 3.500.000 đồng, nên bị đơn nghĩa
v tr li cho nguyên đơn 3.500.000 đ (Ba triu năm trăm ngàn đồng).
4. Về án phí dân sự sơ thẩm:
- Buộc bị đơn b Trần Thị Trung Thu phi chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn
đồng) tiền n phí dân s thẩm không gi ngch. Tr li cho ông H Xuân
Onh, bThị H 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tiền s
AA/2021/0002933 ngày 12-7-2023 của Chi cc Thi hnh n dân sự huyện Ngọc
Hồi, tỉnh Kon Tum.
- Buộc Người có quyền lợi nghĩa v liên quan ông Phm Đình Hi phi chịu
300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) tiền n phí dân sự sơ thẩm không có gi ngch.
5. Ván phí dân sphúc thẩm: Ông Phm Đình Hi không phi chịu n
phí dân sự phc thẩm. Tr li cho ông Phm Đình Hi s tiền 300.000đ (Ba trăm
nghìn đồng) tm ứng n phí dân sự phc thẩm đã nộp theo Biên lai thu tm ứng
án phí s 0002065 ngày 06/8/2024 của Chi cc Thi hnh n dân sự huyện Ngọc
Hồi, tỉnh Kon Tum.
Trường hợp bản án được thi hành theo quy định ti Điu 2 Luật Thi hành án
dân sự tngười được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân squyn
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tnguyn thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định ti các Điều 6, 7 Điều 9 của Luật Thi
hành án dân sự; thời hiu thi hành án được thực hin theo quy định ti Điu 30
của Luật Thi hành án dân sự.
Cc quyt định khc của bn n thẩm không khng co, khng nghị
có hiệu lực php luật kể từ ngy ht thời hn khng co, khng nghị.
Bn n phc thm có hiu lc k t ngy tuyên n (23/9/2024).
Nơi nhn: TM. HI ĐNG XT X PHC THM
- TAND cấp cao ti Đ Nẵng; THM PHN - CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND tỉnh Kon Tum;
- TAND huyện Ngọc Hồi;
- VKSND huyện Ngọc Hồi;
- Ch cc THADS huyện Ngọc Hồi;
- Cc đương sự;
- Lưu hồ sơ v n.
Huỳnh Nguyên
13
14
THNH VIÊN HỘI ĐNG XT X THM PHN
CHỦ TA PHIÊN TÒA
Nguyễn Văn Pho Dương Thị Vân Huỳnh Nguyên
15
Nơi nhn: TM. HI ĐNG XT X PHC THM
- TAND cấp cao ti Đ Nẵng; THM PHN - CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND tỉnh Kon Tum;
- TAND huyện Đăk H;
- VKSND huyện Đăk H;
- Ch cc THADS huyện Đăk ;
- Cc đương sự;
- Lưu h sơ v n.
Huỳnh Nguyên
16
Nơi nhn: TM. HI ĐNG XT X PHC
THM
- Tòa n ND cấp cao ti Đ Nẵng; THM PHN - CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND t. Kon Tum;
- Ch cc THADS huyện Đăk Tô;
- VKSND huyện Đăk Tô;
- TAND huyện Đăk Tô;
- Cc đương sự;
- Lưu: Hồ sơ v n.
Vũ Văn Thuấn
17
Tải về
Bản án số 22/2024/DS-PT Bản án số 22/2024/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 22/2024/DS-PT Bản án số 22/2024/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất