Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 205 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
121Vốn góp thường xuyênLà số vốn góp (ngoài số vốn góp đã xác lập tư cách thành viên) để Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở có vốn thực hiện hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng.08/2005/TT-NHNN
122Vốn góp tối thiểulà số tiền hoặc giá trị tài sản, bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu các phát minh, sáng chế, bí quyết kỹ thuật và các loại giấy tờ có giá khác được quy ra tiền mà xã viên bắt buộc phải góp khi gia nhập hợp tác xã18/2003/QH11
123Vốn góp tối thiểulà số tiền hoặc giá trị tài sản, bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu các phát minh, sáng chế, bí quyết kỹ thuật và các loại giấy tờ có giá khác được quy ra tiền mà xã viên bắt buộc phải góp khi gia nhập hợp tác xã18/2003/QH11
124Vốn góp xác lập tư cách thành viênLà số vốn góp tối thiểu để xác lập tư cách thành viên khi tham gia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở.08/2005/TT-NHNN
125Vốn góp xác lập tư cách thành viênLà số vốn góp tối thiểu để xác lập tư cách thành viên khi tham gia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở.08/2005/TT-NHNN
126Vốn hoạt độnglà tổng số vốn chủ sở hữu và vốn huy động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương tại một thời điểm.138/2007/NĐ-CP
127Vốn hoạt độnglà tổng số vốn chủ sở hữu và vốn huy động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương tại một thời điểm.138/2007/NĐ-CP
128Vốn hoạt động của hợp tác xãLà loại vốn được hình thành từ vốn góp của xã viên, vốn được tích lũy thuộc sở hữu hợp tác xã, vốn vay và các nguồn vốn huy động. Chế độ quản lý và sử dụng vốn hoạt động của hợp tác xã được quy định trong Luật hợp tác xã và điều lệ hợp tác xã.Từ điển Luật học trang 570
129Vốn hoạt động của hợp tác xãLà loại vốn được hình thành từ vốn góp của xã viên, vốn được tích lũy thuộc sở hữu hợp tác xã, vốn vay và các nguồn vốn huy động. Chế độ quản lý và sử dụng vốn hoạt động của hợp tác xã được quy định trong Luật hợp tác xã và điều lệ hợp tác xã.Từ điển Luật học trang 570
130Vốn huy động của công ty nhà nướclà số vốn công ty nhà nước huy động theo các hình thức: phát hành trái phiếu, vay của các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước và các hình thức huy động khác mà pháp luật không cấm.199/2004/NĐ-CP
131Vốn huy động của công ty nhà nướclà số vốn công ty nhà nước huy động theo các hình thức: phát hành trái phiếu, vay của các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước và các hình thức huy động khác mà pháp luật không cấm.199/2004/NĐ-CP
132Vốn khả dụnglà vốn bằng tiền và chứng từ có giá có khả năng chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng 30 ngày để đáp ứng khả năng trả nợ và dự phòng rủi ro của công ty chứng khoán trong cùng thời hạn.144/2003/NĐ-CP
133Vốn khả dụnglà vốn bằng tiền và chứng từ có giá có khả năng chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng 30 ngày để đáp ứng khả năng trả nợ và dự phòng rủi ro của công ty chứng khoán trong cùng thời hạn.144/2003/NĐ-CP
134Vốn Nhà nướclà vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư khác của Nhà nước.59/2005/QH11
135Vốn Nhà nướclà vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư khác của Nhà nước.59/2005/QH11
136Vốn pháp địnhVốn pháp định của doanh nghiệp tư nhân và các loại công ty (công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) là mức vốn tối thiểu phải có để thành lập các loại doanh nghiệp này do pháp luật quy định đối với từng ngành nghề. Vốn pháp định của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là mức vốn phải có để thành lập doanh nghiệp được ghi trong điều lệ doanh nghiệp.Từ điển Luật học trang 570
137Vốn pháp địnhVốn pháp định của doanh nghiệp tư nhân và các loại công ty (công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) là mức vốn tối thiểu phải có để thành lập các loại doanh nghiệp này do pháp luật quy định đối với từng ngành nghề. Vốn pháp định của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là mức vốn phải có để thành lập doanh nghiệp được ghi trong điều lệ doanh nghiệp.Từ điển Luật học trang 570
138Vốn tự cólà vốn điều lệ và lợi nhuận để lại tích luỹ.28/2005/NĐ-CP
139Vốn tự cólà vốn điều lệ và lợi nhuận để lại tích luỹ.28/2005/NĐ-CP
140Vòng đấu giálà thời gian từ khi người điều hành cuộc bán đấu giá tài sản đưa ra yêu cầu và người tham gia đấu giá tài sản trả giá.103/2008/QĐ-BTC