Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 205 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
201 | Vùng trời không lưu | là vùng trời có kích thước xác định, có ký hiệu bằng các chữ cái mà trong đó quy định cụ thể kiểu loại chuyến bay, dịch vụ không lưu và quy tắc bay. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
202 | Vùng trời kiểm soát | là một vùng trời có kiểm soát bắt đầu từ một độ cao xác định so với bề mặt trái đất trở lên. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
203 | Vùng trời lân cận sân bay | là khoảng không gian có giới hạn bán kính 30 km với tâm là điểm quy chiếu sân bay. | 20/2009/NĐ-CP |
204 | Vùng ven biển | là vùng chuyển tiếp giữa lục địa và biển, bao gồm vùng biển ven bờ và vùng đất ven biển được xác định theo ranh giới hành chính để quản lý. | 25/2009/NĐ-CP |
205 | Vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng | là hành vi chống trả rõ ràng quá mức cần thiết, không phù hợp với tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi xâm hại. Người có hành vi vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng phải chịu trách nhiệm hình sự. | 15/1999/QH10 |