Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 1.006 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
1001Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tưlà lượng nguyên liệu, vật tư hao hụt (bao gồm cả hao hụt do tạo thành phế liệu, phế phẩm, phế thải gia công) tính theo lỷ lệ % so với nguyên liệu cấu thành trên sản phẩm (đối với tỷ lệ hao hụt nguyên liệu) hoặc so với lượng vật tư tiêu hao trong quá trình gia công (đối với tỷ lệ hao hụt vật tư).116/2008/TT-BTC
1002Tỷ lệ nợ xấuLà tỷ lệ giữa tổng các khoản nợ xấu so với tổng dư nợ.06/2008/QĐ-NHNN
1003Tỷ lệ phần trăm của giá trịlà phần giá trị gia tăng có được sau khi một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất, gia công, chế biến các nguyên liệu không có xuất xứ từ quốc gia hoặc vùng lãnh thổ này so với tổng trị giá của hàng hoá được sản xuất ra.19/2006/NĐ-CP
1004Tỷ lệ thưởnglà tỷ lệ số tiền người chơi có thể thu được so với số tiền đặt chơi khi chơi trò chơi có thưởng theo các Thể lệ trò chơi đã được Bộ Tài chính chấp thuận.91/2005/QĐ-BTC
1005Tỷ lệ trả thưởng kế hoạchLà tỷ lệ phần trăm (%) giữa tổng giá trị các hạng giải thưởng trên tổng giá trị vé số dự kiến phát hành trong từng đợt mở thưởng.44/2009/TT-BTC
1006TYPHlà bản tin quan trắc khí tượng khi có bão (phát báo trong nước).17/2008/QĐ-BTNMT