Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 1.006 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
821 | Trại sáng tác điêu khắc trong nước | Là Trại sáng tác điêu khắc trong đó trại viên là người Việt Nam, thường trú tại Việt Nam tham gia | 90/2008/QĐ-BVHTTDL |
822 | Trại tạm giam | Là nơi để giam và giữ những người phạm pháp có lệnh tạm giam, tạm giữ hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền. Các lệnh tạm giam, tạm giữ do cơ quan điều tra của ngành công an ban hành và phải được phê chuẩn của viện kiểm sát mới được thừa nhận là hợp pháp. Cơ quan kiểm sát thực hiện việc kiểm sát giam giữ để đảm bảo việc tạm giam, tạm giữ luôn là hợp pháp, phát hiện và khắc phục ngay việc giam giữ người không có lệnh hoặc trái thẩm quyền. Viện kiểm sát giam giữ tại các nơi giam giữ còn nhằm đảm bảo tôn trọng các quy chế, điều kiện của nhà nước quy định đối với tạm giam, tạm giữ, vd. đảm bảo an ninh, an toàn, vệ sinh, tôn trọng nhân cách của những người bị giam giữ, đảm bảo cho họ được ăn, uống sinh hoạt bình thường, phát hiện và khắc phục ngay những biện pháp giam giữ trái pháp luật. | Từ điển Luật học trang 532 |
823 | Trại viên | là người đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục tại cơ sở giáo dục. | 76/2003/NĐ-CP |
824 | Trái vụ | Từ chữ Hán chỉ những nghĩa vụ dân sự (xt. Nghĩa vụ dân sự). | Từ điển Luật học trang 532 |
825 | Trạm báo động(Alerting post) | là trạm được trang bị các phương tiện cần thiết nhằm thu thập thông tin liên quan đến tàu bay trong giai đoạn hồ nghi, giai đoạn báo động, giai đoạn khẩn nguy và chuyển thông tin đó tới các Trung tâm Hiệp đồng tìm kiếm-cứu nạn có liên quan. | 26/2007/QĐ-BGTVT |
826 | Trạm BTS loại 1 | Là công trình xây dựng bao gồm nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất. | 41/2008/QĐ-UBND |
827 | Trạm BTS loại 2 | Là cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ được lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng. | 41/2008/QĐ-UBND |
828 | Trạm đầu cuối | là các thiết bị đầu vào và đầu ra dùng để nhận hoặc chuyển thông tin. | 25/QĐ-TTGDHCM |
829 | Trạm khí tượng thủy văn | là công trình để quan trắc các yếu tố khí tượng thủy văn, các yếu tố môi trường không khí và nước trên mặt đất, dưới nước, trên sông, hồ, biển và trên không. | 03/2006/QĐ-BTNMT |
830 | Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng | là trạm do các bộ, ngành, địa phương, các tổ chức kinh tế, quốc phòng, an ninh và cá nhân (gọi chung là Chủ công trình) xây dựng, quản lý, khai thác chủ yếu phục vụ mục đích, nhu cầu chuyên ngành. | 03/2006/QĐ-BTNMT |
831 | Trạm khí tượng thủy văn cơ bản | là trạm được Nhà nước đầu tư xây dựng, nhằm điều tra cơ bản về khí tượng thủy văn, do Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý, khai thác ổn định, lâu dài phục vụ cho nhu cầu của xã hội. | 03/2006/QĐ-BTNMT |
832 | Trạm nạp LPG | là trạm thực hiện nạp LPG vào chai chứa. | 36/2006/QĐ-BCN |
833 | Trạm quan trắc khí tượng cảng hàng không, sân bay | (Aeronautical Met. Station): CSCCDV chịu trách nhiệm tiến hành quan trắc và báo cáo về điều kiện thời tiết tại cảng hàng không, sân bay và trong khu vực lân cận. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
834 | Trạm thông tin hàng không | (Aeronautical telecommunication station): Trạm phục vụ cho dịch vụ thông tin hàng không. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
835 | Trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị | Là công trình xây dựng bao gồm nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất | 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT |
836 | Trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị loại 1 | Là công trình xây dựng bao gồm nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất | 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT |
837 | Trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị loại 2 | Là cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ được lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng | 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT |
838 | Trạm trung chuyển Internet (IX) | là một mạng lưới hoặc hệ thống thiết bị Internet, được một tổ chức hoặc doanh nghiệp thiết lập để truyền tải lưu lượng Internet trong nước giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet, các mạng Internet dùng riêng. | 97/2008/NĐ-CP |
839 | Trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời | là khu vực được xác định nhằm mục đích quản lý, phát hiện, giám sát hoạt động bay và bảo vệ vùng trời. | 20/2009/NĐ-CP |
840 | Trần mây | là khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ mặt đất (mặt nước) đến đáy mây của lớp mây thấp nhất nằm dưới 6000m và bao phủ hơn một nữa bầu trời. | 63/2005/QĐ-BGTVT |