Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 1.006 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
21Tác phẩm lần đầu tiên được công bố, phổ biến tại Việt Namlà tác phẩm của người nước ngoài, pháp nhân nước ngoài chưa được công bố, phổ biến ở bất kỳ nước nào trước khi được công bố, phổ biến tại Việt Nam. Tác phẩm được coi là tác phẩm lần đầu tiên được công bố, phổ biến tại Việt Nam khi tác phẩm đó được công bố, phổ biến ở Việt Nam trong thời hạn 30 ngày tính từ ngày tác phẩm đó được công bố, phổ biến lần đầu tiên ở bất kỳ nước nào.27/2001/TT-BVHTT
22Tác phẩm phái sinhlà tác phẩm dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác, tác phẩm phóng tác, cải biên, chuyển thể, biên soạn, chú giải, tuyển chọn.50/2005/QH11
23Tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình đã công bốlà tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình đã được phát hành với sự đồng ý của chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan để phổ biến đến công chúng với một số lượng bản sao hợp lý.50/2005/QH11
24Tách doanh nghiệp"Là việc tổ chức lại doanh nghiệp. theo đó, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần chuyển một phần tài sản của công ty hiện có (sau đây gọi là công ty bị tách) để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại (sau đây gọi là công ty được tách); chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách mà không chấm dứt tồn tại của công ty bị tách."60/2005/QH11
25Tách pháp nhânLà trường hợp một pháp nhân tách thành nhiều pháp nhân theo quy định của điều lệ hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sau khi tách, pháp nhân bị tách và pháp nhân được tách thực hiện quyền, nghĩa vụ của mình phù hợp với mục đích hoạt động của các pháp nhân đó.33/2005/QH11
26Tách, gộp cổ phiếulà việc chia nhỏ một cổ phần thành nhiều cổ phần hoặc gộp nhiều cổ phần hiện hành thành một cổ phần.144/2003/NĐ-CP
27TAF(Aerodrome Forecast): Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay.12/2007/QĐ-BGTVT
28TAF AMD(Amendment Aerodrome Forecast): Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay được bổ sung.12/2007/QĐ-BGTVT
29Tái bảo hiểmViệc tổ chức nhận bảo hiểm chuyển lại một phần tiền đóng phí bảo hiểm cho tổ chức bảo hiểm khác theo thỏa thuận để cùng hưởng lợi và chịu trách nhiệm trong hoạt động bảo hiểm.Từ điển Luật học trang 445
30Tái cấp vốnlà hình thức cấp tín dụng có bảo đảm của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các ngân hàng10/2003/QH11
31Tái chiết khấulà việc mua lại thương phiếu, giấy tờ có giá khác đã được chiết khấu trước khi đến hạn thanh toán20/2004/QH11
32Tái chiết khấu công cụ chuyển nhượnglà việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng mua lại công cụ chuyển nhượng đã được tổ chức tín dụng khác chiết khấu trước khi đến hạn thanh toán.49/2005/QH11
33Tài chính quy mô nhỏlà hoạt động cung cấp một số dịch vụ tài chính, ngân hàng nhỏ, đơn giản cho các hộ gia đình, cá nhân có thu nhập thấp, đặc biệt là hộ gia đình nghèo và người nghèo.28/2005/NĐ-CP
34Tái đầu tưViệc dùng lợi nhuận và các khoản thu hợp pháp khác từ các hoạt động đầu tư mới ở Việt Nam để đầu tư vào dự án đang thực hiện hoặc để đầu tư mới ở Việt Nam theo các hình thức đầu tư trực tiếp vào Việt Nam như: hợp tác kinh doanh, lập doanh nghiệp liên doanh, lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.Từ điển Luật học trang 445
35Tài khoản (Account)Là dấu hiệu quy định quyền được sử dụng một dịch vụ nào đó sau khi đã đăng ký với nơi cung cấp dịch vụ.1331/QĐ-BKHCN
36Tài khoản giấy tờ có giá cầm cốlà tài khoản Ngân hàng Nhà nước mở để hạch toán giấy tờ có giá do khách hàng lưu ký đề nghị Ngân hàng Nhà nước cầm cố, ký quỹ để tham gia một số nghiệp vụ thị trường tiền tệ.1022/2004/QĐ-NHNN
37Tài khoản giấy tờ có giá lưu kýlà tài khoản Ngân hàng Nhà nước mở theo yêu cầu của khách hàng lưu ký để hạch toán giấy tờ có giá do khách hàng lưu ký.1022/2004/QĐ-NHNN
38Tài khoản lưu ký chứng khoánlà tài khoản sử dụng để hạch toán việc gửi, rút, chuyển nhượng, giao và nhận chứng khoán.144/2003/NĐ-CP
39Tài khoản sổ cáiLà tài khoản tổng hợp cấp thấp nhất (tối thiểu nội dung có tính chất tương đồng với tài khoản tổng hợp cấp 3 của Hệ thống tài khoản do Thống đốc NHNN ban hành) được quy định trong hệ thống tài khoản kế toán áp dụng tại Ngân hàng.32/2006/QĐ-NHNN
40Tài khoản thanh toánlà tài khoản do người sử dụng dịch vụ thanh toán mở tại các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán để thực hiện giao dịch thanh toán theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.64/2001/NĐ-CP