Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 209 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
201Phương tiện tham gia giao thông đường bộgồm phương tiện giao thông đường bộ và xe máy chuyên dùng26/2001/QH10
202Phương tiện thanh toánlà tiền mặt và các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt được sử dụng nhằm thực hiện giao dịch thanh toán.64/2001/NĐ-CP
203Phương tiện thô sơlà phương tiện không có động cơ chỉ di chuyển bằng sức người hoặc sức gió, sức nước23/2004/QH11
204Phương tiện thuỷ nội địalà tàu, thuyền và các cấu trúc nổi khác, có động cơ hoặc không có động cơ, chuyên hoạt động trên đường thuỷ nội địa23/2004/QH11
205Phư­ơng tiện thủy nước ngoàilà phư­ơng tiện thủy nội địa, tầu biển do nước ngoài cấp Giấy chứng nhận đăng ký.07/2005/QĐ-BGTVT
206Phương tiện vận tảibao gồm phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường biển, đường sông xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh29/2001/QH10
207PIB(Pre-flight information bulletin): Bản thông báo tin tức trước chuyến bay.21/2007/QĐ-BGTVT
208Poollà các chế phẩm cùng loại và cùng nhóm máu được trộn cùng trong một túi chế phẩm để đảm bảo đủ liều điều trị.06/2007/QĐ-BYT
209PSR(Primary surveillance radar): Ra đa giám sát sơ cấp63/2005/QĐ-BGTVT