Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 511 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
481 | NOTAMC | (cancelled NOTAM ): NOTAM thông báo hủy bỏ một NOTAM đã được phát hành trước đó. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
482 | NOTAMN | (new NOTAM): NOTAM chứa đựng các thông tin mới. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
483 | NOTAMR | (replacement NOTAM): NOTAM thông báo thay thế một NOTAM đã được phát hành trước đó. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
484 | NTU | Là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Nephelometric Turbidity Unit có nghĩa là đơn vị đo độ đục. | 05/2009/TT-BYT |
485 | Nước chờ | Là nước đi không thuộc các nước chiếu hết, dọa hết, dọa bắt, đổi quân, chặn quân, thí quân. | 11991/1999/UBTDTT-TT1 |
486 | Nước dâng | là hiện tượng nước biển dâng cao hơn mực nước triều bình thường do ảnh hưởng của bão. | 08/2006/NĐ-CP |
487 | Nước đỡ | Là nước chống đỡ một nước chiếu hoặc nước dọa bắt quân của đối phương. | 11991/1999/UBTDTT-TT1 |
488 | Nước dưới đất | là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới mặt đất | 08/1998/QH10 |
489 | Nước khoáng | là nước thiên nhiên dưới đất, có nơi lộ ra trên mặt đất, có chứa một số hợp chất có hoạt tính sinh học với nồng độ cao theo quy định của Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc theo tiêu chuẩn nước ngoài được Nhà nước Việt Nam cho phép áp dụng | 47-L/CTN |
490 | Nước không liên kết | Tên gọi của các nước thành viên của phong trào không liên kết. Khái niệm “không liên kết” được đưa ra tại Hội nghị lần thứ nhất những người đứng đầu nhà nước và chính phủ các nước không liên kết năm 1961 tại Băngđung (Inđônêxia) để chỉ những nước thực hiện chính sách độc lập dựa trên nguyên tắc cùng tồn tại hòa bình và không liên kết, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc, không tham gia liên minh quân sự hai bên hay nhiều bên với các cường quốc, không cho lập căn cứ quân sự của nước ngoài trên lãnh thổ nước mình. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên của phong trào không liên kết từ năm 1976. Hiện nay, trên thế giới đã có hơn 100 nước không liên kết. | Từ điển Luật học trang 359 |
491 | Nước không tham chiến | Nước không có quân đội cùng chiến đấu, không cung cấp vũ khí, phương tiện tiến hành chiến tranh, tiền bạc, lương thực, không dùng lãnh thổ, căn cứ quân sự, hải cảng, sân bay của nước mình cho một bên xung đột sử dụng vào mục đích quân sự để chống lại bên kia. Tấn công quân sự vào bước không tham chiến là phạm tội ác chiến tranh. | Từ điển Luật học trang 359 |
492 | Nước kí kết điều ước quốc tế | Nước đã kí tên vào điều ước quốc tế sau khi đã tự nguyện thỏa thuận và chấp nhận sự ràng buộc của điều ước này đối với mình cho dù điều ước đó sẽ có hiệu lực hay không. | Từ điển Luật học trang 359 |
493 | Nước mặt | Là nước chảy qua hoặc đọng lại trên mặt đất, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm, … | 16/2008/QĐ-BTNMT |
494 | Nước nguyên xứ | đối với một tổ chức tín dụng nước ngoài là nước nơi tổ chức tín dụng nước ngoài được thành lập. | 22/2006/NĐ-CP |
495 | Nước nguyên xứ đối với tổ chức tín dụng nước ngoài | là nước nơi tổ chức tín dụng nước ngoài được thành lập. | 81/2008/NĐ-CP |
496 | Nước nóng thiên nhiên | là nước thiên nhiên dưới đất, có nơi lộ ra trên mặt đất, luôn luôn có nhiệt độ theo quy định của Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc theo tiêu chuẩn nước ngoài được Nhà nước Việt Nam cho phép áp dụng | 47-L/CTN |
497 | Nước rác | là nước phát sinh do quá trình phân huỷ tự nhiên chất thải rắn, có chứa các chất gây ô nhiễm. | 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD |
498 | Nước sạch | là nước đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nước sạch của Tiêu chuẩn Việt Nam | 08/1998/QH10 |
499 | Nước sinh hoạt | là nước dùng cho ăn uống, vệ sinh của con người | 08/1998/QH10 |
500 | Nước thải | là nước đã qua sử dụng và thải ra môi trường. | 17/2006/QĐ-UBND |