Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 166 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
141 | Mua, bán tàu biển | là quá trình tìm hiểu thị trường, chuẩn bị hồ sơ dự án, quyết định mua, bán, ký kết và thực hiện hợp đồng mua, bán tàu biển. | 29/2009/NĐ-CP |
142 | Mức bảo lãnh tín dụng | là số tiền tối đa mà Quỹ Bảo lãnh tín dụng cấp bảo lãnh tín dụng cho mỗi khách hàng. | 53/2007/QĐ-UBND |
143 | Mực bay | "(Flight level): Mặt đẳng áp so với một mốc áp suất quy định 1013.2 hPa và cách mặt đẳng áp cùng tính chất những quãng áp suất quy định;" | 29/2005/QĐ-BGTVT |
144 | Mực bay (Flight level | Mặt đẳng áp so với mặt đẳng áp chuẩn 1013.2 hPa và cách mặt đẳng áp cùng tính chất những giá trị khí áp quy định. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
145 | Mực bay chuyển tiếp | là mực bay thấp nhất có thể sử dụng cao hơn độ cao chuyển tiếp. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
146 | Mực bay đường dài | (Cruising level): Mực bay được duy trì trong suốt phần chính của chuyến bay. | 29/2005/QĐ-BGTVT |
147 | Mực bay đường dài (Cruising level | Mực bay được duy trì trong suốt hành trình chuyến bay | 12/2007/QĐ-BGTVT |
148 | Mức bức xạ | là suất liều bức xạ, đơn vị đo là mSv/h (milisilvơ/giờ). | 14/2003/TT-BKHCN |
149 | Mức cao sân bay | là mức cao của điểm cao nhất trên đường cất, hạ cánh so với mực nước biển trung bình. | 20/2009/NĐ-CP |
150 | Mực chuẩn “0" | Là mực nước biển trung bình từ quan trắc nhiều năm tại trạm nghiệm triều khởi tính. | 11/2008/QĐ-BTNMT |
151 | Mức cổ phần trọng yếu | Là mức cổ phần chiếm từ 5% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên | 59/2009/NĐ-CP |
152 | Mục đích của giao dịch dân sự | là lợi ích hợp pháp mà các bên mong muốn đạt được khi xác lập giao dịch đó. | 33/2005/QH11 |
153 | Mức độ sẵn sàng | là tỷ số giữa thời gian khai thác thực tế và thời gian khai thác theo quy định. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
154 | Mức độ sử dụng dịch vụ của hợp tác xã | là tỷ lệ giá trị dịch vụ mà hợp tác xã cung ứng cho từng xã viên trong tổng số giá trị dịch vụ của hợp tác xã cung ứng cho toàn bộ xã viên của hợp tác xã | 47-L/CTN |
155 | Mục lục hồ sơ | Công cụ tra cứu chủ yếu trong các lưu trữ, dùng để thống kê, giới thiệu nội dung hồ sơ, đơn vị bảo quản của phông, sưu tập lưu trữ theo phương án hệ thống hoá. | 128/QĐ-VTLTNN |
156 | Mức lương tối thiểu | Mức lương thấp nhất trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường. Mức lương tối thiểu được ấn định theo giá sinh hoạt nhằm bảo đảm cho người lao động bù đắp sức lao động giản đơn và một phần tích lũy tái sản xuất sức lao động mở rộng và được dùng làm căn cứ để tính các mức lương cho các loại lao động khác. Điều 7 – Bộ luật lao động quy định “người lao động được trả lương trên cơ sở thỏa thuận với người sử dụng lao động nhưng không thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định”. | Từ điển Luật học trang 311 |
157 | Mức lương tối thiểu chung | là mức lương thấp nhất do Chính phủ công bố ở từng thời kỳ. | 71/2006/QH11 |
158 | Mực nước lũ thiết kế | là mực nước lũ làm chuẩn dùng để thiết kế đê và công trình liên quan, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 79/2006/QH11 |
159 | Mức phục vụ | là thước đo về chất lượng vận hành của dòng giao thông, mà người điều khiển phương tiện và hành khách nhận biết được. | 22/2007/QĐ-BXD |
160 | Mức sinh thay thế | là mức sinh tính bình quân trong toàn xã hội thì mỗi cặp vợ chồng có hai con. | 06/2003/PL-UBTVQH11 |