Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 166 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
61 | Mẫu bệnh phẩm | là chất nôn, dịch hút dạ dày, phân, máu và các dịch sinh học khác của người bị ngộ độc thực phẩm. | 39/2006/QĐ-BYT |
62 | Mẫu chuẩn | là một dạng đặc biệt của chuẩn đo lường. Mẫu chuẩn này là chất hoặc vật liệu có một hoặc một số thuộc tính đảm bảo tính đồng nhất và độ ổn định nhất định. | 28/2007/QĐ-BKHCN |
63 | Mẫu điển hình | là sản phẩm do Cơ sở sản xuất lựa chọn theo quy định để thực hiện việc kiểm tra, thử nghiệm. | 34/2005/QĐ-BGTVT |
64 | Mẫu thử | là mẫu dùng để trực tiếp xác định các chỉ tiêu chất lượng. | 18/2004/QĐ-BTS |
65 | Mẫu thực phẩm | là thức ăn, đồ uống còn lại sau bữa ăn của vụ ngộ độc thực phẩm hoặc mẫu thực phẩm lưu, nguyên liệu dùng để chế biến thực phẩm. | 39/2006/QĐ-BYT |
66 | Máu toàn phần | là máu được lấy từ mạch máu của người, bao gồm tất cả các các loại tế bào và thành phần huyết tương. | 06/2007/QĐ-BYT |
67 | Mẫu vật di truyền | là mẫu vật thực vật, động vật, vi sinh vật và nấm mang các đơn vị chức năng di truyền còn khả năng tái sinh. | 20/2008/QH12 |
68 | Mẫu vật đồ lưu niệm | là vật dụng cá nhân, vật dụng hộ gia đình có được ngoài quốc gia thường trú của chủ sở hữu mẫu vật. Mẫu vật là động vật sống không được coi là đồ lưu niệm. | 82/2006/NĐ-CP |
69 | Máy bán vé xổ số điện toán | "Là thiết bị điện tử chuyên dụng, được sử dụng để ghi nhận các chữ số tham gia dự thưởng; thực hiện trao đổi thông tin hai chiều với máy chủ và in vé cho người tham gia dự thưởng xổ số." | 44/2009/TT-BTC |
70 | Máy chơi trò chơi có thưởng | là một loại thiết bị chuyên dụng được thiết kế cho mục đích chơi một trò chơi may rủi hay một trò chơi được thực hiện dựa trên các kỹ năng khéo léo hoặc kết hợp giữa may rủi và kỹ năng khéo léo. a. “Máy chơi trò chơi điện tử có thưởng” là máy chơi trò chơi có thưởng dùng cho trò chơi điện tử có thưởng, trong đó tỷ lệ trả thưởng và hệ thống trả thưởng tự động được cài đặt sẵn trong máy. b. “Máy chơi trò chơi có thưởng khác” là máy chơi trò chơi có thưởng, nhưng không thuộc các loại máy quy định tại Mục a Khoản 3 Điều này. | 91/2005/QĐ-BTC |
71 | Máy giao dịch tự động | (Automated Teller Machine – viết tắt là ATM): Là thiết bị mà chủ thẻ có thể sử dụng để gửi, nạp, rút tiền mặt, chuyển khoản, tra cứu thông tin giao dịch thẻ hoặc sử dụng các dịch vụ khác. | 20/2007/QĐ-NHNN |
72 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ gia công | là những máy móc, thiết bị, dụng cụ nằm trong dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm gia công. Do người thuê gia công cho người nhận gia công thuê, mượn để thực hiện hợp đồng gia công. | 116/2008/TT-BTC |
73 | Máy rút tiền | (Cash Dispenser – viết tắt là CD): Là thiết bị mà chủ thẻ có thể sử dụng chỉ để rút tiền mặt. | 20/2007/QĐ-NHNN |
74 | Máy tự ghi | là máy ghi âm buồng lái, máy ghi tham số chuyến bay, được lắp đặt trên tàu bay. | 75/2007/NĐ-CP |
75 | Mệnh giá | là số tiền gốc được in sẵn hoặc ghi trên giấy tờ có giá phát hành theo hình thức chứng chỉ hoặc ghi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với giấy tờ có giá phát hành theo hình thức ghi sổ. | 02/2004/QĐ-NHNN |
76 | Mệnh giá cổ phiếu | Giá trị của mỗi cổ phần của các cổ đông trong công ti cổ phần. | Từ điển Luật học trang 303 |
77 | Mệnh lệnh | Những điều mà người chỉ huy quân sự trực tiếp hoặc cấp trên đưa ra cho những quân nhân dưới quyền phải làm đúng. Ra mệnh lệnh và phục tùng mệnh lệnh là đặc trưng về điều hành hoạt động của lực lượng vũ trang và được áp dụng trong các lực lượng vũ trang. Cấp dưới phải tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh của cấp trên, chỉ được quyền hỏi lại những điều chưa rõ, không được đặt điều kiện hoặc viện cớ để thoái thác chấp hành mệnh lệnh. Quân nhân có các hành vi: chấp hành mệnh lệnh không nghiêm, từ chối hoặc chống lại mệnh lệnh của cấp trên đều phạm tội vi phạm chức trách quân nhân và bị truy tố, xét xử theo những tội tương ứng (Điều 250, 251 – Bộ luật hình sự). Quân nhân có quyền từ chối chấp hành mệnh lệnh đầu hàng quân địch. Người chỉ huy phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về các mệnh lệnh trái thẩm quyền, trái pháp luật do mình ban bố cho cấp dưới thi hành. | Từ điển Luật học trang 303 |
78 | MET | (Meteorology): Khí tượng. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
79 | METAR | là bản tin thời tiết sân bay thường kỳ (kèm hoặc không kèm dự báo xu thế). | 17/2008/QĐ-BTNMT |
80 | Miễn | Là văn bản do Cục Hàng không Việt Nam ban hành cho phép miễn thực hiện một hoặc một số yêu cầu hoặc tiêu chí được quy định trong Quy chế này khi xét thấy việc miễn đó bảo đảm an toàn hàng không. | 10/2008/QĐ-BGTVT |