Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 235 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
221 | Lưu giữ Chất thải công nghiệp | là việc lưu và bảo quản Chất thải công nghiệp trong mọt khoảng thời gian nhất định với điều kiện cho phép bảo đảm không rò rỉ, phát tán, thất thoát ra môi trường cho đến khi Chất thải công nghiệp được vận chuyển đến các địa điểm hoặc cơ sở xử lý, tiêu hủy được Cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường chấp thuận. | 152/2004/QĐ-UB |
222 | Lưu ký chứng khoán | là việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực hiện các quyền liên quan đến sở hữu chứng khoán. | 70/2006/QH11 |
223 | Lưu ký giấy tờ có giá | là việc Ngân hàng Nhà nước thực hiện quản lý, lưu giữ, bảo quản giấy tờ có giá và thực hiện các quyền về sở hữu giấy tờ có giá của khách hàng lưu ký theo đề nghị của khách hàng lưu ký. | 1022/2004/QĐ-NHNN |
224 | Lưu ký trái phiếu | là việc người sở hữu trái phiếu thực hiện ký gửi trái phiếu của mình tại một tổ chức được phép lưu giữ, bảo quản trái phiếu để tổ chức này thực hiện các quyền đối với trái phiếu cho người sở hữu. | 52/2006/NĐ-CP |
225 | Lưu ký trái phiếu Chính phủ | là việc tổ chức được phép lưu giữ, bảo quản trái phiếu Chính phủ của khách hàng và giúp khách hàng thực hiện các quyền đối với trái phiếu Chính phủ. | 01/2000/NĐ-CP |
226 | Lưu lượng lũ thiết kế | là lưu lượng lũ của một con sông tương ứng với mực nước lũ thiết kế | 79/2006/QH11 |
227 | Lưu thông hàng hoá | là hoạt động trưng bày, vận chuyển, lưu giữ hàng hoá trong quá trình mua bán hàng hoá, trừ trường hợp vận chuyển hàng hoá của tổ chức cá nhân nhập khẩu hàng hoá từ cửa khẩu về kho lưu giữ. | 89/2006/NĐ-CP |
228 | Lưu trữ | là tạo bản sao của một phần mềm hoặc dữ liệu nhằm mục đích bảo vệ chống lại mất mát, hư hỏng của phần mềm, dữ liệu nguyên bản. | 04/2006/QĐ-NHNN |
229 | Lưu trữ hiện hành | là lưu trữ tạm thời của tư liệu hiện hành hoặc tư liệu lưu trữ ở cơ quan, đơn vị chưa đến hạn nộp vào lưu trữ chuyên ngành. | 24/2006/QĐ-BTNMT |
230 | Lưu trữ lịch sử | là cơ quan lưu trữ có nhiệm vụ thu thập, bảo quản lâu dài và phục vụ sử dụng tài liệu lưu trữ được tiếp nhận từ lưu trữ hiện hành. | 22/2007/QĐ-NHNN |
231 | Lưu trữ lịch sử chuyên ngành | là lưu trữ vĩnh viễn tư liệu KTTV Ngành Tài nguyên và Môi trường. | 24/2006/QĐ-BTNMT |
232 | Lưu vực sông | là vùng địa lý mà trong phạm vi đó nước mặt, nước dưới đất chảy tự nhiên vào sông | 08/1998/QH10 |
233 | Lưu vực sông quốc tế | là lưu vực sông có một hay nhiều nguồn nước quốc tế. | 120/2008/NĐ-CP |
234 | Ly hôn | là chấm dứt quan hệ hôn nhân do Toà án công nhận hoặc quyết định theo yêu cầu của vợ hoặc của chồng hoặc cả hai vợ chồng | 22/2000/QH10 |
235 | Lý lịch tư pháp | Là lý lịch về án tích của người bị kết án bằng bản án, quyết định hình sự của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, tình trạng thi hành án và về việc cấm cá nhân đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản. | 28/2009/QH12 |