Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 314 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
281Kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mạilà hoạt động thương mại, theo đó thương nhân kinh doanh dịch vụ này cung ứng dịch vụ tổ chức hoặc tham gia hội chợ, triển lãm thương mại cho thương nhân khác để nhận thù lao dịch vụ tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.36/2005/QH11
282Kinh doanh dịch vụ khuyến mạilà hoạt động thương mại, theo đó một thương nhân thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân khác trên cơ sở hợp đồng.36/2005/QH11
283Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mạilà hoạt động thương mại của thương nhân để thực hiện việc quảng cáo thương mại cho thương nhân khác.36/2005/QH11
284Kinh doanh l­ưu độnglà các hoạt động thương mại không có địa điểm cố định.39/2007/NĐ-CP
285Kinh doanh sản phẩm mật mã dân sựlà việc thực hiện một hoặc nhiều công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm mật mã dân sự hoặc cung cấp dịch vụ mật mã dân sự trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.73/2007/NĐ-CP
286Kinh doanh tái bảo hiểmlà hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm24/2000/QH10
287Kinh doanh thuốclà việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ thuốc hoặc cung ứng dịch vụ liên quan đến thuốc trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.34/2005/QH11
288Kinh doanh vận tải biểnlà việc khai thác tàu biển của doanh nghiệp để vận chuyển hàng hoá, hành khách, hành lý trên các tuyến vận tải biển.57/2001/NĐ-CP
289Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệplà việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ các hoạt động mua, bán, xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, vận chuyển quá cảnh vật liệu nổ công nghiệp.39/2009/NĐ-CP
290Ký cượclà việc bên thuê tài sản là động sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quí hoặc vật có giá trị khác (sau đây gọi là tài sản ký cược) trong một thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê.33/2005/QH11
291Ký điều ước quốc tếlà hành vi pháp lý do người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền thực hiện, bao gồm ký điều ước quốc tế không phải phê chuẩn hoặc phê duyệt và ký điều ước quốc tế phải phê chuẩn hoặc phê duyệt.41/2005/QH11
292Kỳ duy trì tiền dự trữ bắt buộclà khoảng thời gian tính bằng số ngày trong mỗi kỳ đảm bảo tiền dự trữ bắt buộc phải duy trì.51/1999/QĐ-NHNN1
293Ký gửi chứng khoánlà việc đưa chứng khoán vào lưu giữ tập trung tại Trung tâm lưu ký chứng khoán để thực hiện giao dịch.87/2007/QĐ-BTC
294Kỳ hạn còn lại của trái phiếulà khoảng thời gian tính từ thời điểm phát hành đợt bổ sung đến ngày trái phiếu đến hạn thanh toán46/2006/QĐ-BTC
295Kỳ hạn gửi tiềnlà khoảng thời gian kể từ ngày người gửi tiền bắt đầu gửi tiền vào tổ chức nhận tiền gửi tiết kiệm đến ngày tổ chức nhận tiền gửi tiết kiệm cam kết trả hết tiền gốc và lãi tiền gửi tiết kiệm.1160/2004/QĐ-NHNN
296Kỳ hạn nợlà khoảng thời gian mà đại lý xổ số phải hoàn thành việc thanh toán tiền mua vé số đối với từng đợt nhận vé số bán của Công ty Xổ số kiến thiết.65/2007/TT-BTC
297Kỳ hạn thanh toánsố lãi ròng là khoảng thời gian trong thời hạn hợp đồng hoán đổi lãi suất có hiệu lực đã được thoả thuận giữa các bên, mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó, các bên thực hiện việc thanh toán cho nhau số lãi ròng.62/2006/QĐ-NHNN
298Kỳ hạn thanh toán số lãi rònglà khoảng thời gian trong thời hạn hợp đồng hoán đổi lãi suất có hiệu lực đã được thỏa thuận giữa các bên, mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó, các bên thực hiện việc thanh toán cho nhau số lãi ròng.1133/2003/QĐ-NHNN
299Kỳ hạn trả nợlà các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã được thoả thuận giữa tổ chức tín dụng và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay cho tổ chức tín dụng.1627/2001/QĐ-NHNN
300Kỳ hạn trái phiếulà khoảng thời gian tính từ ngày phát hành đợt một đến ngày đến hạn thanh toán trái phiếu.46/2006/QĐ-BTC