Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 507 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 321 | Hoạt động môi giới bảo hiểm | là việc cung cấp thông tin, tư vấn cho bên mua bảo hiểm về sản phẩm bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm và các công việc liên quan đến việc đàm phán, thu xếp và thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm | 24/2000/QH10 |
| 322 | Hoạt động ngân hàng | là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán | 20/2004/QH11 |
| 323 | Hoạt động ngân hàng điện tử | là hoạt động ngân hàng được thực hiện qua các kênh phân phối điện tử. | 35/2006/QĐ-NHNN |
| 324 | Hoạt động ngoại hối | là các hoạt động đầu tư, vay, cho vay, bảo lãnh, mua, bán và các giao dịch khác về ngoại hối | 10/2003/QH11 |
| 325 | Hoạt động nội bộ Ngân hàng Nhà nước | là những hoạt động trong phạm vi một đơn vị hoặc giữa các đơn vị của Ngân hàng Nhà nước. | 23/2007/QĐ-NHNN |
| 326 | Hoạt động quản lý chất thải rắn | bao gồm các hoạt động quy hoạch quản lý, đầu tư xây dựng cơ sở quản lý chất thải rắn, các hoạt động phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải rắn nhằm ngăn ngừa, giảm thiểu những tác động có hại đối với môi trường và sức khoẻ con người. | 59/2007/NĐ-CP |
| 327 | Hoạt động sở hữu trí tuệ | "là các hoạt động liên quan đến các đối tượng sở hữu trí tuệ, bao gồm: tuyên truyền, đào tạo, thông tin về sở hữu trí tuệ; xây dựng, xác lập, bảo hộ, khai thác, quản lý và phát triển giá trị các đối tượng sở hữu trí tuệ." | 102/2006/TTLT-BTC-BKHCN |
| 328 | Hoạt động thanh toán | là việc mở tài khoản, thực hiện dịch vụ thanh toán, tổ chức và tham gia các hệ thống thanh toán của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và việc mở tài khoản, sử dụng dịch vụ thanh toán của người sử dụng dịch vụ thanh toán. | 64/2001/NĐ-CP |
| 329 | Hoạt động thống kê | là điều tra, báo cáo, tổng hợp, phân tích và công bố các thông tin phản ánh bản chất và tính quy luật của các hiện tượng kinh tế - xã hội trong điều kiện không gian và thời gian cụ thể do tổ chức thống kê nhà nước tiến hành | 04/2003/QH11 |
| 330 | Hoạt động thông tin khoa học và công nghệ | "là hoạt động nghiệp vụ về tìm kiếm, thu thập, xử lý, lưu trữ, phổ biến thông tin khoa học và công nghệ; các hoạt động khác có liên quan trực tiếp và phục vụ cho các hoạt động nghiệp vụ thông tin khoa học và công nghệ." | 159/2004/NĐ-CP |
| 331 | Hoạt động thông tin tín dụng | là việc thu thập, xử lý, phân tích, xếp loại, trao đổi, dịch vụ cung cấp và khai thác sử dụng thông tin tín dụng. | 1117/2004/QĐ-NHNN |
| 332 | Hoạt động thú y | "là công tác quản lý nhà nước về thú y và các hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh cho động vật, chống dịch bệnh động vật; kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm soát giết mổ động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; hành nghề thú y." | 18/2004/PL-UBTVQH11 |
| 333 | Hoạt động thương mại | là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác | 36/2005/QH11 |
| 334 | Hoạt động thương mại | "Hoạt động thực hiện một hay nhiều hành vi thương mại của thương nhân nhằm mua, bán được hàng hóa, cung ứng dịch vụ thương mại (dịch vụ gắn liền với mua, bán hàng hóa) và các hoạt động xúc tiến buôn bán với mục đích kiếm lợi nhuận hoặc thực hiện các chính sách kinh tế, xã hội (xt. Luật thương mại; Hành vi thương mại)" | Từ điển Luật học trang 213 |
| 335 | Hoạt động thuỷ sản | "là việc tiến hành khai thác, nuôi trồng, vận chuyển thuỷ sản khai thác; bảo quản, chế biến, mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu thuỷ sản; dịch vụ trong hoạt động thuỷ sản; điều tra, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản" | 17/2003/QH11 |
| 336 | Hoạt động tín dụng | là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, nguồn vốn huy động để cấp tín dụng | 20/2004/QH11 |
| 337 | Hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | "là hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; xây dựng, vận hành, bảo dưỡng, khai thác, quản lý và tháo dỡ cơ sở hạt nhân, cơ sở bức xạ; thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng phóng xạ; sản xuất, lưu giữ, sử dụng, vận chuyển, chuyển giao, xuất khẩu, nhập khẩu nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ, nhiên liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân; xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ và các dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử." | 18/2008/QH12 |
| 338 | Hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ th | là việc xây dựng, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, đánh giá sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. | 68/2006/QH11 |
| 339 | Hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn | là việc xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn. | 68/2006/QH11 |
| 340 | Hoạt động tự doanh | là việc thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa cho chính mình. | 158/2006/NĐ-CP |
Thuật ngữ pháp lý