Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 507 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 241 | Hồ sơ giải quyết tố cáo | là tập hợp những văn bản, tài liệu, hiện vật có liên quan đến nội dung tố cáo, kết quả xác minh, xem xét, kết luận kiến nghị, quyết định xử lý tố cáo được thu thập, hình thành trong quá trình thụ lý, giải quyết tố cáo. | 2278/2007/QĐ-TTCP |
| 242 | Hồ sơ hiện vật | là tài liệu khoa học và pháp lý liên quan đến hiện vật bảo tàng, được hình thành trong quá trình sưu tầm, kiểm kê, quản lý, sử dụng và khai thác hiện vật. | 70/2006/QĐ-BVHTT |
| 243 | Hồ sơ hợp lệ | là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ, có nội dung kê khai theo quy định của pháp luật. | 78/2006/NĐ-CP |
| 244 | Hồ sơ hợp lệ là | hồ sơ có đủ giấy tờ theo quy định của Quy chế này, có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật. | 27/2007/QĐ-BTC |
| 245 | Hồ sơ khai quật khảo cổ | là toàn bộ tài liệu viết, bản vẽ, bản dập, bản ảnh, tài liệu nghe nhìn và các tài liệu khác, được hình thành trong quá trình nghiên cứu, thăm dò, khai quật khảo cổ. | 86/2008/QĐ-BVHTTDL |
| 246 | Hồ sơ khí tượng | "(Flight documentation): Tài liệu viết tay hay in ấn, chứa đựng các thông tin khí tượng phục vụ chuyến bay mà trực ban khí tượng giao cho lái trưởng;" | 29/2005/QĐ-BGTVT |
| 247 | Hồ sơ khí tượng (Flight documentation | Tài liệu viết tay hay in ấn, chứa đựng các thông tin khí tượng phục vụ chuyến bay. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 248 | Hồ sơ lô | Tất cả tài liệu có liên quan đến việc sản xuất một lô bán thành phẩm hoặc thành phẩm. Chúng thể hiện lịch sử của mỗi lô sản phẩm, và của những tình huống liên quan đến chất lượng của sản phẩm cuối cùng. | 15/2008/QĐ-BYT |
| 249 | Hồ sơ mời sơ tuyển nhà thầu | là toàn bộ tài liệu bao gồm các yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm đối với nhà thầu làm căn cứ pháp lý để bên mời thầu lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu. | 123/QĐ-BTC |
| 250 | Hồ sơ mời thầu | "là toàn bộ tài liệu sử dụng cho đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu làm căn cứ pháp lý để nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu trúng thầu; là căn cứ cho việc thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng." | 61/2005/QH11 |
| 251 | Hồ sơ quản lý doanh nghiệp | Là tập hợp thông tin, dữ liệu được cập nhật thường xuyên, phản ánh trạng thái hoạt động và thái độ chấp hành pháp luật của doanh nghiệp nhằm phục vụ quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan. | 48/2008/QĐ-BTC |
| 252 | Hồ sơ quản lý rủi ro | Là tập hợp thông tin, dữ liệu về quá trình xác định, phân tích, đánh giá, xử lý đối với một rủi ro cụ thể, được lưu trữ dưới dạng văn bản hoặc dữ liệu điện tử, nhằm phục vụ quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan. | 48/2008/QĐ-BTC |
| 253 | Hồ sơ rủi ro | Là sự kết hợp của các chỉ số rủi ro dựa trên thông tin được thu thập, phân tích và phân loại trước. | 52/2007/QĐ-BTC |
| 254 | Hồ sơ sưu tầm hiện vật | là tập hợp các tài liệu khoa học và pháp lý liên quan đến nội dung, quá trình phát hiện, sưu tầm hiện vật, do cán bộ sưu tầm thực hiện. | 70/2006/QĐ-BVHTT |
| 255 | Hồ sơ thanh tra | là việc thu thập, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình thanh tra, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo. | 2278/2007/QĐ-TTCP |
| 256 | Hồ sơ thầu mời sơ tuyển | là toàn bộ tài liệu bao gồm các yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm đối với nhà thầu làm căn cứ pháp lý để bên mời thầu lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu. | 61/2005/QH11 |
| 257 | Hồ sơ thuế | là hồ sơ đăng ký thuế, khai thuế, hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế, xoá nợ tiền thuế, xoá nợ tiền phạt | 78/2006/QH11 |
| 258 | Hồ sơ yêu cầu | "là toàn bộ tài liệu sử dụng cho chỉ định thầu, bao gồm các yêu cầu cho một dự án làm căn cứ pháp lý cho nhà đầu tư được đề nghị chỉ định chuẩn bị hồ sơ đề xuất và để Tổ chuyên gia đấu thầu đánh giá hồ sơ đề xuất nhằm chứng minh sự đáp ứng của nhà đầu tư được đề nghị chỉ định thầu theo yêu cầu của hồ sơ yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, đề xuất về mặt kỹ thuật và tài chính; là căn cứ để đàm phán và ký kết hợp đồng" | 03/2009/TT-BKH |
| 259 | Hộ tái định cư tập trung | là hộ tái định cư được quy hoạch đến ở một nơi mới tạo thành điểm dân cư mới. | 1287/QĐ-TTg |
| 260 | Hộ tái định cư xen ghép | là hộ tái định cư được quy hoạch đến ở xen ghép với hộ dân sở tại trong một điểm dân cư đã có trước. | 1287/QĐ-TTg |
Thuật ngữ pháp lý