Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 250 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
141 | Giao dịch giao ngay (A Spoit’ Transaction) | Giao dịch trong đó hàng hóa được giao ngay và trả tiền ngay lúc kí hợp đồng | Từ điển Luật học trang 176 |
142 | Giao dịch hoán đổi lãi suất | là việc các bên giao kết hợp đồng với nhau, theo đó mỗi bên cam kết thanh toán cho bên kia khoản tiền lãi tính theo lãi suất thả nổi hay lãi suất cố định trên cùng một khoản nợ gốc trong cùng một khoảng thời gian. | 1133/2003/QĐ-NHNN |
143 | Giao dịch hối đoái giao ngay | là giao dịch hai bên thực hiện mua, bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 (hai) ngày làm việc tiếp theo. | 1452/2004/QĐ-NHNN |
144 | Giao dịch hối đoái hoán đổi | là giao dịch đồng thời mua và bán cùng một lượng ngoại tệ (chỉ có hai đồng tiền được sử dụng trong giao dịch), trong đó kỳ hạn thanh toán của hai giao dịch là khác nhau và tỷ giá của hai giao dịch được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng. | 1452/2004/QĐ-NHNN |
145 | Giao dịch hối đoái kỳ hạn | là giao dịch hai bên cam kết sẽ mua, bán với nhau một lượng ngoại tệ theo một mức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào thời điểm xác định trong tương lai. | 1452/2004/QĐ-NHNN |
146 | Giao dịch kì hạn (A. Forward Transaction) | Giao dịch trong đó giá cả được ấn định vào lúc kí kết hợp đồng nhưng việc giao hàng và thanh toán sẽ được tiến hành sau một kì hạn nhất định nhằm mục đích thu được lợi nhuận do chênh lệch giá giữa lúc kí kết hợp đồng với lúc giao hàng. Bên dự đoán không đúng sẽ bị thua thiệt về tài chính. | Từ điển Luật học trang 176 |
147 | Giao dịch kinh tế | là các giao dịch về hàng hoá, dịch vụ, thu nhập của người lao động, thu nhập về đầu tư, chuyển giao vãng lai một chiều, chuyển giao vốn một chiều, chuyển vốn vào Việt Nam, chuyển vốn từ Việt Nam ra nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư trực tiếp, đầu tư vào giấy tờ có giá, vay và trả nợ nước ngoài, cho vay và thu hồi nợ nước ngoài, các hình thức đầu tư khác và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật Việt Nam làm tăng hoặc giảm tài sản có hoặc tài sản nợ giữa Người cư trú với Người không cư trú. | 164/1999/NĐ-CP |
148 | Giao dịch liên kết | là giao dịch kinh doanh giữa các bên liên kết. | 117/2005/TT-BTC |
149 | Giao dịch liên quan đến tiền gửi tiết kiệm | là giao dịch gửi, rút tiền gửi tiết kiệm và các giao dịch khác liên quan đến tiền gửi tiết kiệm. | 1160/2004/QĐ-NHNN |
150 | Giao dịch một cửa | là phương thức tổ chức cung ứng dịch vụ của tổ chức tín dụng cho khách hàng, trong đó khách hàng chỉ cần giao dịch với một giao dịch viên của tổ chức tín dụng và nhận kết quả từ giao dịch viên đó. | 1498/2005/QĐ-NHNN |
151 | Giao dịch mua bán lại | Là giao dịch trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu trái phiếu Chính phủ cho một bên khác, đồng thời cam kết sẽ mua lại và nhận lại quyền sở hữu TPCP đó sau một thời gian xác định với một mức giá xác định. Giao dịch mua bán lại bao gồm Giao dịch bán (Giao dịch lần 1) và Giao dịch mua lại (Giao dịch lần 2). Trong giao dịch mua bán lại, bên Bán được hiểu là bên bán trong Giao dịch lần 1, bên Mua được hiểu là bên mua trong Giao dịch lần 1 | 46/2008/QĐ-BTC |
152 | Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ | là một giao dịch giữa bên mua quyền và bên bán quyền, trong đó bên mua quyền có quyền nhưng không có nghĩa vụ mua hoặc bán một lượng ngoại tệ xác định ở một mức tỷ giá xác định trong một khoảng thời gian thoả thuận trước. Nếu bên mua quyền lựa chọn thực hiện quyền của mình, bên bán quyền có nghĩa vụ bán hoặc mua lượng ngoại tệ trong hợp đồng theo tỷ giá đã thoả thuận trước. Tại Quyết định này, giao dịch quyền lựa chọn chỉ bao gồm giao dịch giữa các ngoại tệ (không liên quan đến Đồng Việt Nam). | 1452/2004/QĐ-NHNN |
153 | Giao dịch thanh toán | là việc thực hiện nghĩa vụ trả tiền hoặc chuyển tiền giữa tổ chức, cá nhân. | 64/2001/NĐ-CP |
154 | Giao dịch thẻ | Là việc sử dụng thẻ để gửi, nạp, rút tiền mặt, thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ, sử dụng các dịch vụ khác do tổ chức phát hành thẻ, tổ chức thanh toán thẻ cung ứng. | 20/2007/QĐ-NHNN |
155 | Giao dịch thông thường | Là giao dịch trái phiếu Chính phủ trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu TPCP cho một bên khác và không kèm theo cam kết mua lại TPCP | 46/2008/QĐ-BTC |
156 | Giao dịch tiền tệ hay tài sản khác | là những giao dịch tạo ra sự chuyển đổi, chuyển dịch hoặc thay đổi quyền sở hữu về tiền, tài sản của cá nhân, cơ quan, tổ chức. | 74/2005/NĐ-CP |
157 | Giao dịch vãng lai | là các giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú về hàng hoá, dịch vụ, thu nhập từ đầu tư trực tiếp, thu nhập từ đầu tư vào các giấy tờ có giá, lãi vay và lãi tiền gửi nước ngoài, chuyển tiền một chiều và các giao dịch tương tự khác theo quy định của pháp luật. Chuyển tiền một chiều trong giao dịch vãng lai được hiểu là các giao dịch chuyển tiền từ nước ngoài vào Việt Nam hay từ Việt Nam ra nước ngoài qua Ngân hàng, qua bưu điện mang tính chất tài trợ, viện trợ, giúp đỡ gia đình, sử dụng chi tiêu cá nhân không có liên quan đến việc thanh toán hàng hoá và dịch vụ. | 01/1999/TT-NHNN7 |
158 | Giao dịch viên | là cán bộ, nhân viên của tổ chức tín dụng trực tiếp giao dịch với khách hàng, chịu trách nhiệm tiếp nhận để giải quyết các nhu cầu của khách hàng theo thẩm quyền trong việc lập, kiểm soát và phê duyệt chứng từ giao dịch. | 1498/2005/QĐ-NHNN |
159 | Giao dịch vốn | "là giao dịch chuyển vốn giữa người cư trú với người không cư trú trong các lĩnh vực sau đây: a)Đầu tư trực tiếp; b)Đầu tư vào các giấy tờ có giá; c)Vay và trả nợ nước ngoài; d)Cho vay và thu hồi nợ nước ngoài; đ) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật Việt Nam." | 28/2005/PL-UBTVQH11 |
160 | Giao doanh nghiệp | là việc chuyển sở hữu không thu tiền đối với doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, công ty thành viên hạch toán độc lập thành sở hữu của tập thể người lao động trong doanh nghiệp có phân định rõ sở hữu của từng người. | 109/2008/NĐ-CP |