Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 250 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
41 | Giá mua sản phẩm bảo hiểm | là giá một đơn vị của quỹ liên kết đơn vị khi doanh nghiệp bảo hiểm mua của bên mua bảo hiểm. | 102/2007/QĐ-BTC |
42 | Giá mua, bán nợ | là số tiền bên mua nợ phải thanh toán cho bên bán nợ theo hợp đồng mua, bán nợ. | 59/2006/QĐ-NHNN |
43 | Gia nhập điều ước quốc tế | Một hình thức thể hiện sự đồng ý của một quốc gia công nhận hiệu lực pháp lí của điều ước quốc tế đối với quốc gia đó. Nếu ngay từ đầu, tức là thời điểm kí kết điều ước quốc tế, một quốc gia nào đó không phải là bên kí kết thì sau này vẫn có thể gia nhập điều ước theo những điều kiện được quy định ngay trong điều ước đó. Thông thường việc gia nhập điều ước quốc tế được áp dụng đối với điều ước quốc tế nhiều bên và được tiến hành bằng cách thông báo bằng văn bản cho nước lưu chiểu hoặc kí vào nghị định thư kèm theo điều ước. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã tham gia 50 điều ước quốc tế nhiều bên chủ yếu bằng phương thức gia nhập. Trình tự gia nhập điều ước quốc tế này đã được quy định tại Điều 9 – Pháp lệnh về kí kết và thực hiện điều ước quốc tế của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | Từ điển Luật học trang 168 |
44 | Gia nhập điều ước quốc tế | là hành vi pháp lý do Quốc hội, Chủ tịch nước hoặc Chính phủ thực hiện để chấp nhận sự ràng buộc của điều ước quốc tế nhiều bên đối với nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong trường hợp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không ký điều ước quốc tế đó, không phụ thuộc vào việc điều ước quốc tế này đã có hiệu lực hay chưa có hiệu lực. | 41/2005/QH11 |
45 | Giá quyền sở hữu rừng trồng | là giá trị mà chủ rừng có thể được hưởng từ rừng trong khoảng thời gian được giao, được thuê rừng tính bằng tiền trên một héc ta (ha) rừng sản xuất là rừng trồng theo Quy chế quản lý và sử dụng rừng do Nhà nước ban hành. | 48/2007/NĐ-CP |
46 | Giá quyền sử dụng đất | (hay còn gọi là giá đất) là số tiền tính trên một đơn vị diện tích đất do Nhà nước quy định hoặc được hình thành trong giao dịch về quyền sử dụng đất | 13/2003/QH11 |
47 | Giá quyền sử dụng rừng | là giá trị mà chủ rừng có thể được hưởng từ rừng trong khoảng thời gian được giao, được thuê rừng tính bằng tiền trên một héc ta (ha) rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo Quy chế quản lý và sử dụng rừng do Nhà nước ban hành. | 48/2007/NĐ-CP |
48 | Giá rừng | là số tiền được tính trên một đơn vị diện tích rừng do Nhà nước quy định hoặc được hình thành trong quá trình giao dịch về quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng | 29/2004/QH11 |
49 | Giá sàn | là tổng mức đầu tư dự kiến do Bên mời thầu xác định theo mức giá trung bình nêu trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và được người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền phê duyệt làm căn cứ để xét chọn nhà đầu tư. | 03/2009/TT-BKH |
50 | Gia súc, gia cầm thuộc diện tiêm phòng | là gia súc, gia cầm trong vùng quy định phải tiêm phòng và có đủ điều kiện để tiêm phòng (không tính gia súc đang mắc bệnh, có chửa kỳ cuối, gia súc mới sinh). | 63/2005/QĐ-BNN |
51 | Giá tham chiếu | là mức giá làm cơ sở để trung tâm giao dịch TP.HCM tính giới hạn dao động giá chứng khoán trong ngày giao dịch. | 25/QĐ-TTGDHCM |
52 | Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ | "là thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ; giá mua hàng hoá và chi phí lưu thông đưa hàng hoá, dịch vụ đến người tiêu dùng" | 27/2004/QH11 |
53 | Giá thanh toán cho việc chuyển giao công nghệ | là tổng số tiền Bên nhận phải trả cho Bên giao trong suốt thời gian hiệu lực của Hợp đồng. | 11/2005/NĐ-CP |
54 | Giá thị trường | là giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan trong giao dịch kinh doanh trên thị trường giữa các bên không có quan hệ liên kết (hay còn gọi là các bên độc lập). | 117/2005/TT-BTC |
55 | Giá thị trường của phần vốn góp hoặc cổ phần | là giá giao dịch trên thị trường chứng khoán hoặc giá do một tổ chức định giá chuyên nghiệp xác định. | 60/2005/QH11 |
56 | Giá thú | Văn bản có giá trị pháp lí thừa nhận việc lấy vợ, lấy chồng hợp pháp của những người chưa có vợ hoặc chưa có chồng. | Từ điển Luật học trang 169 |
57 | Giá thực hiện | là giá dùng để xác định số tiền phải thanh toán trong các giao dịch Trái phiếu Chính phủ | 46/2008/QĐ-BTC |
58 | Giá thuốc (dùng cho người) bán buôn | ||
59 | Giá thuốc (dùng cho người) bán buôn dự kiến | là giá bán buôn do cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở nhập khẩu kê khai, kê khai lại với cơ quan quản lý nhà nước về giá thuốc | 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT |
60 | Giá thuốc (dùng cho người) bán lẻ | là giá thuốc bán trực tiếp cho người sử dụng tại các cơ sở bán lẻ | 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT |