Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 250 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
241 | Gốc cành | là phần cành giáp với thân cây, phình to. | 05/2000/QĐ-BNN-KHCN |
242 | Gói thầu | "là một phần của dự án, trong một số trường hợp đặc biệt gói thầu là toàn bộ dự án; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần đối với mua sắm thường xuyên." | 61/2005/QH11 |
243 | Gói thầu EPC | là gói thầu bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây lắp. | 64/2007/NĐ-CP |
244 | Gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng | "bao gồm việc lựa chọn tổng thầu để thực hiện gói thầu thiết kế (E); thi công (C); thiết kế và thi công (EC); thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây lắp (EPC); lập dự án, thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây dựng (chìa khoá trao tay)." | 111/2006/NĐ-CP |
245 | Góp sức | là việc xã viên tham gia xây dựng hợp tác xã dưới các hình thức trực tiếp quản lý, lao động sản xuất, kinh doanh, tư vấn và các hình thức tham gia khác | 18/2003/QH11 |
246 | Góp vốn | là việc đưa tài sản vào công ty để trở thành chủ sở hữu hoặc các chủ sở hữu chung của công ty. Tài sản góp vốn có thể là tiền Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác ghi trong Điều lệ công ty do thành viên góp để tạo thành vốn của công ty. | 60/2005/QH11 |
247 | GP | (Glide Path): Đài chỉ góc hạ cánh thuộc hệ thống ILS. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
248 | GPS (Global Positioning Sytem) | Là hệ thống định vị toàn cầu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ. | 06/2009/TT-BTNMT |
249 | GS1 | là tên của tổ chức mã số mã vạch quốc tế từ tháng 2 năm 2005 đến nay. | 15/2006/QĐ-BKHCN |
250 | GTS | (Global Telecommunication System): Hệ thống viễn thông toàn cầu. | 12/2007/QĐ-BGTVT |