Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 250 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
221 | Giống cây được phép nhập khẩu | là giống cây thuộc danh mục được phép nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qui định. | 89/2002/QĐ-BNN |
222 | Giống cây trồng | là quần thể cây trồng thuộc cùng một cấp phân loại thực vật thấp nhất, đồng nhất về hình thái, ổn định qua các chu kỳ nhân giống, có thể nhận biết được bằng sự biểu hiện các tính trạng do kiểu gen hoặc sự phối hợp của các kiểu gen quy định và phân biệt được với bất kỳ quần thể cây trồng nào khác bằng sự biểu hiện của ít nhất một tính trạng có khả năng di truyền được. | 50/2005/QH11 |
223 | Giống cây trồng biến đổi gen | Là cây trồng có cấu trúc gen bị thay đổi do công nghệ chuyển gen tạo ra được sử dụng cho mục đích làm giống cây trồng. | 69/2009/TT-BNNPTNT |
224 | Giống cây trồng chính | là giống của những loài cây trồng được trồng phổ biến, có số lượng lớn, có giá trị kinh tế cao cần được quản lý chặt chẽ. | 15/2004/PL-UBTVQH11 |
225 | Giống cây trồng mới | là giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. | 15/2004/PL-UBTVQH11 |
226 | Giống cây trồng mới, lần đầu tiên nhập khẩu | là giống cây không có trong danh mục được phép nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qui định và lần đầu tiên nhập khẩu vào Việt Nam. | 89/2002/QĐ-BNN |
227 | Giống gốc | là cành giống được chiết và đã qua nuôi dưỡng ở vườn ươm đủ tiêu chuẩn để đem trồng rừng (đã có từ một thế hệ trở lên). | 05/2000/QĐ-BNN-KHCN |
228 | Giống thương phẩm | là đàn giống vật nuôi được sinh ra từ đàn giống bố mẹ hoặc từ đàn nhân giống. | 16/2004/PL-UBTVQH11 |
229 | Giống thuỷ sản mới | là giống thuỷ sản lần đầu tiên được nhập vào hoặc lần đầu tiên được tạo ra ở Việt Nam | 17/2003/QH11 |
230 | Giống vật nuôi | "là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người; giống vật nuôi phải có số lượng nhất định để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau. Giống vật nuôi bao gồm các giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản và các sản phẩm giống của chúng như tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di truyền giống." | 16/2004/PL-UBTVQH11 |
231 | Giống vật nuôi thuần chủng | "là giống ổn định về di truyền và năng suất; giống nhau về kiểu gen, ngoại hình và khả năng kháng bệnh." | 16/2004/PL-UBTVQH11 |
232 | GIS | là trạm điện kín (cách điện bằng khí SF6 hoặc dầu áp lực). | 16/2007/QĐ-BCN |
233 | Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội | là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội. | 54/2005/QH11 |
234 | Giữ nguyên trạng vùng đóng quân | "Giữ nguyên vị trí địa lí mà mỗi bên xung đột đã thực sự kiểm soát được kể từ ngày, giờ ngừng bắn có hiệu lực và duy trì cho đến lúc thực hiện xong việc rút quân hoặc xác định xong biên giới, lãnh thổ thuộc chủ quyền quốc gia của mỗi bên; không tiến hành các hoạt động do thám, hành quân nhằm mở rộng phạm vi kiểm soát sang lãnh thổ của đối phương. Điều 3 – Chương I – Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam quy định rằng bắt đầu từ khi ngừng bắn các lực lượng của Hoa Kì, các nước ngoài khác đồng minh của Hoa Kì và của Việt Nam cộng hòa sẽ ở nguyên vị trí của mình trong lúc chờ đợi kế hoạch rút quân." | Từ điển Luật học trang 180 |
235 | GLONASS (Global Navigation Satellite System) | Là hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu của cơ quan hàng không vũ trụ Nga. | 06/2009/TT-BTNMT |
236 | GMP | từ tiếng Anh “Good Manufacturing Practices”, được dịch là “Thực hành tốt sản xuất”. | 24/2006/QĐ-BYT |
237 | GNSS (Global Navigation Satellite System) | Là thuật ngữ chỉ hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu. | 06/2009/TT-BTNMT |
238 | Gỗ | Bao gồm gỗ được phép khai thác để làm nhà mới hoặc thay thế nhà cũ, sửa chữa lớn nhà ở cho mình tại xã nơi có rừng hoặc thu được khi thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hoặc thu được khi thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh | 80/2003/TTLT-BNN-BTC |
239 | Gỗ khô lục, lóc lôi | Gỗ chết đã bị khô, mục hoặc còn lại phần lõi của cây. | 04/2004/QĐ-BNN |
240 | Gỗ khô lục, lóc lõi | là gỗ đã bị khô, mục hoặc còn lại phần lõi của gỗ. | 40/2005/QĐ-BNN |