Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 204 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
161 | Dự án đầu tư mới | là dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án đầu tư độc lập với dự án đang thực hiện. | 108/2006/NĐ-CP |
162 | Dự án đầu tư xây dựng công trình | là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định. Dự án đầu tư xây dựng công trình bao gồm phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở | 16/2003/QH11 |
163 | Dự án hỗ trợ kỹ thuật | là dự án có mục tiêu hỗ trợ phát triển năng lực và thể chế hoặc cung cấp các yếu tố đầu vào kỹ thuật để chuẩn bị, thực hiện các chương trình, dự án thông qua các hoạt động cung cấp chuyên gia, đào tạo, hỗ trợ trang thiết bị, tư liệu và tài liệu, tham quan khảo sát, hội thảo. | 131/2006/NĐ-CP |
164 | Dự án khoa học và công nghệ | Là nhiệm vụ khoa học và công nghệ, bao gồm một số đề tài nghiên cứu khoa học và một số dự án sản xuất thử nghiệm gắn kết hữu cơ, đồng bộ được tiến hành trong một thời gian nhất định nhằm giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ chủ yếu phục vụ cho việc sản xuất một sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm trọng điểm, chủ lực có tác động nâng cao trình độ công nghệ của một ngành, một lĩnh vực và có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước | 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
165 | Dự án khu đô thị mới | "là dự án đầu tư xây dựng một khu đô thị đồng bộ có hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khu dân cư và các công trình dịch vụ khác, được phát triển nối tiếp đô thị hiện có hoặc hình thành khu đô thị tách biệt, có ranh giới và chức năng được xác định phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; khu đô thị mới có địa giới hành chính thuộc một tỉnh (còn gọi là dự án cấp 1." | 02/2006/NĐ-CP |
166 | Dự án khuyến nông | là các hoạt động hỗ trợ trong các lĩnh vực thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được thiết kế để đạt được các mục tiêu cụ thể trong khung thời gian và địa điểm xác định. | 75/2007/QĐ-BNN |
167 | Dự án phát triển | là tập hợp các đối tượng được đầu tư bằng nhiều nguồn lực để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo những cơ sở vật chất nhất định, làm biến đổi từ ít đến nhiều, từ hẹp đến rộng, từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp nhằm đạt được sự tăng trưởng về số lượng hoặc nâng cao chất lượng của đối tượng được đầu tư trong khoảng thời gian xác định. | 140/2006/NĐ-CP |
168 | Dự án quan trọng quốc gia | là dự án do Quốc hội thông qua và quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành. | 131/2006/NĐ-CP |
169 | Dự án sản xuất thử nghiệm | Là nhiệm vụ khoa học và công nghệ nhằm ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm để thử nghiệm các giải pháp, phương pháp, mô hình quản lý kinh tế-xã hội hoặc sản xuất thử ở quy mô nhỏ nhằm hoàn thiện công nghệ mới, sản phẩm mới trước khi đưa vào sản xuất và đời sống | 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
170 | Dự báo | "(Forecast): Điều kiện khí tượng dự kiến sẽ xảy ra tại một thời điểm hay trong một khoảng thời gian xác định và cho một khu vực hay phần vùng trời xác định;" | 29/2005/QĐ-BGTVT |
171 | Dự báo (Forecast | Điều kiện khí tượng dự kiến sẽ xảy ra tại một thời điểm hay trong một khoảng thời gian xác định và cho một khu vực hay phần vùng trời xác định. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
172 | Dự báo hạn vừa | Là dự báo có thời gian dự kiến dài hơn dự báo hạn ngắn nhưng tối đa không quá mười ngày. | 18/2008/QĐ-BTNMT |
173 | Dự báo lũ | Là sự tính toán và phân tích trước các trạng thái tương lai về tình hình | 18/2008/QĐ-BTNMT |
174 | Dự báo lũ hạn dài | là dự báo có thời gian dự kiến lớn hơn 10 ngày đến 1 năm. | 18/2008/QĐ-BTNMT |
175 | Dự báo lũ hạn ngắn | Là dự báo có thời gian dự kiến tối đa bằng thời gian tập trung nước trên lưu vực. | 18/2008/QĐ-BTNMT |
176 | Du lịch | các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong một khoảng thời gian nhất định. | 44/2005/QH11 |
177 | Du lịch bền vững | là sự phát triển du lịch đáp ứng được các nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu về du lịch của tương lai. | 44/2005/QH11 |
178 | Du lịch sinh thái | là hình thức du lịch dựa vào thiên nhiên, gắn với bản sắc văn hoá địa phương với sự tham gia của cộng đồng nhằm phát triển bền vững. | 44/2005/QH11 |
179 | Du lịch văn hóa | là hình thức du lịch dựa vào bản sắc văn hoá dân tộc với sự tham gia của cộng đồng nhằm bảo tồn và phát huy các giá trị văn hoá truyền thống. | 44/2005/QH11 |
180 | Dữ liệu | là thông tin dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự. | 51/2005/QH11 |