Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 204 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
181 | Dữ liệu bảo dưỡng tầu bay | là tất cả các thông tin cần thiết để đảm bảo tầu bay hoặc thiết bị tầu bay được bảo dưỡng để duy trì trạng thái đủ điều kiện bay, hoặc khả năng làm việc của các thiết bị khai thác và thiết bị khẩn nguy. | 16/2006/QĐ-BGTVT |
182 | Dữ liệu đặc tả (Metadata) | là những thông tin mô tả các đặc tính của dữ liệu như nội dung, định dạng, chất lượng, điều kiện và các đặc tính khác nhằm tạo thuận lợi cho quá trình tìm kiếm, truy nhập, quản lý và lưu trữ dữ liệu. | 64/2007/NĐ-CP |
183 | Dữ liệu thô | Là dữ liệu chưa được chỉnh lý. | 162/2003/NĐ-CP |
184 | Dư lượng các chất độc hại | Là phần còn lại của thuốc thú y, chất kích thích sinh trưởng và sinh sản, chất xử lý môi trường nuôi, các chất độc hại có nguồn gốc từ thức ăn, từ môi trường nuôi và các chất chuyển hoá của chúng tồn lưu trong thuỷ sản nuôi có thể gây hại cho sức khoẻ người tiêu dùng. | 130/2008/QĐ-BNN |
185 | Dư lượng thuốc thú y | là lượng hoạt chất hoặc các sản phẩm chuyển hoá của nó còn lại trong mô bào động vật, sản phẩm động vật sau khi đã ngừng dùng thuốc, có thể gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. | 33/2005/NĐ-CP |
186 | Dự thẩm viên | 1. Chức danh của người thẩm phán làm công tác điều tra trong các toà án đệ nhị cấp của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa thời kì 1945 – 1950. 2. Dự thẩm viên trong tổ chức tư pháp của Pháp và của Việt Nam thời thuộc Pháp là một vị thẩm phán phụ trách công tác điều tra tại các tòa án sơ thẩm Hà Nội, Hải Phòng, Sài Gòn trong thành phần tổ chức tòa án bao gồm ba bộ phận riêng: điều tra, công tố và xét xử (bộ phận công tố do thẩm phán công tố (tức biện lí) phụ trách, bộ nhận xét xử do thẩm phán xử án phụ trách). | Từ điển Luật học trang 139 |
187 | Dự toán tạm cấp | Là mức dự toán được cơ quan tài chính và Kho bạc Nhà nước tạm cấp theo quy định tại điều 45 Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước và hướng dẫn của Bộ Tài chính trong trường hợp vào đầu năm ngân sách, dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định. | 107/2008/TT-BTC |
188 | Dự trữ bắt buộc | là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia | 10/2003/QH11 |
189 | Dự trữ ngoại hối nhà nước | là tài sản bằng ngoại hối thể hiện trong bảng cân đối tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. | 28/2005/PL-UBTVQH11 |
190 | Dự trữ ngoại hối nhà nước (FR) | là tài sản bằng ngoại hối thể hiện trong bảng cân đối tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, theo số liệu do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố theo quy định của pháp luật hiện hành. | 231/2006/QĐ-TTg |
191 | Dự trữ quốc gia bằng tiền | là khoản tiền dự trữ trong quỹ dự trữ quốc gia được bố trí trong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm. | 17/2004/PL-UBTVQH11 |
192 | Dự trữ quốc tế | là Dự trữ ngoại hối nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý và Dự trữ ngoại hối của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối | 10/2003/QH11 |
193 | Dụng cụ cứu sinh | là các vật dụng nổi dùng làm phao cứu người. | 19/2005/QĐ-BGTVT |
194 | Dụng cụ giữ xi măng | là dụng cụ được sử dụng trong quá trình bơm ép xi măng áp suất cao để ngăn tạm thời dòng xi măng lên, xuống trong giếng khoan. Dụng cụ giữ xi măng là dụng cụ làm kín, không thể thu hồi được nhưng làm bằng kim loại có thể khoan phá được. | 37/2005/QĐ-BCN |
195 | Dược | là thuốc và hoạt động liên quan đến thuốc. | |
196 | Dược chất | là chất hoặc hỗn hợp các chất có hoạt tính điều trị được sử dụng trong sản xuất thuốc. | 34/2005/QH11 |
197 | Dược chất phóng xạ | là dược chất có chứa chất phóng xạ dùng cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh. | 18/2008/QH12 |
198 | Dược điển Việt Nam | Là văn bản kỹ thuật về tiêu chuẩn chất lượng thuốc do Bộ Y tế ban hành trên cơ sở Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc | 11/2008/TTLT-BYT-BKHCN |
199 | Dược động học | Là nghiên cứu quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hoá và thải trừ của dược phẩm trong cơ thể động vật. | 03/2007/QĐ-BTS |
200 | Dược liệu | là một nguyên liệu có nguồn gốc từ thực vật, động vật hay khoáng vật. | 39/2008/QĐ-BYT |