Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 740 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
101 | Cấu thành tội phạm | x. Yếu tố cấu thành tội phạm | Từ điển Luật học trang 75 |
102 | Cấu trúc chiến lược phát triển đô thị | Là cấu trúc tổ chức không gian đô thị nhằm thực hiện chiến lược phát triển đô thị. Cấu trúc không gian là dạng vật thể hóa của các mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành trong đô thị. | 04/2008/QĐ-BXD |
103 | Cấu trúc chứa nước | là một cấu trúc địa chất hoặc một phần của một cấu trúc địa chất, trong đó nước dưới đất được hình thành, lưu thông và tồn tại. Cấu trúc chứa nước được giới hạn bởi các biên cách nước hoặc các biên cấp khác, thoát nước. | 13/2007/QĐ-BTNMT |
104 | Cấu trúc cơ bản của một văn bản | Những phần khác nhau trong một quyển sách, bao gồm: tiêu đề, nội dung, giải thích từ vựng, phụ lục. | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
105 | Cây có múi S0 | là cây được nhân giống vô tính từ cây đầu dòng cây có múi, được kiểm tra và xác nhận không mang mầm bệnh vàng lá Greening và bệnh Tristeza. Cây S0 được sử dụng khai thác vật liệu nhân giống sản xuất cây S1. | 64/2008/QĐ-BNN |
106 | Cây có múi S1 | là cây được nhân giống vô tính từ cây S0, được kiểm tra và xác nhận không mang mầm bệnh vàng lá Greening và bệnh Tristeza. Cây S1 được sử dụng khai thác vật liệu nhân giống sản xuất cây S2. | 64/2008/QĐ-BNN |
107 | Cây có múi S2 | là cây được nhân giống vô tính từ cây S1, được kiểm tra và xác nhận không mang mầm bệnh vàng lá Greening và bệnh Tristeza. Cây S2 được trồng lấy quả, không sử dụng khai thác vật liệu nhân giống. | 64/2008/QĐ-BNN |
108 | Cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | là những loài cây công nghiệp, cây ăn quả có thời gian kiến thiết cơ bản và thời gian kinh doanh trong nhiều năm. | 64/2008/QĐ-BNN |
109 | Cây đầu dòng | là vườn cây được nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng hoặc từ giống gốc nhập nội, được cơ quan có thẩm quyền thẩm định và công nhận để làm nguồn vật liệu nhân giống. | 64/2008/QĐ-BNN |
110 | Cây mẹ | là cây lâm nghiệp tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống hoặc vườn giống để nhân giống. | 15/2004/PL-UBTVQH11 |
111 | Cây phi mục đích | "cây không đáp ứng mục đích kinh doanh rừng đối với rừng sản xuất; là cây không đáp ứng mục đích phòng hộ bảo vệ môi trường đối với rừng phòng hộ." | 186/2006/QĐ-TTg |
112 | Cây phù trợ | Là cây trồng xen, hỗ trợ cây trồng chính theo mật độ nhất định, gồm các loài cây mọc nhanh, cây có tác dụng vừa cải tạo đất vừa có hiệu quả kinh tế | 80/2003/TTLT-BNN-BTC |
113 | CE (Cefiticate Euro) | là chứng chỉ Châu Âu. | 01/2006/TT-DSGĐTE |
114 | CFR | (A.Cost and Freight), kí hiệu quốc tế dùng trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tiếng Việt là tiền hàng + cước phí. Theo điều kiện này thì bên bán phải: - Kí hợp đồng chuyên chở đường biển và trả cước phí để chở hàng đến cảng đích. - Giao hàng lên tàu. - Lấy giấy phép xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu (nếu có). - Cung cấp cho bên mua hóa đơn và vận đơn đường biển hoàn hảo. - Trả tiền chi phí bốc hàng lên tàu. - Trả tiền chi phí dỡ hàng, nếu chi phí này đã được tính vào tiền cước. Bên mua phải: - Nhận hàng khi hoá đơn và vận đơn đã được giao cho mình. - Trả tiền chi phí dỡ hàng nếu chi phí này chưa nằm trong tiền cước. - Chịu mọi rủi ro và tổn thất hàng hóa kể từ khi hàng đã qua hẳn lan can tàu ở cảng bốc hàng. | Từ điển Luật học trang 75 |
115 | CGMP | từ tiếng Anh “Good Manufacturing Practices for Cosmetic”, được dịch là “Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm”. | 24/2006/QĐ-BYT |
116 | Chai chứa LPG | là chai chứa bằng thép dùng để chứa khí dầu mỏ hoá lỏng nạp lại được và có dung tích chứa nước nhỏ hơn 150 lít. | 36/2006/QĐ-BCN |
117 | Chấm dứt hiệu lực điều ước quốc tế | là hành vi pháp lý do Quốc hội, Chủ tịch nước hoặc Chính phủ thực hiện để từ bỏ hiệu lực của điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. | 41/2005/QH11 |
118 | Chậm lũ | là việc tạm chứa một phần nước lũ của một con sông vào khu vực đã định. | 171/2003/NĐ-CP |
119 | Chậm thực hiện bồi thường | là hành vi của tổ chức, cá nhân không thực hiện đúng thời hạn bồi thường cho người có đất bị thu hồi theo quy định tại Nghị định về bồi thường, hỗ trợ, tái định khi Nhà nước thu hồi đất. | 182/2004/NĐ-CP |
120 | Chân đê đối với đê đất | là vị trí giao nhau giữa mái đê hoặc mái cơ đê với mặt đất tự nhiên được xác định tại thời điểm cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định mốc chỉ giới hành lang bảo vệ đê | 79/2006/QH11 |