Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 740 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 541 | Cơ sở công nghiệp nông thôn | "Là các tổ chức, cá nhân trực tiếp đầu tư sản xuất công nghiệp tại huyện, thị xã, thị trấn và xã, bao gồm doanh nghiệp nhỏ và vừa thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; hợp tác xã thành lập, hoạt động theo Luật Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể theo Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh." | 17/2008/QĐ-BCT |
| 542 | Cơ sở dịch vụ sản xuất phim | là cơ sở điện ảnh cung cấp phương tiện, trang bị, thiết bị kỹ thuật, bối cảnh và nhân lực cho việc sản xuất phim. | 62/2006/QH11 |
| 543 | Cơ sở điện ảnh | là cơ sở do tổ chức, cá nhân thành lập, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phim, phát hành phim, phổ biến phim theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. | 62/2006/QH11 |
| 544 | Cơ sở điều hành bay | là các trung tâm kiểm soát đường dài, cơ sở kiểm soát tiếp cận, đài kiểm soát tại sân bay, bộ phận kiểm soát mặt đất. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
| 545 | Cơ sở dữ liệu | là tập hợp các dữ liệu được sắp xếp, tổ chức để truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử. | 51/2005/QH11 |
| 546 | Cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương | là tập hợp thông tin được xây dựng, cập nhật và duy trì đáp ứng yêu cầu truy nhập, sử dụng thông tin của mình và phục vụ lợi ích công cộng. | 67/2006/QH11 |
| 547 | Cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế | là các thông tin, dữ liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế của các đối tượng nộp thuế do cơ quan thuế thu thập, phân tích, lưu giữ, cập nhật và quản lý từ các nguồn khác nhau. | 117/2005/TT-BTC |
| 548 | Cơ sở dữ liệu quốc gia | là tập hợp thông tin của một hoặc một số lĩnh vực kinh tế - xã hội được xây dựng, cập nhật và duy trì đáp ứng yêu cầu truy nhập và sử dụng thông tin của các ngành kinh tế và phục vụ lợi ích công cộng. | 67/2006/QH11 |
| 549 | Cơ sở dữ liệu thông tin thuê bao di động trả trước | Là tập hợp các trang thiết bị (bao gồm cả phần cứng và phần mềm) được liên kết với nhau để phục vụ việc cập nhật, lưu giữ và sử dụng thông tin thuê bao của doanh nghiệp thông tin di động. | 22/2009/TT-BTTTT |
| 550 | Cơ sở dữ liệu văn bản | là tập hợp hệ thống trích yếu văn bản và tệp văn bản đính kèm trên máy tính. | 2345/QĐ-BTNMT |
| 551 | Cơ sở dữ liệu về nợ nước ngoài của quốc gia | là tập hợp các số liệu, báo cáo về tình hình thực hiện, đánh giá, phân tích về nợ nước ngoài của quốc gia được lưu trữ một cách có hệ thống, có tổ chức dưới dạng tệp dữ liệu trên các vật mang tin như các loại đĩa vi tính, băng từ, đĩa CD, DVD hoặc văn bản báo cáo. | 232/2006/QĐ-TTg |
| 552 | Cơ sở hạ tầng KCN, KCX | Là các hạng mục kết cấu hạ tầng KCN, KCX theo luận chứng đã được duyệt hoặc điều chỉnh bởi cơ quan có thẩm quyền và các tài sản tiện ích công cộng. | 43/2008/QĐ-BTC |
| 553 | Cơ sở hạ tầng thông tin | là hệ thống trang thiết bị phục vụ cho việc sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số, bao gồm mạng viễn thông, mạng Internet, mạng máy tính và cơ sở dữ liệu. | 67/2006/QH11 |
| 554 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu | là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tiên theo đăng ký của người tham gia bảo hiểm y tế và được ghi trong thẻ bảo hiểm y tế. | 25/2008/QH12 |
| 555 | Cơ sở kiểm soát tiếp cận | là một đơn vị có chức năng cung cấp dịch vụ kiểm soát không lưu đối với các chuyến bay có kiểm soát đi hoặc đến một hoặc nhiều sân bay. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
| 556 | Cơ sở lưu trú du lịch | là cơ sở cho thuê buồng, giường và cung cấp các dịch vụ khác phục vụ khách lưu trú, trong đó khách sạn là cơ sở lưu trú du lịch chủ yếu. | 44/2005/QH11 |
| 557 | Cơ sở nuôi tôm | là nơi có hoạt động trực tiếp nuôi tôm, trong đó các ao nuôi tôm có cùng hình thức nuôi và sử dụng chung nguồn nước cấp và hệ thống thải nước, do một tổ chức, cá nhân làm chủ. | 06/2006/QĐ-BTS |
| 558 | Cơ sở nuôi tôm an toàn | là cơ sở nuôi tôm áp dụng GAP hoặc CoC và được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi tôm đạt tiêu chuẩn GAP hoặc CoC (sau đây gọi chung là Giấy Chứng nhận cơ sở nuôi tôm an toàn). | 06/2006/QĐ-BTS |
| 559 | Cơ sở quản lý phòng thí nghiệm | Là tổ chức (bao gồm cả tổ chức nước ngoài) có đăng ký hành nghề theo quy định của pháp luật và có phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. | 11/2008/QĐ-BXD |
| 560 | Cơ sở sản xuất | là doanh nghiệp sản xuất linh kiện, lắp ráp xe cơ giới có đủ điều kiện theo các quy định hiện hành. | 34/2005/QĐ-BGTVT |
Thuật ngữ pháp lý