Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 740 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 381 | Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực | Là việc kiểm tra, xác nhận công tác khảo sát, thiết kế và thi công xây dựng tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý chất lượng đáp ứng các yêu cầu đảm bảo an toàn chịu lực của công trình hoặc hạng mục công trình trước khi đưa vào sử dụng. | 60/2008/QĐ-UBND |
| 382 | Chứng nhận hợp chuẩn | là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng. | 68/2006/QH11 |
| 383 | Chứng nhận hợp quy | là việc xác nhận sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và/hoặc tiêu chuẩn do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định bắt buộc áp dụng (sau đây gọi tắt là quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn) nhằm bảo đảm tương thích của sản phẩm trong kết nối, an toàn mạng viễn thông quốc gia, an ninh thông tin, bảo đảm các yêu cầu về tương thích điện từ trường, sử dụng có hiệu quả và tiết kiệm tài nguyên, phô tần số vô tuyến điện, an toàn cho con người và môi trường, bảo vệ quyền lợi của người sử dụng. | 06/2009/TT-BTTTT |
| 384 | Chứng nhận kiểu loại sản phẩm | là quá trình kiểm tra, thử nghiệm, xem xét, đánh giá và chứng nhận sự phù hợp của một kiểu loại sản phẩm với các tiêu chuẩn, quy định hiện hành về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. | 34/2005/QĐ-BGTVT |
| 385 | Chứng nhận nguồn gốc lô giống | là việc cấp giấy chứng nhận cho số vật liệu giống cụ thể (gọi chung là lô giống) thu hoạch hàng năm ở một nguồn giống đã được công nhận để đưa vào sản xuất, lưu thông. | 89/2005/QĐ-BNN |
| 386 | Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng | Là việc đánh giá, xác nhận công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng được thiết kế, thi công xây dựng phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình. | 60/2008/QĐ-UBND |
| 387 | Chứng quyền | Một quyền ưu đãi của công ty cổ phần dành cho các cổ đông để mua cổ phiếu mới tỉ lệ với số cổ phiếu họ đang nắm giữ với giá thấp hơn giá thị trường. Chứng quyền thường có kì hạn ngắn. | Từ điển Luật học trang 99 |
| 388 | Chứng thư bảo lãnh | là cam kết đơn phương bằng văn bản của Bên bảo lãnh với Bên nhận bảo lãnh về việc Bên bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho Bên được bảo lãnh khi Bên được bảo lãnh không trả được nợ hoặc trả nợ không đầy đủ theo cam kết với Bên nhận bảo lãnh. | 14/2009/QĐ-TTg |
| 389 | Chứng thư đánh giá công nghệ | là văn bản kết luận của Tổ chức đánh giá công nghệ xác định trình độ, giá trị và tác động của công nghệ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. | 30/2005/TT-BKHCN |
| 390 | Chứng thư điện tử | là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử. | 51/2005/QH11 |
| 391 | Chứng thư định giá bất động sản | là văn bản thể hiện kết quả định giá bất động sản do tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ định giá bất động sản lập khi có yêu cầu của khách hàng. | 63/2006/QH11 |
| 392 | Chứng thư giám định công nghệ | là văn bản kết luận của Tổ chức giám định công nghệ về mức độ phù hợp của công nghệ trong thực tế so với các nội dung Hợp đồng chuyển giao công nghệ, công nghệ trong Dự án đầu tư. | 30/2005/TT-BKHCN |
| 393 | Chứng thư số | là một dạng chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp. | 26/2007/NĐ-CP |
| 394 | Chứng thư số có hiệu lực | là chứng thư số chưa hết hạn, không bị tạm dừng hoặc bị thu hồi. | 26/2007/NĐ-CP |
| 395 | Chứng thư số nước ngoài | là chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài cấp. | 26/2007/NĐ-CP |
| 396 | Chứng thực bản sao từ bản chính | là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 5 của Nghị định này căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính. | 79/2007/NĐ-CP |
| 397 | Chứng thực chữ ký điện tử | là việc xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử. | 51/2005/QH11 |
| 398 | Chứng từ | là hợp đồng, đề nghị, thông báo, tuyên bố, hóa đơn hoặc tài liệu khác do các bên đưa ra liên quan tới việc giao kết hay thực hiện hợp đồng. | 57/2006/NĐ-CP |
| 399 | Chứng từ bán hàng | là các chứng từ liên quan đến việc giao hàng và việc yêu cầu thanh toán của bên bán hàng đối với bên mua hàng trên cơ sở hợp đồng mua, bán hàng. | 1096/2004/QĐ-NHNN |
| 400 | Chứng từ Chất thải công nghiệp | là hồ sơ quản lý đi kèm Chất thải công nghiệp từ nguồn thải được thu gom, vận chuyển tới các địa điểm, cơ sở lưu giữ, xử lý, tiêu hủy. | 152/2004/QĐ-UB |
Thuật ngữ pháp lý