Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 380 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
221 | Bay chuyên nghiệp | "(General aviation): Là các chuyến bay phục vụ cho những mục đích kinh tế nhất định không phải là vận chuyển thương mại hàng không như bay huấn luyện, bay chụp ảnh, khảo sát địa hình, tài nguyên, bay phục vụ khai thác dầu khí, bay phục vụ nông nghiệp, bay biểu diễn thể thao, bay tắc xi du lịch, bay thám sát bão và một số hoạt động bay khác;" | 29/2005/QĐ-BGTVT |
222 | Bè | là phương tiện được kết ghép lại bằng tre, nứa, gỗ hoặc các vật nổi khác để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển tạm thời trên đường thuỷ nội địa | 23/2004/QH11 |
223 | Bè cứu sinh nhẹ | Là loại bè chế tạo bằng thép, nhựa có các ngăn kín nước hoặc được chế tạo bằng các vật liệu có tính nổi, có dây bám và sàn, dùng để giữ được một số người nổi trên mặt nước và một số trẻ em/ người quá yếu trên sàn (sau đây viết tắt là bè nhẹ). | 59/2009/TT-BTC |
224 | Bể than | là diện tích phân bố các trầm tích chứa than có các điều kiện thành tạo và phát triển địa chất chung trong một thời kỳ địa chất nhất định. Trong phạm vi bể than dựa vào đặc điểm địa chất - kinh tế mà chia ra các vùng than, mỏ than, phân khu mỏ than. | 25/2007/QĐ-BTNMT |
225 | Bên bán nợ | là các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động theo Luật các tổ chức tín dụng, tổ chức có nhiệm vụ thực hiện việc mua, bán nợ trực thuộc tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng nước ngoài sở hữu khoản nợ. | 59/2006/QĐ-NHNN |
226 | Bên bảo đảm | là bên có nghĩa vụ hoặc người thứ ba cam kết bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự, bao gồm bên cầm cố, bên thế chấp, bên đặt cọc, bên ký cược, bên ký quỹ, bên bảo lãnh và tổ chức chính trị - xã hội tại cơ sở trong trường hợp tín chấp. | 163/2006/NĐ-CP |
227 | Bên bảo lãnh | là Ngân hàng Phát triển Việt Nam. | 151/2006/NĐ-CP |
228 | Bến cảng | bao gồm cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước, luồng vào bến cảng và các công trình phụ trợ khác. | 71/2006/NĐ-CP |
229 | Bên cho thuê hợp vốn | Là nhóm công ty cho thuê tài chính được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam (từ 2 công ty cho thuê tài chính trở lên) phối hợp với nhau để thực hiện việc cho thuê hợp vốn đối với bên thuê theo quy định tại Thông tư này. | 08/2006/TT-NHNN |
230 | Bên được bảo lãnh | là chủ đầu tư, nhà xuất khẩu được Ngân hàng Phát triển Việt Nam bảo lãnh. | 151/2006/NĐ-CP |
231 | Bên ký kết nước ngoài | là quốc gia, tổ chức quốc tế hoặc chủ thể khác của pháp luật quốc tế. | 41/2005/QH11 |
232 | Bên mời thầu | là chủ đầu tư hoặc tổ chức chuyên môn có đủ năng lực và kinh nghiệm được chủ đầu tư sử dụng để tổ chức đấu thầu theo các quy định của pháp luật về đấu thầu. | 61/2005/QH11 |
233 | Bên mua bảo hiểm | là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng | 24/2000/QH10 |
234 | Bên mua hàng | là tổ chức được nhận hàng hoá từ bên bán hàng và có nghĩa vụ thanh toán các khoản phải thu quy định tại hợp đồng mua, bán hàng. | 1096/2004/QĐ-NHNN |
235 | Bên mua nợ | là các tổ chức và cá nhân trong nước và nước ngoài có nhu cầu mua khoản nợ từ bên bán nợ, để trở thành chủ sở hữu mới của khoản nợ. | 59/2006/QĐ-NHNN |
236 | Bên mua và cho thuê lại | là các công ty cho thuê tài chính được phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam. | 07/2006/TT-NHNN |
237 | Bên nhận bảo đảm | là bên có quyền trong quan hệ dân sự mà việc thực hiện quyền đó được bảo đảm bằng một hoặc nhiều giao dịch bảo đảm, bao gồm bên nhận cầm cố, bên nhận thế chấp, bên nhận đặt cọc, bên nhận ký cược, bên nhận bảo lãnh, tổ chức tín dụng trong trường hợp tín chấp và bên có quyền được ngân hàng thanh toán, bồi thường thiệt hại trong trường hợp ký quỹ. | 163/2006/NĐ-CP |
238 | Bên nhận bảo đảm ngay tình | là bên nhận bảo đảm trong trường hợp không biết và không thể biết về việc bên bảo đảm không có quyền dùng tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự. | 163/2006/NĐ-CP |
239 | Bên nhận bảo lãnh | là các tổ chức cho chủ đầu tư, nhà xuất khẩu vay vốn hoặc bên mời thầu các hợp đồng xuất khẩu. | 151/2006/NĐ-CP |
240 | Bên nhận quyền thương mại | là thương nhân được nhận quyền thương mại, bao gồm cả Bên nhận quyền thứ cấp trong mối quan hệ với Bên nhượng quyền thứ cấp. | 35/2006/NĐ-CP |