Bản án số 32/2025/DS-ST ngày 03/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 32/2025/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 32/2025/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 32/2025/DS-ST
Tên Bản án: | Bản án số 32/2025/DS-ST ngày 03/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 32/2025/DS-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 03/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ngân hàng yêu cầu ông Sơn trả nợ vay |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TA N NHÂN DÂN
HUYỆN MỎ CÀY NAM
TNH BN TRE
Bn n s: 32/2025/DSST
Ngy: 03/3/2025
V/v “Tranh chấp hợp đồng tín
dụng”
CNG HA X HI CH NGHA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phc
NHÂN DANH
NƯỚC CNG HA X HI CH NGHA VIỆT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYỆN MỎ CÀY NAM- TNH BN TRE
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Ông Nguyễn Thanh Thuở
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Nguyễn Văn Hết
2. Ông Nguyễn Văn Hiền
- Thư ký Tòa án ghi biên bản phiên toà: B Trần Thị Kim Quyên
Ngy 03 thng 3 năm 2025, tại trụ sở To n nhân dân huyện Mỏ Cy
Nam, tỉnh Bến Tre mở phiên to xét xử sơ thẩm công khai vụ n dân sự sơ thẩm thụ
lý s: 325/2024/TLST- DS ngy 17 thng 10 năm 2024 về việc “Tranh chấp hợp
đồng tín dụng” theo Quyết định đưa vụ n ra xét xử s: 41/2025/QĐXXST-DS ngy
23 thng 01 năm 2025, Quyết định hoãn phiên tòa s: 65/2025/QĐST-DS ngy 14
thng 02 năm 2025 giữa cc đương sự:
Nguyên đơn: Ngân hng TMCP SG
Địa chỉ: 266 -268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 8, quận 3, thnh ph H
Ngưi đại din theo pháp lut: B Nguyễn Đc Thạch D – Chc vụ: Tng
Gim đc.
Ngưi đại din theo ủy quyền: Ông Ngô Châu N, sinh năm 1979 – Trưởng
phòng giao dịch Ngân hng TMCP SG - chi nhnh B – Phòng giao dịch M.
Địa chỉ: 256, khu ph 2, thị trấn M, huyện M, tỉnh B
Bị đơn: Ông Nguyễn Thanh S, sinh năm 1963
Đăng ký thưng trú: ấp Phước Đ, xã Bình K, huyện M, tỉnh B.
Địa chỉ tạm trú: ấp Thị, xã Hương M, huyện M, tỉnh Bến T
NI DUNG VỤ N:
Theo đơn khởi kin cùng các tài liu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ án ngưi
đại din theo ủy quyền của nguyên đơn trình bày:
2
Ngy 06/12/2022 ông Nguyễn Thanh S c đề nghị Ngân hng TMCP SG–
chi nhnh B - Phòng giao dịch M cấp th tín dụng. Qua xc minh nhu cầu sử dụng
v tình hình ti chính, thu nhập ca khch hng, Ngân hng TMCP SG – chi nhnh
B - Phòng giao dịch M đồng ý cấp th tín dụng cho ông Nguyễn Thanh S theo Giấy
đề nghị cấp th tín dụng kiêm hợp đồng s 2431696 ngy 06/12/2022, loại th 9036-
Family Credit EMV, hạn mc tín dụng th được cấp l 30.000.000 đồng, mục đích
tiêu dng, lãi suất 31,2 %/năm. Thời hạn sử dụng th l 05 năm v th tự đng gia
hạn thời gian sử dụng. Hng thng khch hng phi thanh ton 3% dư nợ đầu kỳ
(cht dư nợ đầu kỳ ngy 15 tây hng thng), Ngân hng s cho khch hng 25 ngy
đ thanh ton. Nếu khch hng pht sinh trễ hạn s bị thu phí phạt bng 6% (ti
thiu 80.000 đồng) s tiền thanh ton ti thiu ca kỳ đ. Nếu khch hng không
thanh ton hoc thanh ton không đầy đ s tiền thanh ton ti thiu sau 02 kỳ cht
thông bo giao dịch cng 10 ngy th s chuyn sang nợ nhm 2. T thời đim
chuyn nhm 2 nếu khch hng không thanh ton đ s tiền thanh ton ti thiu ca
2 kỳ cht giao dịch sau thời gian 90 ngy th s chuyn sang nợ nhm 3 v cht ton
b dư nợ thnh vn gc, lãi pht sinh sau khi chuyn nhm 3 s bng 150% lãi trong
hạn.
Sau khi được cấp th tín dụng, ông Nguyễn Thanh S đã thực hiện cc giao
dịch với tng s tiền l 94.650.000 đồng. Trong qu trình thanh ton ông S thanh
ton tng cng l 78.810.000 đồng. Th tín dụng ca ông S đang nhm 3. Dư nợ
tính đến ngy 03/3/2025 l 44.317.447 đồng, trong đ vn gc l 33.622.447 đồng,
lãi l 10.695.000 đồng. Do không thực hiện đng tho thuận nên nợ ca ông S đã
chuyn sang qu hạn. Vì vậy, Ngân hng khởi kiện yêu cầu ông S phi tr s tiền
tính đến ngy 03/3/2025 l 44.317.447 đồng, yêu cầu ông S tr lãi pht sinh cho đến
khi tr tất nợ.
Trong quá trình giải quyết vụ án, bị đơn ông Nguyễn Thanh S đã được Tòa
án tống đạt hợp l các văn bản tố tụng nhưng vắng mặt và không có trình bày ý kiến
gì đối với yêu cầu khởi kin của nguyên đơn.
NHẬN ĐỊNH CA TA N:
[1] Về t tụng
- Căn c vo đơn khởi kiện v ni dung tranh chấp thì Hi đồng xét xử xc
định quan hệ tranh chấp l “Tranh chấp hợp đồng tín dụng” theo quy định tại khon
3 Điều 26 B luật T tụng dân sự.
- Qu trình gii quyết vụ n v tại phiên tòa bị đơn đã được Tòa n triệu tập
hợp lệ lần th hai nhưng vắng mt, do đ Hi đồng xét xử xét xử vắng mt bị đơn
theo quy định tại đim b khon 2 Điều 227 B luật t tụng dân sự.
[2] Về ni dung
Theo Giấy đề nghị cấp th tín dụng kiêm hợp đồng s 2431696 ngy
06/12/2022 thì ông Nguyễn Thanh S c đề nghị Ngân hng TMCP SG– chi nhnh
Bê - Phòng giao dịch M cấp th tín dụng. Ngân hng TMCP Si Gòn Thương Tín –
3
chi nhnh B - Phòng giao dịch M đã đồng ý cấp th tín dụng cho ông S, loại th
9036-Family Credit EMV, hạn mc tín dụng th được cấp l 30.000.000 đồng, mục
đích tiêu dng, lãi suất 31,2 %/năm. Sau khi được cấp th tín dụng, ông S đã thực
hiện cc giao dịch với tng s tiền l 94.650.000 đồng, t ngy 15/12/2022 đến ngy
22/8/2022 ông S thanh ton được s tiền 78.810.000 đồng. Tính đến ngy 03/3/2025
s nợ ông S chưa thanh ton cho Ngân hng l 44.317.447 đồng, trong đ vn gc l
33.622.447 đồng, lãi l 10.695.000 đồng. Việc ông S không thanh ton tiền cho
Ngân hng l vi phạm tho thuận nên Ngân hng yêu cầu ông S thanh ton nợ l c
căn c. Ông S phi c trch nhiệm tr cho Ngân hng s tiền tính đến ngy
03/3/2025 l 44.317.447 đồng, đồng thời ông S c nghĩa vụ tr lãi pht sinh cho
Ngân hng t ngy 04/3/2025 theo mc lãi suất đã tho thuận tại Giấy đề nghị cấp
th tín dụng kiêm hợp đồng s 2431696 ngy 06/12/2022 đến khi tr xong nợ.
[3] Qu trình gii quyết vụ n, ông Nguyễn Thanh S đã được Tòa n tng đạt
hợp lệ cc văn bn t tụng nhưng ông đều không đến Tòa n cũng như không c ý
kiến phn đi gì đi với yêu cầu khởi kiện ca Ngân hng nên phi chịu hậu qu
php lý theo quy định ca php luật.
[4] Về n phí dân sự sơ thẩm: Do yêu cầu khởi kiện ca nguyên đơn được
chấp nhận ton b nên bị đơn phi chịu ton b n phí đi với s tiền c nghĩa vụ
tr, cụ th l: 44.317.447 đồng x 5% = 2.215.872 đồng. Do ông S l người cao tui
(sinh năm 1963) nên được miễn. Hon tr cho nguyên đơn s tiền tạm ng n phí đã
np.
Vì các lẽ trên,
QUYT ĐỊNH:
Áp dụng cc Điều 26, Điều 35, Điều 39, Điều 40, Điều 147, Điều 227, Điều
271 v Điều 273 B luật T tụng dân sự; cc Điều 463, 466 B luật Dân sự năm
2015; cc Điều 91, Điều 95 Luật cc t chc tín dụng; Nghị quyết s 326/NQ -
UBTVQH14 ngy 30/12/2016 ca Ủy ban Thường vụ Quc hi quy định về mc
thu, miễn, gim, thu, np, qun lý v sử dụng n phí v lệ phí Tòa n.
1. Chấp nhận yêu cầu khởi kiện ca Ngân hng Thương mại C phần SG đi
với ông Nguyễn Thanh S.
- Buc ông Nguyễn Thanh S c trch nhiệm tr cho Ngân hng Thương mại
C phần SG s tiền nợ tính đến ngy 03/3/2025 l 44.317.447 đồng (Bn mươi bn
triệu ba trăm mười by nghìn bn trăm bn mươi by đồng), trong đ tiền vn gc l
33.622.447 đồng (Ba mươi ba triệu su trăm hai mươi hai nghìn bn trăm bn mươi
by đồng), nợ lãi l 10.695.000 đồng (Mười triệu su trăm chín mươi lăm nghìn
đồng).
- Ông Nguyễn Thanh S còn phi tr cho Ngân hng Thương mại C phần SG
s tiền lãi pht sinh t ngy 04/3/2025 theo lãi suất thỏa thuận tại Giấy đề nghị cấp
th tín dụng kiêm hợp đồng s 2431696 ngy 06/12/2022 được ký giữa ông Nguyễn
Thanh S v Ngân hng TMCP S G– chi nhnh B - Phòng giao dịch M.
4
2. Về n phí dân sự sơ thẩm:
- Ông Nguyễn Thanh S được miễn np n phí.
- Hon tr lại cho Ngân hng TMCP SG s tiền tạm ng n phí đã np l
885.000 đồng theo biên lai thu tạm ng n phí s 0003867 ngy 16/10/2024 ca Chi
cục Thi hnh n dân sự huyện Mỏ Cy Nam, tỉnh Bến Tre.
3. Về quyền khng co: Đương sự c mt tại phiên tòa được quyền khng
co trong hạn 15 ngy k t ngy tuyên n. Đương sự vắng mt tại phiên tòa được
quyền khng co trong thời hạn 15 (Mười lăm) ngy k t ngy nhận được bn n
hoc bn n được niêm yết công khai theo quy định ca php luật.
Trường hợp bn n, quyết định được thi hnh theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hnh n dân sự thì người được thi hnh n dân sự, người phi thi hnh n dân sự
c quyền thỏa thuận thi hnh n, quyền yêu cầu thi hnh n, tự nguyện thi hnh n
hoc bị cưỡng chế thi hnh n theo quy định tại cc Điều 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật Thi
hnh n dân sự; thời hiệu thi hnh n được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hnh n dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND huyện Mỏ Cy Nam (1b);
- TAND tỉnh Bến Tre (1b);
- CCTHADS huyện Mỏ Cy Nam (1b);
- Cc đương sự (3b);
- Lưu hồ sơ, VP (4b).
TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa
(Đã ký)
Nguyễn Thanh Thuở
5
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm