Bản án số 53/2024/DS-ST ngày 13/08/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng mượn tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 53/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 53/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 53/2024/DS-ST
Tên Bản án: | Bản án số 53/2024/DS-ST ngày 13/08/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng mượn tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng mượn tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 53/2024/DS-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 13/08/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng dân sự về mua bán tài sản giữa Lê Thị Mai L với Trần Thị T |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Bản án số: 53/2024/DS-ST.
Ngày: 13-8-2024.
V/v: “Tranh chấp hp đng dân s v mua bán ti sản”.
NHÂN DANH
NƯC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MỎ CÀY BC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Nguyễn Văn Nguyên.
Cc Hi thm nhân dân:
+ Ông Đường Thanh Chánh.
+ Ông Nguyễn Văn Vũ.
- Thư k phiên ta: B Nguyễn Qunh Như - Thư ký Ta án nhân dân
huyn Mỏ Cy Bc, tnh Bn Tre.
Ngy 13 tháng 8 năm 2024, ti tr s Ta án nhân dân huyn Mỏ Cy Bc,
tnh Bn Tre, Ta án nhân dân huyn Mỏ Cy Bc, tnh Bn Tre xt x sơ thm
công khai v án th l số: 154/2024/TLST-DS ngày 17 tháng 6 năm 2024 v vic:
“Tranh chấp hp đng dân s v mua bn ti sn” theo Quyt đnh đưa v án ra
xt x số: 169/2024/QĐXXST-DS ngy 23 tháng 7 năm 2024 gia các đương s:
* Nguyên đơn: Bà Lê Thị Mai L - Sinh năm: 1968, đa ch: Ấp T, xã T,
huyn M, tnh Bn Tre.
Người đại diện theo y quyn ca nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn N - Sinh
năm: 1964, đa ch: Ấp H, xã V, huyn C, tnh Bn Tre (vng mặt).
* B đơn:
- Bà Trần Thị T - Sinh năm: 1960; đa ch: Ấp S, xã T, huyn M, tnh Bn
Tre (vng mặt)
- Anh Trương Văn M - Sinh năm: 1981; đa ch: Ấp S, xã T, huyn M, tnh
Bn Tre (vng mặt).
* Người có quyn li, nghĩa vụ liên quan: Ông Trương Văn M1 - Sinh
năm: 1957; đa ch: Ấp S, xã T, huyn M, tnh Bn Tre (vng mặt).
NỘI DUNG V ÁN:
Tại đơn khi kiện, bn t khai, trong giai đoạn chun b xét xử sơ thm,
nguyên đơn cũng như người đại diện theo y quyn ca nguyên đơn trnh by:
Nguyên đơn có bán tim tp hóa, vo năm 2022, b đơn có mua go, dầu
ăn, nước mm, bột ngọt, … dùng để sinh hot trong gia đình hàng ngày. Tính đn
đầu năm 2024, b đơn còn thiu nguyên đơn số tin l 13.210.000VNĐ (mười ba
triu hai trăm mười ngàn đng), đn ngày 07/02/2024 b đơn có trả đưc
2.710.000VNĐ (hai triu bảy trăm mười ngn đng), cn n li 10.500.000VNĐ
(mười triu năm trăm ngn đng); vic b đơn thiu tin đưc ghi nhận trong giấy
thỏa thuận có bà T (mẹ ruột của anh M, v của ông M1), anh M ký tên, sau đó
vào ngày 15/5/2024 bà Trần Th T có k vo giấy nhận n thừa nhận cn n của
nguyên đơn số tin l 10.500.000VNĐ (mười triu năm trăm ngàn đng).
Nay nguyên đơn yêu cầu b đơn, người có quyn li, nghĩa v liên quan có
nghĩa v liên đới trả số tin l 10.500.000VNĐ (mười triu năm trăm ngn đng),
không yêu cầu trả tin lãi.
B đơn l b Trần Th T, anh Trương Văn M, người có quyn li, nghĩa vụ
liên quan là ông Trương Văn M1 vắng mặt trong quá trnh gii quyết vụ n, không
gửi cho Ta n văn bn trnh by ý kiến v các ni dung có liên quan đến vụ án.
Tại phiên ta sơ thm: Người đi din theo ủy quyn của nguyên đơn, b
đơn, người có quyn li, nghĩa v liên quan vng mặt ti phiên ta sơ thm.
NHN ĐNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Bà Lê Th Mai L có đơn khi kin v vic tranh chấp hp đng dân s
v mua bán ti sản đối với b đơn l b Trần Th T, anh Trương Văn M có đa ch
ti ấp S, xã T, huyn M, tnh Bn Tre nên Ta án nhân dân huyn Mỏ Cy Bc,
tnh Bn Tre th l, giải quyt theo quy đnh ti các điu 26, 35 v Điu 39 của
Bộ luật Tố tng dân s năm 2015.
[2] B đơn l bà Trần Th T, anh Trương Văn M, người có quyn li, nghĩa
v liên quan là ông Trương Văn M1 đưc tống đt hp l các văn bản tố tng theo
quy đnh ti Điu 177 của Bộ luật Tố tng dân s năm 2015 nhưng vng mặt ti
phiên ha giải vo ngy 28/6/2024, đng thời người đi din theo ủy quyn của
nguyên đơn có đơn đ ngh không ha giải nên v án thuộc trường hp không tin
hành hòa giải đưc theo quy đnh ti Điu 207 của Bộ luật Tố tng dân s năm
2015. Người đi din theo ủy quyn của nguyên đơn vng mặt ti phiên tòa sơ
thm nhưng có đơn đ ngh xét x vng mặt, b đơn, người có quyn li, nghĩa v
liên quan đưc tống đt hp l các văn bản tố tng nhưng vng mặt ti phiên tòa
lần thứ hai nên Ta án tin hnh xt x vng mặt người đi din theo ủy quyn
của nguyên đơn, b đơn, người có quyn li, nghĩa v liên quan theo quy đnh ti
Điu 227 v Điu 228 của Bộ luật Tố tng dân s năm 2015.
[3] Lời trnh by của nguyên đơn, người đi din theo ủy quyn của nguyên
đơn v vic mua bán gia nguyên đơn với b đơn v số tin mà b đơn cn n
nguyên đơn l phù hp với ti liu, chứng cứ có trong h sơ v án (giấy thỏa
thuận, giấy nhận n ngy 15/5/2024). B đơn, người có quyn li, nghĩa v liên
quan vng mặt, không cung cấp văn bản trnh by kin v các nội dung có liên
quan đn v án, không cung cấp tài liu, chứng cứ hay văn bản phản đối đối với
yêu cầu khi kin của nguyên đơn v ti liu, chứng cứ m nguyên đơn đã cung
cấp theo thông báo giao nộp chứng cứ của Ta án nhân dân huyn Mỏ Cy Bc,
tnh Bn Tre. Từ đó có đủ cơ s xác đnh đưc: Cho đn hin nay b đơn cn n
nguyên đơn số tin mua go, nước mm, bột ngọt, dầu ăn, .... l 10.500.000VNĐ
(mười triu năm trăm ngn đng); số n trên là do b đơn mua các nhu yu phm
cần thit để phc v cho nhu cầu sinh hot thit yu của gia đình nên người có
quyn li, nghĩa v liên quan phải có nghĩa v liên đới trả số tin trên cho nguyên
đơn.
[4] V tin lãi: Nguyên đơn không yêu cầu trả tin lãi nên ghi nhận.
[5] V án phí dân s sơ thm: Yêu cầu của nguyên đơn đưc chấp nhận nên
nguyên đơn không phải chu án phí dân s sơ thm. B đơn, người có quyn li,
nghĩa v liên quan phải chu án phí dân s sơ thm có giá ngch l 5% của số tin
phải trả cho nguyên đơn.
V cc lẽ trên,
QUYT ĐNH:
Căn cứ vo các điu 288, 357, 440, 468 của Bộ luật Dân s năm 2015; Điu
27 của Luật Hôn nhân v gia đnh năm 2014; các điu 5, 147, 271, 273 của Bộ
luật Tố tng dân s năm 2015; Điu 26 của Ngh quyt số: 326/2016/UBTVQH14
ngy 30 tháng 12 năm 2016 của y ban thường v Quốc Hội quy đnh v mức
thu, min, giảm, thu, nộp, quản l v s dng án phí v l phí Ta án. T1: Chấp
nhận yêu cầu khi kin của bà Lê Th Mai L. C thể:
1/ Buộc b Trần Th T, anh Trương Văn M v ông Trương Văn M1 có nghĩa
v liên đới trả cho bà Lê Th Mai L số tin mua go, nước mm, bột ngọt, dầu ăn,
.... cn n l 10.500.000VNĐ (mười triu năm trăm ngn đng). Ghi nhận bà Lê
Th Mai L không yêu cầu trả tin lãi.
2/ Kể từ ngy bản án có hiu lc pháp luật (đối với các trường hp cơ quan
thi hành án có quyn chủ động ra quyt đnh thi hành án) hoặc kể từ ngy có đơn
yêu cầu thi hành án của người đưc thi hnh án (đối với các khoản tin phải trả
cho người đưc thi hnh án) cho đn khi thi hành án xong tất cả các khoản tin,
hàng tháng bên phải thi hành án cn phải chu khoản tin lãi của số tin cn phải
thi hnh án theo mức lãi suất quy đnh ti khoản 2 Điu 468 Bộ luật Dân s năm
2015.
3/ V án phí dân s sơ thm:
3.1) Hon trả li cho bà Lê Th Mai L số tin tm ứng án phí dân s sơ thm
đã nộp l: 300.000VNĐ (ba trăm ngn đng) theo Biên lai thu tm ứng án phí, l
phí Ta án số: 0004715 ngy 17 tháng 6 năm 2024 của Chi cc Thi hnh án dân
s huyn Mỏ Cy Bc, tnh Bn Tre.
3.2) Buộc b Trần Th T, anh Trương Văn M v ông Trương Văn M1 có
nghĩa v liên đới nộp 525.000VNĐ (năm trăm hai mươi lăm ngn đng) tin án
phí dân s sơ thm.
4/ V quyn kháng cáo đối với bản án: Nguyên đơn, b đơn, người có quyn
li, nghĩa v liên quan có quyn kháng cáo bản án ny trong thời hn mười lăm
ngy kể từ ngy nhận đưc bản án hoặc ngy bản án đưc niêm yt để yêu cầu
Ta án nhân dân tnh Bn Tre giải quyt li v án theo thủ tc phúc thm.
5/ Bản án đưc thi hnh theo quy đnh ti Điu 2 của Luật Thi hnh án dân
s th người đưc thi hnh án dân s, người phải thi hnh án dân s có quyn thỏa
thuận thi hnh án, quyn yêu cầu thi hnh án, t nguyn thi hnh án hoặc b cưng
ch thi hnh án theo quy đnh ti các điu 6, 7, 7a, 7b v 9 của Luật Thi hnh án
dân s; thời hiu thi hnh án đưc thc hin theo quy đnh ti Điu 30 của Luật
Thi hnh án dân s./.
Nơi nhn: TM. HỘI ĐNG XT X SƠ THM
- Các đương s; THM PHÁN - CHỦ TA PHIÊN TÒA
- VKSND huyn Mỏ Cy Bc;
- Chi cc T.H.A.D.S huyn Mỏ Cy Bc;
- Phng KTNV và T.H.A-TAND tnh Bn Tre;
- Lưu: H sơ v án, Vp, Bp.
Nguyễn Văn Nguyên
Tải về
Bản án số 53/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án số 53/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Bản án số 554/2024/DS-PT ngày 16/09/2024 của TAND tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp hợp đồng mượn tài sản
Ban hành: 16/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 10/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Bản án số 478/2024/DS-PT ngày 27/08/2024 của TAND tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp hợp đồng mượn tài sản
Ban hành: 27/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm