Bản án số 242/2024/DS-ST ngày 19/12/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 242/2024/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 242/2024/DS-ST ngày 19/12/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương)
Số hiệu: 242/2024/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 19/12/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: ÔNG NGUYỄN NGỌC H KIỆN ÔNG MAI THÀNH L
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, TNH BNH DƯƠNG
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Lại Thị Ngọc Liên.
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Nguyễn Thị Hồng Thanh;
2. Ông Trần Văn Đông.
- Thư phiên tòa: Ông Trần Đình Anh, Thư k Ta n nhân dân thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Đại diện Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dươngtham gia phiên tòa: Lưu Kim Hằng - Kiểm st viên.
Ngày 19 thng 12 năm 2024, tại Ta n nhân dân thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương xét xử thẩm công khai vụ n thụ l số
614/2024/TLST-DS ngày 25/7/2024 về việc “Tranh chấp hp đồng vay tài sản”
theo Quyết định đưa vụ n ra xét xử số 318/2024/QĐXXST-DS ngày
26/11/2024 giữa cc đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Nguyễn Ngọc H, sinh năm 1972; Địa chỉ: Số 88/1
Phạm Văn Đ, ấp 1, xã Ha P, huyện Châu T, tỉnh A. Có mặt.
- Bị đơn: Ông Mai Thành L, sinh năm:1990; Địa chỉ: Số 43 đường số 8,
khu dân cư Hiệp T 1, khu phố 5, phường H, thành phố M, tỉnh B. Vắng mặt.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kiện ngày 19/02/2024, lời khai trong quá trình tố tụng tại
phiên tòa sơ thẩm, nguyên đơn ông Nguyễn Ngọc Hc trình bày:
Ông Mai Thành L là phó gim đốc Ngân hàng Quân đội (MB) chi nhnh g
A, ông Nguyễn Ngọc H quen biết với ông Mai Thành L do vài lần ông L hỗ tr
ông H làm hồ vay tiền. Do đó, khi ông L cần tiền để gii quyết việc gia đình
thì ông H cho ông L vay số tin 500.000.000 đồng (năm trăm triệu đồng), thời
hạn vay 01 thng, giấy mưn tiền không ghi lãi suất nhưng ông L nói ming với
ông H sẽ trả cho cho ông H lãi suất 10%/tháng, việc vay tiền thể hiện tại giấy
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TỈNH BÌNH DƯƠNG
——————————
Bản n số: 242/2024/DS-ST
Ngày 19-12-2024
V/v tranh chấp hp đồng vay tài sản
CỘNG A HỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh phúc
———————————————————
2
mưn tiền đề ngày 03/12/2020. Ông L đã trả tiền lãi cho ông H 50.000.000 đồng
(tương đương 10%/thng).
Đến thời hạn trả tiền nhưng ông L không trả, ông H đã nhiều lần liên h
với ông L yêu cầu trả tiền nhưng không liên lạc đưc. Do đó, ông H khởi kiện
yêu cầu ông L phải trả cho ông H số tiền n gốc là 500.000.000 đồng và yêu cầu
ông L phải trả tiền lãi cho ông H tính trên số tiền n gốc 500.000.000 đồng, tạm
tính tngày 03/01/2021 đến ngày 17/10/2024 135.000.000 đồng. Tổng cộng:
635.000.000 đồng.
Tại phiên ta thẩm, nguyên đơn thay đổi yêu cầu khởi kiện, cụ thể:
Nguyên đơn chỉ yêu cầu bị đơn trả tiền n gốc 458.350.000 đồng yêu cầu
tính lãi chậm trả theo quy định với mức lãi suất 10%/năm tính từ ngày
03/01/2021 đến ngày xét xử thẩm (ngày 19/12/2024) do nguyên đơn đã nhận
tiền lãi vưt qu quy định đồng  khấu trừ tiền lãi vưt qu vào tiền n gốc.
Chứng cứ nguyên đơn cung cấp: 01 giấy mưn tiền ngày 03/12/2020
chữ k của ông L.
Bị đơn ông Mai Thành L đã đưc Ta n tống đạt thông bo trên
phương tiện thông tin đại chúng thông bo th l, triu tập hp lệ để tham gia
phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ ha giải vào
ngày 25/11/2024 và tham gia phiên tòa vào các ngày 09/12/2024 và ngày
19/12/2024 nhưng ông L không đến Toà n làm việc, không cung cấp lời khai,
không có yêu cầu phản tố nào, không cung cấp chứng cứ để bảo vệ quyền và li
ích hp php của mình.
Ý kiến của đại diện Viện kiểm st nhân dân thành phố Thủ Dầu M: Quá
trình giải quyết vụ n từ khi thụ l cho đến tại phiên ta, Ta n nguyên đơn
chấp hành đúng php luật về tố tụng dân sự. Bị đơn ông Mai Thành L vắng mặt
không do. Căn cứ Điều 228 Điều 238 Bộ luật Tố tụng dân sự, Ta n tiến
hành xét xử vắng mặt bị đơn ông Mai Thành L đúng quy định. Vnội dung:
Tại phiên ta, nguyên đơn thay đổi yêu cầu khởi kiện, xét thấy yêu cầu khởi
kiện của nguyên đơn là có cơ sở, đề nghị Hội đồng xét xử xem xét, quyết định.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu cc tài liu, chứng cứ trong hvụ n đã đưc
xem xét ti phiên ta, ý kiến của đại din Vin Kim sát tham gia phiên tòa
căn cứ vào kết quả tranh tụng tại phiên ta, Hội đồng xét xử nhận định:
[1] V t tng: Bđơn ông Mai Thành L đã đưc triệu tập hp lệ nhưng
vắng mặt. Căn cứ Điều 228 Điều 238 Bộ luật Tố tụng dân sự, Ta n xét xử
vắng mặt bị đơn ông Mai Thành L
[2] Về nội dung:
[2.1] Ông H xc định đã cho ông L vay số tiền 500.000.000 đồng thể hiện
tại giấy mưn tiền ngày 03/12/2020, chữ k của ông L, thời hn vay 01
thng, không thoả thuận lãi suất nhưng thoả thuận miệng lãi suất 10%/thng,
3
ông H xc định đã nhận tiền lãi của ông L số tiền 50.000.000 đồng, tương đương
với mức lãi suất 10%/tháng, sự thừa nhận của nguyên đơn tình tiết, sự kiện
không phải chứng minh quy định tại Điều 92 Bộ luật Tố tụng Dân sự.
[ 2.2] Tại phiên ta sơ thẩm, nguyên đơn thay đổi yêu cầu khởi kiện, cụ thể:
Nguyên đơn chỉ yêu cầu bị đơn trả tiền n gốc 458.350.000 đồng yêu cầu
tính lãi chậm trả theo quy định với mức lãi suất 10%/năm tính từ ngày
03/01/2021 đến ngày xét xử thẩm (ngày 19/12/2024) do nguyên đơn đã nhận
tiền lãi vưt qu quy định đồng khấu trừ tiền lãi vưt qu vào tiền n gốc.
Bđơn vắng mặt trong suốt qu trình tố tụng, không cung cấp lời khai và chứng
cứ chứng minh bị đơn không vay tiền hoặc đã thanh ton, xem ntừ bỏ quyền
chứng minh của mình. Do bị đơn vi phạm nghĩa vụ thanh ton n gốc khi đến
hạn, làm ảnh hưởng đến quyền li ích hp php của bên cho vay. vậy,
nguyên đơn khởi kiện yêu cầu bị đơn phải trả tiền n gốc 458.350.000 đồng cho
nguyên đơn là phù hp.
[2.3] Đối với yêu cầu tính lãi chậm trả từ ngày 03/01/2021 đến ngày xét xử
sơ thẩm, xét thấy: Tại khoản 2 Điều 357 Bộ luật Dân sự quy định về trch nhiệm
do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền: “Lãi suất pht sinh do chậm trả tiền đưc
xc định theo thỏa thuận của cc bên nhưng không đưc vưt qu mức lãi suất
đưc quy định tại khoản 1 Điều 468 Bộ luật Dân sự này; nếu không thỏa
thuận thì thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 468 của bộ lut này”. Do đó,
nguyên đơn yêu cầu tính lãi chậm trả với mức 0,83%/thng (tương đương
10%/năm) sở. Cụ thể: 458.350.000 đồng x 0,83%/thng x 47 tháng 16
ngày (tính đến ngày 19/12/2024) = 180.816.800 đồng căn cứ. Như vậy,
tổng số tiền bị đơn phải trả cho nguyên đơn 639.166.800 đồng, trong đó n
gốc 458.350.000 đồng180.816.800 đồng tiền lãi.
[3] Từ những phân tích trên, sở chấp nhận yêu cầu khởi kiện của
nguyên đơn và chấp nhận đề nghị của đại diện Viện kiểm st nhân dân thành
phố Thủ Dầu M.
[4] V chi phí thông báo trên phương tin thông tin đại chúng: Nguyên đơn
phải chịu theo quy định.
[5] Án phí dân sự sơ thẩm: Bị đơn phải chịu theo quy định.
Vì các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào Điều 147, Điều 228, Điều 238, Điều 271, Điều 273 của Bộ
luật Tố tụng dân sự 2015;
Căn cứ Điều 463, 466, 357, 468, 470 của Bộ luật Dân sự 2015;
Căn cứ khoản 2 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30
thng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản l và sử dụng n phí và lệ phí Ta n.
4
1. Chp nhận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn ông Nguyễn Ngọc Học
đối với bị đơn ông Mai Thành L về việc tranh chấp hp đồng vay tài sản.
Buc ông Mai Thành L phải tr cho ông Nguyễn Ngọc H số tin
639.166.800 đồng (su trăm ba mươi chín triệu một trăm su mươi su ngàn tm
trăm đồng), trong đó n gốc 458.350.000 đồng (bốn trăm năm mươi tm triệu
ba trăm năm mươi ngàn đồng) và tiền lãi 180.816.800 đồng (một trăm tm mươi
triệu tm trăm mười su ngàn tm trăm đồng).
Kể từ ngày tiếp theo của ngày xét xử thẩm cho đến khi thi hành n
xong, tất cả cc khoản tiền, hàng thng bên phải thi hành n cn phải chịu tiền
lãi của số tiền cn phải thi hành n theo mức lãi suất quy định tại Khoản 2 Điều
468 Bộ luật Dân sự năm 2015.
2. Về chi p thông bo trên phương tiện thông tin đại chúng: Ông
Nguyễn Ngọc H phải chịu 3.061.000 đồng (ba triệu không trăm su mươi mốt
ngàn đồng), đưc khấu trừ vào tạm ứng đã nộp.
3. Án phí dân sthẩm:
- Ông Mai Thành L phải nộp 29.566.672 đồng (hai mươi chín triệu năm
trăm su mươi su nn su trăm bảy ơi hai đồng).
- Trả lại cho ông Nguyễn Ngọc H s tiền 12.500.000 đng (mưi hai triệu
m trăm ngàn đồng) tmng án p đã nộp theo biên lai thu tin s0002139 ny
17/7/2024 của Chi cục Thi hành n Dân sự thành phố Thủ Dầu M, tỉnh B.
4. Nguyên đơn mặt đưc quyền khng co bản n trong thời hạn 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày tuyên n. Bị đơn vng mặt đưc quyền khng co
bản n trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đưc bản n hoặc kể
từ ngày bản n đưc niêm yết theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự.
Trường hp bản n, quyết định đưc thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành n dân sự tngười đưc thi hành n dân sự, người phải thi hành
n dân sự có quyền thỏa thuận thi hành n, quyền yêu cầu thi hành n, tự nguyện
thi hành n hoặc bị cưỡng chế thi hành n theo quy định ti cc điều 6, 7 9
Luật thi hành n dân sự; thời hiệu thi hành n đưc thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành n dân sự.
Nơi nhận:
- Cc đương sự ;
- TAND tỉnh B ;
- VKSND thành phố Thủ Dầu M;
- Chi cục THADS thành phố Thủ Dầu M;
- Lưu: VT, hồ sơ vụ n.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN-CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Lại Thị Ngọc Liên
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BÌNH DƯƠNG
BIÊN BẢN NGHỊ ÁN
Vào hồi giờ phút, ngày 04 tháng 10 năm 2022, ti Phng nghị n Ta
án nhân dân thành phố Thủ Dầu Mt, tỉnh Bình Dương.
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
- Thẩm phn - Chủ tọa phiên ta: Bà Lại Thị Ngọc Liên.
Cc Hội thẩm nhân dân:
1. ..............................................
2. ..............................................
Tiến hành nghị n vụ n Dân sự thụ l s232/2022/TLST-DS ngày
16/6/2022 về việc “Tranh chấp hp đồng vay tài sản”, giữa:
1. Nguyên đơn: Bà Trần Kim Nguyệt, sinh năm 1961; địa ch: Số 53/8, khu
phố Chnh Lộc 5, phường Chnh M, thành phố Th Dầu Một, tỉnh Bình
Dương.
2. Bị đơn:
- Ông Nguyễn Trùng Dương, sinh năm: 1968; địa chỉ: Số 274/2, tổ 21,
khu 2, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Mt, tỉnh Bình Dương.
- Hồ Thị Thu Hồng, sinh năm 1970; địa chỉ: Số 274/2, tổ 21, khu 2,
phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Căn cứ vào tài liệu, chứng cứ đã đưc xem xét tại phiên ta, kết quả tranh
tụng tại phiên ta, cc quy định của php luật.
HỘI ĐỒNG XÉT XỬ THẢO LUẬN, BIỂU QUYẾT,
QUYẾT ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ CỦA VỤ ÁN NHƯ SAU:
1. Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn bà Trần Kim Nguyệt đối
với bị đơn ông Nguyễn Trùng Dương và bà Hồ Thị Thu Hồng về việc tranh chấp
hp đồng vay tài sản.
Buộc ông Nguyễn Trùng Dương và bà Hồ Thị Thu Hồng phải tr cho bà
Trần Kim Nguyệt số tiền 480.000.000 đồng.
Buộc Hồ Thị Thu Hồng phải tr cho Trần Kim Nguyệt số tiền
1.620.000.000 đồng (một tỷ su trăm hai mươi triệu đồng).
Kể tngày tiếp theo của ngày xét xử thẩm cho đến khi thi hành n
xong, tất cả cc khoản tiền, hàng thng bên phải thi hành n cn phải chịu tiền
14
lãi của số tiền cn phải thi hành ntheo mức lãi suất quy định tại Khoản 2 Điều
468Bộ luật Dân sự năm 2015.
Buộc Trần Kim Nguyệt phải trả lại bản chính giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất số vào sổ cấp GCN: CS07437 do Sở tài nguyên môi trường
tỉnhBình Dương cấp ngày 23/8/2016 cho ông Nguyễn Trùng Dương, diện tích
33,7m
2
thuộc thửa 275, tờ bản đồ số 60 tọa lạc phường Hip Thành, thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh nh Dương cho ông Nguyễn Trùng Dương Hồ Thị
Thu Hồng.
Kết quả biểu quyết 3/3
2. Án phí dân sthẩm:
- Ông Nguyễn Trùng Dương Hồ Thị Thu Hồng phải nộp
23.200.000 đồng đối với số tiền 480.000.000 đồng.
- Hồ Thị Thu Hồng phải nộp …60.600.000 đồng đối với số tiền
1.620.000.000 đồng.
Kết quả biểu quyết 3/3
3. Đương sự mặt đưc quyền khng co bn n trong thời hạn 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày tuyên n. Đương s vắng mặt đưc quyền khng
co bản n trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đưc bản n
hoặc kể từ ngày bản n đưc niêm yết theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự.
Kết quả biểu quyết 3/3
4. Trường hp bản n, quyết định đưc thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành n dân sự thì nời đưc thi hành n dân sự, người phải thi hành
n dân sự có quyền thỏa thuận thi hành n, quyền yêu cầu thi hành n, tự nguyện
thi hành n hoặc bị ỡng chế thi hành n theo quy định tại cc Điều 6, 7 9
Luật Thi hành n dân sự; thời hiệu thi hành n đưc thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật Thi hành n dân sự./.
Kết quả biểu quyết 3/3.
Nghị n kết thúc vào hồi ….. giờ….. phút cùng ngày.
Hội đồng xét xử sơ thẩm
Các Hội thẩm nhân dân Thẩm phán- Chủ toạ phiên toà
15
Các Hội thẩm nhân dân
Thẩm phán–chủ tọa phiên toà
16
Tải về
Bản án số 242/2024/DS-ST Bản án số 242/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 242/2024/DS-ST Bản án số 242/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất