Bản án số 05/2023/HS-ST ngày 15/02/2023 của TAND tỉnh Phú Yên về tội trốn thuế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng tội danh
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 05/2023/HS-ST

Tên Bản án: Bản án số 05/2023/HS-ST ngày 15/02/2023 của TAND tỉnh Phú Yên về tội trốn thuế
Tội danh: 161.Tội trốn thuế (Bộ luật hình sự năm 1999)
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 05/2023/HS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 15/02/2023
Lĩnh vực: Hình sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ án:
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
Bản án số: 05/2023/HS-ST
Ngày: 15/02/2023
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Ông Võ Nguyên Tùng;
Các Hi thm nhân dân: Ông Võ Chùm và ông Nguyn Ngc Uyên.
- Thư phiên tòa: Trn Vân Thư ký viên Tòa án nhân dân tnh Phú
Yên.
- Đi din Vin kim sát nhân dân tnh Phú Yên tham gia phiên tòa: Ông
Nguyễn Đình Đáng Kim sát viên trung cp, Nguyn Ngc Cm Duyên
Kiểm sát viên sơ cấp giúp vic cho Kim sát viên trung cp.
Ngày 15 tháng 02 năm 2023, ti tr s Tòa án nhân dân tnh Phú Yên t x
sơ thm ng khai v án nh s th s: 44/2022/TLST-HS ngày 27 tháng 12 m
2022 theo Quyết định đưa vụ án ra t x s: 41/2022/XXST-HS ngày 28 tháng
12 năm 2022 đối vi các b cáo:
1. Ngô T Đ, sinh năm 1964; tại tỉnh Bình Định. Nơi trú: 170 L H P,
phường L, thành phố QN tỉnh Bình Định; nghề nghiệp: Kinh doanh; trình độ văn
ha (học vấn): 09/12; gii tnh: Nữ; dân tộc: Kinh; tôn giáo: Đạo Pht; quốc tịch:
Việt Nam; con ông Ngô X L, sinh m 1921 (Đ chết) Đặng T Th, sinh năm
1932 (Đ chết); c chồng Trần V T, sinh m 1962 04 con, lớn nhất sinh năm
1985, nhỏ nhất sinh năm 1997 (Trong đ c 01 con đ chết); tiền án, tiền sự:
Không; bắt tạm giam từ ngày 28/9/2021 đến ngày 26/12/2021 đưc thay đổi biện
pháp ngăn chặn cho bảo lĩnh; c mặt.
2. Phan T P, sinh năm 1964; tại tỉnh Phú Yên. Nơi cư trú: PG02-22 Vincom
N V H, phường a, thành phố T, tỉnh Phú Yên; nghề nghiệp: Kinh doanh; trình độ
văn ha (học vấn): 12/12; giới tnh: Nam; dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; quốc
tịch: Việt Nam; con ông Phan T M, sinh năm 1938 (Đ chết) T Đ, sinh năm
1935; c v Trịnh T H H, sinh năm 1972; và 03 con, lớn nhất sinh năm 1995, nhỏ
2
nhất sinh năm 2016; tiền án, tiền sự: Không; bị áp dụng biện pháp ngăn chặn cấm
đi khỏi nơi cư trú; c mặt.
- Người bào cha ca b cáo Ngô T Đ:
+ Ông Nguyn Kh Thành và bà Trn Th Hip Đều là Lut , Văn
phòng Lut Nguyễn Kh Thành, thuộc Đoàn Lut tỉnh Phú Yên; ông Thành
c mt, bà Hip c đơn xin xt x vng mt và đưc b cáo Điều đồng ý.
+ Ngô Kim Lan Lut , Văn phòng Lut Đồng Tâm, thuộc Đoàn
Lut sư thành ph Hà Ni; c mt.
- Nguyên đơn dân sự: Chi cc thuế thành ph TH; địa ch: S 95 đường
Trn Phú, phưng 5, thành ph Tuy Hoà, tnh Phú Yên. Do ông Phan H D Phó
Chi cục trưởng làm đại diện theo Văn bn y quyn s 9442/CCT-HNTQA ngày
02/12/2022 ca Chi cục trưởng Chi cc thuế thành ph TH; c mt.
- Người có quyn lợi nghĩa vụ liên quan:
1. Phm H N, sinh ngày 04/01/1974. Nơi trú: 225 L L, phường b, thành
ph T, tnh Phú Yên; vng mt.
2. Bùi M H, sinh ngày 03/02/1974. Nơi trú: 336 HV, phường c, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
3. Nguyn T Th, sinh ngày 23/02/1991. Nơi trú: 29/12 N, phường d,
thành ph TH, tnh Phú Yên; c mt.
4. Đinh T D, sinh năm 1984. Nơi trú: Khu ph e, phường PT, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
5. Châu Th M V, sinh ngày 18/10/1990. Nơi trú: Thôn BT, H, th
Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
6. Nguyn Th Nh N, sinh ngày 20/4/1991. Nơi trú: 170 L H P, phưng
L, thành ph QN, tỉnh Bình Định; vng mt.
7. Trn V T, sinh ngày 24/11/1962. Nơi cư trú: 170 L H P, phường L, thành
ph QN, tỉnh Bình Định; vng mt.
8. Trnh Th Y, sinh ngày 01/10/1987. Nơi trú: 89 N G T, thành ph QN,
tỉnh Bình Định; vng mt.
9. Nguyn Đ Ch, sinh ngày 22/02/1974. Nơi trú: Khu phố P H 2, th trn
H, th x Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
10. Nguyn Th Tr L, sinh ngày 15/11/1992. Nơi cư trú: Khu phố 4, phường
H, th x Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
3
11. Bùi V T, sinh ngày 25/02/1964. Nơi trú: 349 L L, phường b, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
12. Bùi Th K L, sinh ngày 23/8/1979. Nơi trú: B16 N T, KĐT HP,
phưng b, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
13. Bùi T H, sinh ngày 24/01/1972. Nơi trú: Khu phố 4, phường P L,
thành ph TH, tnh Phú Yên; c mt.
14. Trn Th Tr Ph, sinh ngày 30/3/1974. Nơi trú: 79 L T T, phường c,
thành ph TH, tnh Phú Yên; c mt.
15. Đỗ Th Th H, sinh ngày 10/4/1970. Nơi trú: 03/5C T H Đ, phường 4,
thành ph T H, tnh Phú Yên; vng mt.
16. Trn M Th, sinh ngày 20/4/1976. Nơi trú: Khu phố NT 1, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
17. Nguyn Th Th C, sinh ngày 27/3/1982. Nơi cư trú: 110/15 N H, phường
b, thành ph TH, tnh Phú Yên; c mt.
18. Nguyễn Tr Đ, sinh ngày 26/12/1975. Nơi trú: 323 N T T, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
19. X H, sinh ngày 06/10/1964. Nơi trú: Khu ph Liên Trì 2, phường
9, thành ph Tuy Hòa, tnh Phú Yên; vng mt.
20. Trần Đặng Ng H, sinh ngày 01/7/1976. Nơi trú: Khu ph 5, phường
P, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
21. Bùi Th Ng D, sinh ngày 20/4/1977. Nơi trú: Khu phố B , phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
22. Phan Th H, sinh ngày 04/02/1979. Nơi trú: 49 V V T, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
23. Phm H N, sinh ngày 1980. Nơi trú: 49 V V T, phường 9, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
24. Trn H A Ng, sinh năm 1984. Nơi trú: 52/7 G P, phường g Qun 5,
thành ph H; vng mt.
25. Th Th, sinh năm 1971. Nơi trú: Thôn Đ, H, huyn P, tnh Phú
Yên; vng mt.
26. Đỗ T Nh, sinh ngày 01/3/1984. Nơi trú: Khu dân R, phường 6,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
27. Nguyn H T, sinh ngày 29/9/1973. Nơi trú: 36/23 N C T, phường 6,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
4
28. Nguyn Th A Ng, sinh năm 1976. Nơi trú: 36/23 N C T, phường 6,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
29. Hunh Ph T, sinh ngày 18/3/1979. Nơi trú: 154 N V L, phường P ,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
30. Nguyn H L, sinh ngày 28/02/1966. Nơi trú: Khu ph N, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
31. Phm H H, sinh năm 1968. Nơi cư trú: Khu phố N, phường 9, thành ph
T, tnh Phú Yên; vng mt.
32. Nguyn Q P, sinh năm 1967. Nơi trú: 05 T P, phưng 7, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
33. Nguyn Th Ng A, sinh năm 1970. Nơi trú: 05 T P, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
34. Nguyn X H, sinh ngày 02/02/1968. Nơi trú: 11 N T T, phường 6,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
35. Hng Th Q, sinh ngày 26/02/1964. Nơi trú: 01/1 N C T, phường 3,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
36. Hunh Th X T, sinh ngày 01/3/1978. Nơi trú: 514B D T, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
37. Nguyn T Th Ph, sinh ngày 27/12/1976. Nơi cư trú: Khu phố H, phường
5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
38. Trn T T, sinh ngày 10/7/1953. Nơi trú: B34 N V S, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
39. Nguyn V K, sinh ngày 20/6/1973. Nơi trú: Khu ph P, th trn P,
huyn T, tnh Phú Yên; vng mt.
40. Phan Th K Th, sinh ngày 1974. Nơi trú: Khu phố P, th trn P, huyn
T, tnh Phú Yên; vng mt.
41. Quách Th V S, sinh ngày 22/4/1962. Nơi cư trú: 513/2 T H Đ, phường 1,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
42. Nguyn T, sinh năm 1956. Nơi trú: 513/2 T H Đ, phường 1, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
43. Đào K L, sinh năm 1990. Nơi trú: Khu phố P, th trn P, huyn T,
tnh Phú Yên; vng mt.
44. Đỗ Th Tr, sinh năm 1970. Nơi trú: 40/10 N V Đ, phường 5, Qun P ,
thành ph H; vng mt.
5
45. Lương Th M Tr, sinh năm 1984. Nơi trú: Khu phố P, phường H, th
x Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
46. Nguyn M H, sinh ngày 27/01/1964. Nơi trú: 351 L D, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
47. Phm Th H, sinh năm 1969. Nơi trú: 351 L D, phường 7, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
48. Nguyn T Tr, sinh năm 1987. Nơi trú: P D, P X, thành ph Ni;
vng mt.
49. Phm Th Ch, sinh năm 1965. Nơi cư trú: 161/23 T H Đ, phường 6, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
50. Th K Y, sinh ngày 21/9/1985. Nơi trú: Thôn P, H, th x Đ,
tnh Phú Yên; vng mt.
51. Q H, sinh năm 1979. Nơi trú: Thôn P, B, thành ph TH, tnh
Phú Yên; vng mt.
52. Phan Th Th, sinh ngày 15/02/1959. Nơi trú: Thôn B, xã H, th x Đ,
tnh Phú Yên; vng mt.
53. Dương V Ph, sinh ngày 15/5/1965. Nơi cư trú: 250 HV, png 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
54. H V T, sinh năm 1979. Nơi trú: Thôn Đ, x H, huyện P, tnh Phú
n; vng mt.
55. Nguyn Ch L, sinh năm 1984. Nơi trú: Thôn T, X, huyện Đ, tnh
Phú Yên; vng mt.
56. Nguyn Th Tr L, sinh năm 1984. Nơi trú: Thôn T, X, huyện Đ,
tnh Phú Yên; vng mt.
57. Nguyn Th Ng L, sinh ngày 20/12/1958. Nơi trú: A57 N V S, khu đô
th H, phường 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
58. Nguyn Th P L, sinh ngày 22/6/1962. Nơi cư trú: A56 H B T, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
59. Phan Th M T, sinh năm 1994. Nơi cư trú: 23/27 N C T, phường 6, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
60. Phan Th Mng T, sinh ngày 11/6/1991. Nơi trú: 23/27 N C T,
phưng 6, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
61. H Tr T, sinh ngày 18/6/1983. Nơi cư trú: 351 T C, phường 7, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
6
62. Phan X Th, sinh ngày 20/5/1986. Nơi cư trú: Thôn Q, xã H, huyn P tnh
Phú Yên; vng mt.
63. Lưu Th M Tr, sinh năm 1987. Nơi trú: Thôn Q, xã H, huyn P tnh
Phú Yên; vng mt.
64. Nguyn Th V, sinh ngày 20/10/1976. Nơi trú: B41 khu đô thị H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
65. Ngô Th Th A, sinh năm 1979. Nơi trú: B41 khu đô thị H, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
66. Hunh T B, sinh năm 1980. Nơi trú: phòng x dãy B1, S 02 PNL,
phưng 3, qun G, thành ph H Chí Minh; vng mt.
67. Phm T H, sinh năm 1958. Nơi cư trú: 88-88B Lý Thường Kiệt, phường
7, qun Gò Vp, thành ph H Chí Minh; vng mt.
68. N Q, sinh năm 1967. Nơi trú: 155/28 đưng x, phường z, qun G,
thành ph H Chí Minh; vng mt.
69. Ngô Th Th A, sinh năm 1979. Nơi trú: B41 khu đô thị H, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
70. Th Th1, sinh ngày 10/12/1971. Nơi trú: Thôn Đ, x H, huyện P,
tnh Phú Yên; vng mt.
71. Trn V Ph, sinh ngày 05/9/1959. Nơi trú: 229 N H, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
72. Huỳnh Nh Đ, sinh ngày 01/01/1966. Nơi trú: Khu ph 1, phường 1,
thành ph T, tnh Phú Yên; vng mt.
73. Đào Thị L, sinh ngày 16/11/1965. Nơi trú: H45 khu ph Đ B P,
phường 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
74. V Đ, sinh năm 1964. Nơi trú: H45 khu ph Đ B P, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
75. Bùi X S, sinh năm 1987. Nơi trú: Khối 4A, th trn A, huyn A, tnh
Ngh An; vng mt.
76. Đỗ Th Th L, sinh năm 1969. Nơi cư trú: Khu phố l, phường v, thành ph
T, tnh Phú Yên; vng mt.
77. Th Ph, sinh ngày 15/4/1966. Nơi trú: 122 H N, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
78. Mai V Đ, sinh năm 1968. Nơi trú: Thôn P, xã H, huyn T, tnh Phú
Yên; vng mt.
7
79. Nguyn T K Tr, sinh năm 1992. Nơi trú: Thôn M, x Đ, huyn V,
tỉnh Hà Tĩnh; vng mt.
80. Trn N Kh, sinh ngày 02/12/1962. Nơi trú: 48-50 L T T, phường 1,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
81. Phùng V C, sinh ngày 11/11/1973. Nơi trú: 36/6 L V C, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
82. Trương T C, sinh năm 1976. Nơi trú: 36/6 L V C, phường 4, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
83. Châu L V, sinh ngày 25/02/1954. Nơi trú: 80 M X T, khu ph Đ,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
84. Nguyn Th B, sinh năm 1957. Nơi cư trú: 80 M X T, khu ph Đ, phường
5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
85. Phan Nguyn T Đ, sinh năm 1989. Nơi trú: 121 C T, khu ph 2,
phưng P, thành ph T, tnh Phú Yên; vng mt.
86. Nguyn P Q, sinh ngày 24/8/1974. Nơi cư trú: 130 N H, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
87. Nguyn T L, sinh ngày 18/4/1974. Nơi trú: 391 khu phố N T H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
88. Nguyn V T, sinh ngày 01/01/1990. Nơi trú: Khu ph N, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
89. Nguyn Th H N, sinh ngày 11/4/1987. Nơi cư trú: Khu ph P, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
90. Th K B, sinh năm 1966. Nơi trú: Khu phố U, phường H, th x Đ,
tnh Phú Yên; vng mt.
91. T P, sinh năm 1964. Nơi trú: 51 N V L, phường P, thành ph TH,
tnh Phú Yên; vng mt.
92. Thái Th N D, sinh năm 1973. Nơi trú: Khu phố N, phường 9, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
93. Lê C T, sinh ngày 02/9/1975. Nơi cư trú: Khu ph 4, th trn H, huyn S,
tnh Phú Yên; vng mt.
94. Trn Th C, sinh năm 1974. Nơi trú: Khu phố 4, th trn H, huyn S,
tnh Phú Yên; vng mt.
95. ND H, sinh ngày 15/5/1987. Nơi trú: 93 N C T, phường 3, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
8
96. Li Th H, sinh năm 1981. Nơi trú: 03 N V C, phường 7, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
97. Nguyn Tr T, sinh ngày 25/02/1986. Nơi trú: 08/2 N T, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
98. Nguyn T D, sinh ngày 16/7/1989. Nơi trú: 31 N C T, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
99. Lê Th H L, sinh ngày 24/6/1989. Nơi cư trú: 31 N C T, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
100. Cao Th M C, sinh năm 1966. Nơi trú: Thôn C, H, th x Đ, tnh
Phú Yên; vng mt.
101. Lê Th N Đ, sinh năm 1982. Nơi cư trú: Khu ph T, th trn C, huyn S;
vng mt.
102. Nguyn N T, sinh năm 1982. Nơi trú: Khu ph T, th trn C, huyn
S; vng mt.
103. Nguyn V T, sinh năm 1972. Nơi trú: 22/19 N H, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
104. Th N Th, sinh năm 1977. Nơi trú: 22/19 N H, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
105. Phan D L, sinh ngày 01/6/1969. Nơi trú: 17/142 N T H, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
106. Nguyn Th P H, sinh ngày 27/7/1963. Nơi trú: Khu ph N, phường
9, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
107. Hunh C V, sinh năm 1958. Nơi trú: Khu ph N, phường 9, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
108. Nguyn P T, sinh năm 1971. Nơi trú: Khu ph 1, phường H, th xã
Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
109. Nguyn Th Th T, sinh năm 1982. Nơi cư trú: Khu ph 1, phường H, th
x Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
110. Hunh Th M H, sinh ngày 13/12/1965. Nơi trú: B22 H B T, khu H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
111. Dương T H, sinh ngày 05/5/1967. Nơi trú: Thôn T, H, th x Đ,
tnh Phú Yên; vng mt.
112. Nguyn Th T H, sinh ngày 15/10/1979. Nơi trú: 52 N H, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
9
113. Nguyn Q T, sinh ngày 22/5/1979. Nơi trú: Khu ph j, phường k,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
114. H Th B L, sinh năm 1980. Nơi cư trú: Khu phố j, phường k, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
115. Th Th T, sinh ngày 30/8/1974. Nơi trú: Khu phố N, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
116. Châu Th T T, sinh ngày 18/5/1982. Nơi trú: 26 N T, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
117. Nguyn Th H, sinh ngày 31/8/1973. Nơi t:301 T H Đ, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
118. Phm Th Th T, sinh năm 1973. Nơi cư trú: Thôn P, xã H, huyn P, tnh
Phú Yên; vng mt.
119. Đỗ Tr Q, sinh năm 1973. Nơi trú Thôn P, H, huyn P, tnh Phú
Yên; vng mt.
120. Nguyn T G H, sinh năm 1976. Nơi trú: S q Ngách 163/3 T o,
Phường L, Qun L, thành ph Hà Ni; vng mt.
121. Trn M Tr, sinh năm 1979. Nơi trú: Tổ 1, khu ph N, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
122. Ngô Th Th T, sinh năm 1976. Nơi trú 196 N C T, phường 4, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
123. Phm Th M H, sinh ngày 25/4/1982. Nơi trú: Tổ z, khu ph b,
phưng 4, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
124. Nguyn A T, sinh năm 1968. Nơi trú: B46 NVS , khu đô thị H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
125. Trn Th Ph Th, sinh năm 1971. Nơi trú: B46 NVS, khu đô thị H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
126. Nguyn N T, sinh ngày 10/11/1954. Nơi trú: 532 N V L, phường P,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
127. Lưu T Q, sinh năm 1964. Nơi trú: 532 N V L, phường P, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
128.Hunh T T, sinh ngày 03/02/1972. Nơi trú: 65/2 C V A, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
129. Th Th, sinh ngày 08/6/1963. Nơi trú: 233 L L, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
10
130. Đng Th B H, sinh năm 1980. Nơi trú: Thôn T, H, th x Đ, tnh
Phú Yên; vng mt.
131. Nguyn T B S, sinh ngày 30/5/1970. Nơi trú: 56/04 L L, phường 3,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
132. Đoàn T Ph Th, sinh ngày 28/10/1986. Nơi trú: Khu ph L, th trn
L, huyện Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
133. Phan Th T T, sinh ngày 1982. i trú: Thôn Q, xã H, huyn P tnh
Phú Yên; vng mt.
134. Nguyn S, sinh năm 1974. Nơi trú: Thôn Q, xã H, huyn P tnh Phú
Yên; vng mt.
135. Đng Nguyn H N, sinh năm 1982. Nơi trú: Khu ph L, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
136. Phm T T, sinh năm 1979. Nơi cư trú: Khu ph L, phường 9, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
137. Nguyn T X, sinh ngày 15/6/1964. Nơi trú: Thôn Q, H, huyn P
tnh Phú Yên; vng mt.
138. Lương C H, sinh ngày 17/5/1967. Nơi trú: 147 N C T, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
139. Nguyn Th K D. Nơi trú: 147 N C T, phường 4, thành ph TH, tnh
Phú Yên; vng mt.
140. Phan Th T T, sinh ngày 31/12/1975. Nơi trú: 78 DT, khu ph C,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
141. Trn M H, sinh năm 1969. Nơi trú: 78 D T, khu ph C, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
142. Trn C Th, sinh ngày 20/6/1966. Nơi trú: 193 L T T, phường 3,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
143. Trình C H, sinh ngày 22/4/1970. Nơi trú: 219 L L, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
144. Trương C D, sinh ngày 12/4/1974. Nơi trú: 21/7 NTT, phường 2,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
145. Phm Th N V, sinh năm 1983. Nơi cư trú: 21/7 NTT, phường 2, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
146. Nguyn Th T, sinh năm 1967. Nơi trú: 51 Nguyn Trãi, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
11
147. Lê T Y P, sinh năm 1979. Nơi trú: 305 T H Đ, phường 4, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
148. Dương V H, sinh năm 1976. Nơi trú: 305 T H Đ, phường 4, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
149. Ma V Tr, sinh năm 1984. Nơi trú: Thôn Q, H, huyn P tnh Phú
Yên; vng mt.
150. Nguyn N Đ, sinh ngày 07/3/1980. Nơi trú: Khu ph 3, phường P,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
151. Đào Th G, sinh năm 1984. Nơi cư trú: Khu phố 3, phường P, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
152. Nguyn T T, sinh năm 1963. Nơi trú: 32 N V C, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
153. Lương N D T, sinh ngày 27/9/1969. Nơi trú: 32 N V C, phường 7,
thành ph TH, tnh P Yên; vng mt.
154. Lê V H, sinh ngày 20/02/1967. Nơi cư trú: 04/12 N Q, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
155. Nguyn Th T N, sinh ngày 10/10/1973. Nơi trú: 86 T H, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
156. Trn Th V H, sinh ngày 12/3/1986. Nơi trú: B82 khu đô thị H,
phưng 7, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
157. Trn Th T Th, sinh ngày 30/12/1984. Nơi trú: 245 T C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
158. Ngô V Đ, sinh năm 1990. Nơi cư trú: Thôn M, xã A, huyn T, tnh Phú
Yên; vng mt.
159. C U, sinh ngày 20/4/1983. Nơi trú: Khu phố 3, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
160. Nguyn V Th, sinh ngày 01/4/1980. Nơi trú: Thôn X, H, huyn
T, tnh Phú Yên; vng mt.
161. Trương Th M Th, sinh năm 1982. Nơi trú: Thôn X, H, huyn T,
tnh Phú Yên; vng mt.
162. Trn Th D A, sinh năm 1984. Nơi cư trú: 417/10 T S, phường 12, qun
G, thành ph H Chí Minh; vng mt.
163. Phm Th Th H, sinh năm 1987. Nơi trú: Khu phố 3, phường P,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
12
164. Đào A Th, sinh ngày 28/8/1977. Nơi trú: Khu ph 5, phường P,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
165. T Tr, sinh ngày 26/8/1985. Nơi trú: Khu ph 5, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
166. Nguyn T T H, sinh ngày 19/12/1969. Nơi trú: 10/8 N V C, phường
7, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
167. Nguyn Th Th Th, sinh năm 1974. i cư trú: 10/8 N V C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
168. Th Tr H, sinh năm 15/7/1984. Nơi trú: 11/3 N C T, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
169. Trn Q H, sinh ngày 09/9/1992. Nơi trú: Khu ph T C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
170. Phm C N, sinh ngày 25/8/1983. Nơi trú: Tổ 11, khu ph 4, phường
B, thành ph Q, tỉnh Bình Định; vng mt.
171. Th K N, sinh ngày 25/4/1983. Nơi trú: Thôn Â, H, huyn P,
tnh Phú Yên; vng mt.
172. Cao D, sinh ngày 12/8/1954. Nơi trú: 94 N G T, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
173. Phan Th Cúc L, sinh ngày 20/5/1965. Nơi trú: 40 L T T, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
174. Ngô Th K V, sinh năm 1944. Nơi trú: 40 L T T, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
175. Trn Th Thu T, sinh năm 1981. Nơi trú: Thôn Q, H, huyn P
tnh Phú Yên; vng mt.
176. H Đ N, sinh năm 1972. Nơi trú: Thôn Q, H, huyn P tnh Phú
Yên; vng mt.
177. Phm H Th, sinh ngày 20/3/1972. Nơi trú: Khu phố C, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
178. Phm H C, sinh năm 1978. Nơi trú: 67 DT, phường 5, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
179. T K, sinh ngày 02/02/1966. Nơi cư trú: Thôn P, H, huyn P, tnh
Phú Yên; vng mt.
180. Phm T L, sinh năm 1973. Nơi cư trú: Thôn P, xã H, huyn P, tnh Phú
Yên; vng mt.
13
181. Nguyn H Th, sinh ngày 11/01/1987. Nơi trú: 233 L L, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
182. Bùi X L, sinh ngày 15/02/1984. Nơi trú: 32 T N, phường 2, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
183. Trn B P, sinh năm 1988. Nơi cư trú: 32 T N, phường 2, thành ph TH,
tnh Phú Yên; vng mt.
184. Công Th M Th, sinh ngày 30/12/1995. Nơi cư trú: Chung Cư R,
phưng 26, qun B, thành ph H Chí Minh; vng mt.
185. Nguyn Q N, sinh ngày 03/01/1986. Nơi trú: 04 N Đ Ch, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
186. Phù C L, sinh ngày 02/7/1984. Nơi trú: 1168/33/37 T S, qun P,
thành ph H Chí Minh; vng mt.
187. Đ H, sinh năm 1972. Nơi trú: Khu phố P, th trn P, huyn T,
tnh Phú Yên; vng mt.
188. Lê Th Th Th, sinh năm 1978. Nơi trú: Khu ph P, th trn P, huyn
T, tnh Phú Yên; vng mt.
189. Trn Nguyn H Nh, sinh năm 1965. Nơi trú: 26 L V C, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
190. Nguyn V K, sinh ngày 10/3/1965. Nơi cư trú: Thôn H, H, huyn T,
tnh Phú Yên; vng mt.
191. Hunh Trn C Nh, sinh ngày 04/01/1975. Nơi trú: 171 T H Đ,
phưng 3, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
192. Nguyn Th L S, sinh năm 1981. Nơi trú: 171 T H Đ, phường 3,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
193. Nguyn Th Ph, sinh năm 1972. Nơi trú: 222/20-22 B Đ T, phường
12, qun B, thành ph H Chí Minh; vng mt.
194. Hàn Đ M, sinh năm 1957. Nơi trú: Thôn T, D, M, tỉnh Hưng Yên;
vng mt.
195. Th P, sinh năm 1961. Nơi trú: Thôn T, D, M, tỉnh Hưng Yên;
vng mt.
196. Trn D H, sinh năm 1981. Nơi trú: Tổ 6, khu ph N, phường 9,
thành ph T, tnh Phú Yên; vng mt.
197. Trn Th M H, sinh ngày 17/5/1980. Nơi trú: A74, khu đô th H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
14
198. Hunh T D, sinh ngày 02/12/1970. Nơi cư trú: Khu đô th H, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
199. Cao M H, sinh năm 1958. Nơi trú: Khu đô B, th trn C, huyn S,
tnh Phú Yên; vng mt.
200. V H, sinh ngày 25/3/1984. Nơi trú: Khu phố 5, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
201. Hunh Th V H, sinh ngày 11/4/1981. Nơi trú: A82 T H T,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
202. Th M Th, sinh ngày 16/6/1976. Nơi trú: 277 T C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
203. Hoàng Q D, sinh ngày 08/02/1975. Nơi trú: Tổ 11, khu ph T,
phưng 8, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
204. Phan N V, sinh ngày 15/8/1980. Nơi cư trú: 10 N T T, phường 1, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
205. Nguyn N Th, sinh ngày 20/5/1953. Nơi trú: 453 T C, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
206. Trn Th Ph, sinh năm 1958. Nơi trú: 453 T C, phường 9, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
207. Phm N Th, sinh năm 1974. Nơi trú: 207/21 đường 3/2, phường x,
Qun y, thành ph H; vng mt.
208. Th M H, sinh ngày 13/5/1964. Nơi trú: 07 N C T, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
209. Nguyn Th M L, sinh ngày 20/11/1979. Nơi cư trú: Khu phố T, th trn
C, huyn S, tnh Phú Yên; vng mt.
210. P B, sinh năm 1974. Nơi trú: Khu phố T, th trn C, huyn S,
tnh Phú Yên; vng mt.
211. Trn T V, sinh ngày 15/5/1975. Nơi trú: 19 P H T, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
212. Trn Th T Tr, sinh ngày 09/01/1969. Nơi trú: 26 L V C, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
213. Trn Th K Y, sinh ngày 04/6/1972. Nơi trú: Lô A26 T P, phường 8,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
214. Dip Th D, sinh ngày 01/10/1967. Nơi trú: 98 P Đ P, phường 1,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
15
215. Nguyn Thanh D, sinh ngày 20/12/1972. Nơi trú: 02/4 L V C,
phưng 4, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
216. Nguyn C Th, sinh ngày 10/10/1975. Nơi trú: 02/4 L V C,
phưng 4, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
217. Nguyn Th T Th, sinh ngày 21/11/1974. Nơi trú: 337 N H, phường
5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
218. Lý A T, sinh năm 1972. Nơi cư trú: 337 N H, phường 5, thành ph TH,
tnh Phú Yên; vng mt.
219. Nguyn T H, sinh năm 1982. Nơi trú: Khu phố L, th trn L, huyn
Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
220. Th Th L, sinh năm 1982. Nơi trú: Khu ph L, th trn L, huyn
Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
221. Phm Th H H, sinh năm 1990. Nơi trú: Khu phố N, phường 9,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
222. Trn Th Ng T, sinh ngày 21/10/1966. Nơi trú: Khu ph 2, phường
P, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
223. V Th, sinh ngày 17/5/1959. Nơi trú: 190 N H, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
224. Tôn N K Y, sinh năm 1964. Nơi trú: 190 Nguyn H, phường 7,
thành ph Tuy Hòa, tnh Phú Yên; vng mt.
225. Đinh Q Đ, sinh ngày 24/10/1985. Nơi cư trú: A89 khu đô thị H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
226. Nguyn Th X L, sinh ngày 14/7/1976. Nơi cư trú: 102B L T K, phường
1, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
227. Nguyn Th Th H, sinh ngày 26/9/1978. Nơi trú: T a, khu ph b,
phưng 2, thành ph T, tnh Phú Yên; vng mt.
228. Th K M, sinh năm 1969. Nơi trú: Thôn Đ, H, th x Đ, tnh
Phú Yên; vng mt.
229. Nguyn T, sinh năm 1969. Nơi cư trú: Thôn Đ, xã H, th x Đ, tnh Phú
Yên; vng mt.
230. Phan Đ Q, sinh năm 1982. Nơi cư trú: Thôn P, xã H, huyn T, tnh Phú
Yên; vng mt.
231. Nguyn Th Th S, sinh năm 1981. Nơi trú: Thôn P, H, huyn T,
tnh Phú Yên; vng mt.
16
232. Nguyn Th M N, sinh ngày 28/10/1982. Nơi cư trú: 88 N H, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
233. Trn K L, sinh năm 1968. Nơi trú: 88 N H, phường 5, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
234. Nguyn Th M, sinh năm 1960. Nơi trú: Đ H, th trn C, huyn S,
tnh Phú Yên; vng mt.
235. T P, sinh ngày 10/02/1972. Nơi trú: Khu phố 5, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
236. Th M Th, sinh năm 1962. Nơi cư trú: Khu phố T, th trn C, huyn
S, tnh Phú Yên; vng mt.
237. Nguyn V H, sinh ngày 05/10/1975. Nơi trú: Thôn X, H, huyn
T, tnh Phú Yên; vng mt.
238. Th T, sinh năm 1977. Nơi trú: Thôn X, H, huyn T, tnh Phú
Yên; vng mt.
239. Nguyn T C, sinh năm 1972. Nơi trú: Khu phố T, th trn C, huyn
S, tnh Phú Yên; vng mt.
240. Nguyn Th B H, sinh năm 1981. Nơi trú: Khu ph T, th trn C,
huyn S, tnh Phú Yên; vng mt.
241. Th Th, sinh năm 1982. Nơi trú: 23 L G Đ, Đ N, qun H, thành
ph Ni; vng mt.
242. Nguyn P Q, sinh năm 1970. Nơi trú: Khu phố 3, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
243. Đinh Thị T N, sinh ngày 17/7/1973. Nơi trú: B76 khu đô th H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
244. Nguyn Th T Tr, sinh ngày 23/5/1985. Nơi trú: 02 H B T, phường
4, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
245. Ngô T V, sinh năm 1979. Nơi trú: 02 H B T, phường 4, thành ph
TH , tnh Phú Yên; vng mt.
246. Cao Th H L, sinh ngày 11/8/1972. Nơi trú: 303A T C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
247. Phm V T, sinh năm 1969. Nơi trú: 303A T C, phường 7, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
248. B Ph, sinh năm 1969. Nơi trú: 122-124 H V, phường 6, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
17
249. Nguyễn Đ H Nh, sinh năm 1975. Nơi trú: 122-124 H V, phường 6,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
250. Văn Tr Đ, sinh năm 1973. Nơi cư trú: Căn hộ C4, tầng 10, Chung P
, 31 P H I, phưng 15, qun T, thành ph H Chí Minh; vng mt.
251. Nguyn Th T, sinh năm 1984. Nơi trú: C, M, P, tỉnh Bình Định;
vng mt.
252. Nguyn X V, sinh ngày 03/02/1973. Nơi cư trú: 02/8 N V C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
253. Đỗ Th Ng Tr, sinh năm 1979. Nơi cư trú: 02/8 N V C, png 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
254. Đặng Th T, sinh ngày 01/01/1978. Nơi trú: Khu phố 3, phường P,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
255. Nguyn V Q, sinh năm 1976. Nơi trú: Khu phố 3, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
256. Nguyn N Tr, sinh năm 1985. Nơi trú: P, huyn T, tnh Bình
Định; vng mt.
257. Nguyn Th V L, sinh năm 1989. Nơi trú: X P, huyn T, tnh Bình
Định; vng mt.
258. Phm N Th, sinh năm 1974. Nơi cư trú: 207/21 Đường 3/2, phưng 11,
Qun 10, thành ph H; vng mt.
259. Phan N C, sinh năm 1962. Nơi cư trú: Khu ph T, phường 7, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
260. Th H X, sinh ngày 20/02/1987. Nơi trú: 299 T C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
261. Nguyn Ngc Th Y, sinh năm 1975. Nơi trú: Tổ 1, khu ph N,
phưng 9, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
262. Nguyn Th H, sinh năm 1972. Nơi trú: Tổ 1, khu ph N, phường 9,
thành ph T, tnh Phú Yên; vng mt.
263. Hà V, sinh ngày 15/5/1975. Nơi cư trú: Khu dân cư N, phường 8, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
264. Phm Th Th Th, sinh năm 1975. Nơi trú: Khu dân cư N, phường 8,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
265. Nguyn Th Th L, sinh năm 1975. Nơi trú: 195 L T T, phường 3,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
18
266. Nguyn Th L H, sinh ngày 10/6/1973. Nơi cư trú: Thôn P, xã A, huyn
T, tnh Phú Yên; vng mt.
267. V C, sinh năm 1973. Nơi trú: Thôn P, A, huyn T, tnh Phú
Yên; vng mt.
268. Nguyn Th V, sinh ngày 11/12/1967. Nơi trú: 181 L L, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
269. Châu Th L, sinh m 1966. Nơi trú: 181 L L, phường 5, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
270. Nguyn Th S, sinh ngày 24/02/1989. Nơi cư trú: 16A N T M K,
phưng 7, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
271. Phan Th D, sinh ngày 01/01/1973. Nơi trú: Số 30 đường BH7,
phưng P, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
272. Trn K K, sinh năm 1976. Nơi cư trú: Khu phố 4, phường P, thành ph
T, tnh Phú Yên; vng mt.
273. Dương Th V, sinh năm: 1977. Nơi trú: Khu phố 4, phường P, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
274. Trn V T, sinh năm 1977. Nơi trú: 125/23 T H Đ, phường 6, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
275. T H, sinh năm 1978. Nơi trú: 125/23 T H Đ, phường 6, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
276. Bùi Th M Ch, sinh năm 1968. Nơi cư trú: Khu phố T, th trn C, huyn
S, tnh Phú Yên; vng mt.
277. Nguyn V H, sinh năm 1968. Nơi trú: Khu ph T, th trn C, huyn
S, tnh Phú Yên; vng mt.
278. Mnh B Th, sinh ngày 02/5/1978. Nơi trú: 06A/19 N H, phường 5,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
279. Đ, sinh năm 1944. Nơi trú: Thôn Đ, H, huyn P, tnh Phú
Yên; vng mt.
280. Trương M H, sinh ngày 08/6/1977. Nơi cư trú: Thôn Đ , xã A, huyn T,
tnh Phú Yên; vng mt.
281. Hunh Th N, sinh năm 1977. Nơi trú: Thôn Đ, A, huyn T, tnh
Phú Yên; vng mt.
282. Đặng Ch T, sinh năm 1978. Nơi trú: 37 đường s 24, T 3, khu ph
7, phường L, TĐ, thành ph H; vng mt.
19
283. Đặng Th B Tr, sinh ngày 28/5/1983. Nơi trú: 110 N H, phường 5,
thành ph TH, tnh P Yên; vng mt.
284. Đinh Th H, sinh năm 1977. Nơi trú: 110 N H, phưng 5, thành ph
T H, tnh Phú Yên; vng mt.
285. Nguyn M H, sinh ngày 15/8/1987. Nơi cư trú: 07/6 L V C, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
286. X M, sinh ngày 14/10/1981. Nơi trú: Số 05 BH10, khu B,
phưng P, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
287. Hunh Trn H Nh, sinh ngày 24/02/1980. Nơi trú: 87/11 N H,
phưng 5, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
288. Nguyn Th K Ng A, sinh năm 1981. Nơi trú: Thôn C, H, th
Đ, tnh Phú Yên; vng mt.
289. Văn Minh, sinh năm 1979. Nơi trú: Thôn C, H, th x Đ, tnh
Phú Yên; vng mt.
290. Phan Q, sinh năm 1954. Nơi trú: Thôn P, xã H, huyn T, tnh Phú
Yên; vng mt.
291. Ngô Th Th M, sinh ngày 03/11/1981. Nơi trú: 08A N D, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
292. Đoàn H B, sinh ngày 08/12/1974. Nơi trú: 34B/10 L T P, phường 8,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
293. Nguyn Th S, sinh ngày 13/9/1985. Nơi trú: 184 T C, phường 7,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
294. Lê Th L Tr, sinh năm 1987. Nơi trú: 184 T C, phường 7, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
295. Nguyn Th S, sinh năm 1961. Nơi trú: 184 T C, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
296. Nguyn Th H D, sinh năm 1979. Nơi cư trú: 184 T C, phường 7, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
297. Nguyn X H, sinh năm 1978. Nơi trú: A P, NM, huyn P, tnh Bình
Định; vng mt.
298. Nguyễn Đ T, sinh năm 1944. Nơi trú: 12/5A N C T, phường 4,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
299. Hunh Th Th, sinh năm 1973. Nơi trú: 167 N H, phường 5, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
20
300. Th L, sinh năm 1976. Nơi trú: 167 N H, phưng 5, thành ph
TH, tnh Phú Yên; vng mt.
301. Nguyn K H, sinh năm 1985. Nơi trú: 04/01 N H, phường 2, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
302. Nguyn Th V, sinh ngày 12/12/1969. Nơi trú: 46 T P, th trn C,
huyn T, tnh Phú Yên; vng mt.
303. Nguyn Th C, sinh ngày 02/02/1972. Nơi cư trú: Khu ph T, th trn C,
huyn S, tnh Phú Yên; vng mt.
304. M T, sinh ngày 05/02/1981. Nơi trú: 75 H N, phường 2, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
305. Nguyn Th M Ng , sinh ngày 16/3/1970. Nơi trú: 27 L Q Đ,
phưng 4, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
306. Đỗ H Nh L, sinh năm 1973 Nơi trú: 16/5 L T P, phường 2, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
307. Trn Th A L, sinh năm 1972. Nơi trú: 16/5 L T P, phường 2, thành
ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
308. Hunh X L, sinh ngày 19/02/1980. Nơi trú: Khu ph 3, phường P,
thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
309. Th T Tr, sinh năm 1982. Nơi trú: Khu ph 3, phường P, thành
ph T, tnh Phú Yên; vng mt.
310. Hoàng C Nh, sinh ngày 22/7/1971. Nơi cư trú: 463-465 T H Đ, phường
6, thành ph TH, tnh Phú Yên; vng mt.
NI DUNG V ÁN:
Theo các tài liu có trong h sơ vụ án và din biến ti phiên tòa, ni dung v
án đưc tóm tắt như sau:
Ngày 06/6/2017, y ban nhân dân (viết tắt UBND) tỉnh Phú Yên ban
hành Quyết định số 1120/QĐ-UBND về việc công nhn kết quả đấu giá quyền s
dụng đất (viết tắt là QSDĐ) khu số 01: Nhà lin k thuộc Khu dân cư pha Bắc ca
Khu đô thị mới Nam thành phố TH, người trúng đấu giá là Ngô T Đ. Đ Ch tịch
Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần phát triển đầu xây dựng và du lịch APT, trụ
sở tại tỉnh Bình Định c nhiều năm kinh doanh, hoạt động mua bán bất động sản
nên nắm th tục chuyển nhưng QSDĐ; nhn thức nghĩa vụ nộp thuế, lệ ph
phát sinh từ việc chuyển nhưng QSDĐ đều căn cứ vào hp đồng chuyển nhưng
QSDĐ, bao gồm thuế thu nhp nhân từ chuyển nhưng bất động sản (viết tắt
thuế TNCN) do bên chuyển nhưng chịu trách nhiệm nộp với số tiền 2% giá trị
hp đồng chuyển nhưng QSDĐ, lệ ph trước bạ nhà đất (viết tắt là LPTB) do bên
nhn chuyển nhưng chịu trách nhiệm nộp với số tiền 0,5% giá trị hp đồng
21
chuyển nhưng QSDĐ; giá trị để tnh tiền nộp thuế, lph phải tối thiểu bằng
bảng giá đất do Nnước ban hành. Nhn thấy giá trị chuyển nhưng QSDĐ trên
thị trường cao hơn nhiều so với bảng giá đất ca Nhà nước quy định, Điều đ dựng
lên bảng giá ca 262 thửa đất dựa trên bảng giá đất do UBND tỉnh Phú Yên ban
hành, đưa vào lp hp đồng chuyển nhưng QSDĐ nhằm mục đch trốn thuế.
Ngoài việc chuẩn bị các bảng giá đất, Đ cho tiến hành đăng video quảng cáo,
thông tin bán đất trên các phương tiện thông tin đại chúng… Tuy nhiên, trong thời
gian đầu sau khi trúng đấu giá, Điều không bán đưc thửa đất nào nên đ đưa cho
ông Phạm H N Giám đốc, Phan T P Ph Giám đốc Công ty TNHH đầu
kinh doanh địa ốc PV (viết tắt Công ty PV), ông Bùi M H ông Nguyễn T Th
hành nghề môi giới bất động sản tự do bán giúp.
Để thun tiện trong quá trình soạn thảo hp đồng chuyển nhưng công
chứng, ông Nguyễn Đ Ch Công chứng viên Văn phòng công chứng Đ cung cấp
mẫu hp đồng chuyển nhưng cho P để điền các thông tin c liên quan. Sau khi
đưc Đ chuyển bảng giá đất, P tìm kiếm, tthỏa thun với khách hàng mua đất
hoặc tăng giá không cần hỏi ý kiến ca Đ. Khách hàng phải đặt cọc 100 triệu
đồng/thửa đất, giấy đặt cọc để thống nhất giá chuyển nhưng thửa đất. Khi
nhn thông tin nhân ca khách hàng, P chỉ đạo Châu Thị M V Nhân viên
Công ty PV bổ sung các thông tin vào mẫu hp đồng chuyển nhưng do Văn
phòng công chứng cung cấp như: thông tin nhân khách hàng v chồng Đ,
thông tin thửa đất và giá trị chuyển nhưng ghi trên hp đồng theo bảng giá đất do
Đ dựng lên, không theo giá thực tế như đ thỏa thun nêu trên. Sau khi hoàn chỉnh
hp đồng chuyển nhưng thì Đ vào thành phố TH ký.
Đối với các thửa đất do P môi giới, việc hp đồng chuyển nhưng đưc
thực hiện tại Công ty PV, vì tất cả các thỏa thun c liên quan đến chuyển nhưng
QSDĐ đều do P trực tiếp giao dịch với khách hàng nên phải c mặt tại Công ty để
giúp Đ với khách hàng hp đồng giải quyết các vấn đề phát sinh liên
quan. Trường hp nào chưa thanh toán đ tiền thì P sgiữ lại hp đồng chuyển
nhưng QSDĐ Giấy chứng nhn QSDĐ, hoặc làm th tục sang tên, nộp thuế
thay cho khách hàng đến khi thanh toán đ tiền thì mới giao lại các giấy tờ trên, Đ
sẽ trtiền công môi giới cho P với số tiền 01% giá trị thực tế chuyển nhưng. Sau
mỗi đt hp đồng chuyển nhưng, Đ cùng P tnh toán, thống nhất số lưng
thửa đất đ bán, số tiền nhn đưc, các chi ph P đ chi ra như tiền quảng cáo,
phí công chứng, thuế TNCN, hoa hồng môi giới, số tiền đ đặt cọc, số tiền chưa
thanh toán,… ghi chp lại về đưa cho con gái Nguyễn Thị Nh N nhp lưu trên máy
tnh để thun tiện cho việc theo dõi.
Từ tháng 7/2017 đến tháng 9/2020, Đ đ bán 262 thửa đất với tổng số tiền là
328.080.541.590 đồng, theo quy định số tiền thuế TNCN 6.561.610.832 đồng,
LPTB 1.679.547.185 đồng nhưng chỉ khai trên các hp đồng chuyển nhưng
QSDĐ số tiền 160.641.000.000 đồng. Căn cứ vào các hồ trên, Chi nhánh Văn
phòng đăng đất đai thành phố TH, Chi cục thuế thành phố TH xác định nghĩa
vụ nộp thuế, ban hành các thông báo nộp thuế với tổng số tiền 3.198.480.000
đồng, LPTB 799.620.000 đồng; gây thất thu thuế TNCN cho ngân sách Nhà nước
với số tiền 3.363.130.832 đồng, LPTB số tiền 879.927.185 đồng. Trong đ, Đ trực
22
tiếp thỏa thun bán 114 thửa đất cho khách hàng qua điện thoại, chuyển thông tin
khách hàng, thông tin thửa đất, giá trị chuyển nhưng cho Văn phòng công chứng
soạn thảo hp đồng chuyển nhưng QSDĐ, kết hp đồng chuyển nhưng tại
Khách sạn K, địa chỉ: 238 H V, phường 7, thành phố TH, tỉnh Phú Yên; về trách
nhiệm nộp thuế theo quy định pháp lut bên bán chịu thuế TNCN, bên mua chịu
LPTB. P trực tiếp môi giới cho Đ bán 60 thửa đất, thu li 3.784.981.125 đồng
(công môi giới bán đất 695.856.125 đồng, hưởng chênh lệch giá bán
3.376.625.000 đồng) nhưng không kê khai nộp thuế đối với các khoản tiền thuế
thu nhp từ tiền hoa hồng môi giới và thu nhp đưc hưởng từ phần chênh lệch giá
theo quy định phải khai nộp 5% thuế giá trị gia tăng (viết tắt GTGT) 2%
thuế TNCN.
Đến đầu tháng 8/2021, thông qua các mối quan hệ x hội, Đ biết thông tin
quan điều tra đang sao các tài khoản Ngân hàng ca Đ, đồng thời một số
khách hàng đ mua đất trước đây thông báo cho Đ biết việc quan điều tra mời
làm việc liên quan đến việc mua đất nên đ lp 262 Tkhai thuế, LPTB bổ sung
gửi Chi cục thuế thành phố TH. Ngày 17/8/2021, Đ đ nộp qua Ngân hàng V B
tại Bình Định tổng số tiền 5.602.593.939 đồng, trong đ: Tiền thuế TNCN
3.221.457.330 đồng, LPTB 805.364.333 đồng, tiền phạt chm nộp 1.575.772.276
đồng vào tài khoản ca Chi cục thuế thành phố TH tại Kho bạc nhà nước Phú Yên.
Ngày 24/9/2021, Chi cục thuế thành phố TH c văn bản số 4438/CCT-TTTBTK
gửi thông báo không chấp nhn việc kê khai thuế bổ sung ca Điều.
Ti Bn kết lun giám đnh s 3047/KL-CT ngày 16/9/2022 ca Giám định
viên pháp thuộc Cc thuế tnh Phú Yên kết lun: Hành vi ca Ngô T Đ sử dụng
Hp đồng chuyển nhưng QSDĐ ghi giá trị chuyển nhưng thấp hơn giá trị thực
tế hành vi trốn thuế, số tiền thuế TNCN Ngô T Đ đ trốn thuế
3.363.130.832 đồng, số tiền LPTB người nhn chuyển nhưng trốn nộp ph
879.927.185 đồng. Đối với các khoản thu nhp ca nhân từ môi giới bất động
sản (hoa hồng, chênh lệch giá) theo quy định tại Khoản 4 Điều 103, Khoản 1 Điều
108 Lut Quản thuế 2006; Khoản 1 Điều 1, Điều 3 Thông số 92/2015/TT-
BTC ngày 15/6/2015 ca Bộ Tài chính phải khai nộp thuế GTGT (thuế suất
5%), thuế TNCN (thuế suất 2%), Phan T P không khai nộp thuế từ hoa hồng
môi giới chênh lệch giá hành vi trốn thuế, xác định stiền trốn thuế ca P là
264.948.679 đồng.
Bn Cáo trng s: 49 CT-VKS-P1 ngày 30/11/2022 ca Vin kim sát nhân
dân tnh Phú Yên truy t b cáo Ngô T Đ v ti v ti “Trốn thuế” theo Khon 3
Điu 200 B lut Hình s; b cáo Phan T P v ti “Trốn thuế” theo Đim a, Khon
1 Điu 200 B lut Hình s.
Ti phiên toà:
23
- Các b cáo Ngô T Đ, Phan T P đều khai nhn tội như đ khai tại quan
điu tra, tha nhn toàn b hành vi phm tội như nội dung Bn Cáo trạng đ truy
t là đúng với tình tiết ca v án, không oan.
- Kim sát viên tham gia phiên tòa trình bày li lun ti, vn gi nguyên
quyết định truy t như nội dung bn Cáo trng. Sau khi phân tích hành vi phm ti
các tình tiết gim nh trách nhim hình s; đề ngh Hội đng xét x tuyên các
b cáo Ngô T Đ, Phan T P phm ti “Trốn thuế”.
* Vnh pht:
+ Áp dng Khon 3 Điu 200; Đim b, s, Khon 1, Khoản 2 Điều 51 B lut
Hình s; pht b cáo Ngô T Đ t 1.700.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng.
+ Áp dng Đim a Khon 1 Điu 200; Đim b, i, s Khoản 1 Điều 51 B lut
Hình s; pht b cáo Phan T P t 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng.
* V trách nhim bồi thường dân s: Áp dụng Điều 46; Điều 48 B lut
Hình s; Điu 589 B lut Dân s;
+ Buc b cáo Ngô T Đ phi tr cho nguyên đơn dân s Chi cc thuế thành
ph TH s tin trn thuế 3.363.130.832 đồng. Ghi nhn s t nguyn tha thun
ca b cáo và nguyên đơn dân s v vic b cáo np thay s tin l ph trước b mà
ngưi nhn chuyển nhưng trn nộp ph 879.927.185 đồng. B cáo đã np khc
phc tng s tiền 5.602.593.939 đng, n tha s tin 1.359.535.922 đng tiếp
tc tm gi để bảo đm thi hành án.
+ Buc b cáo Phan T P phi tr cho Chi cc thuế thành ph TH s tin trn
thuế 264.948.679 đng. B cáo đ nộp khc phc s tiền 264.948.929 đng, còn
tha s tiền 250 đồng tiếp tc tm gi để bảo đảm thi hành án.
+ Buc những người quyn li, nghĩa vụ liên quan tr cho Chi cc thuế
thành ph TH s tin trn thuế: ông Phm H N 196.230.846 đng, ông Bùi M H
134.235.106 đng, ông Nguyn T Th 7.413.755 đồng. Ông H np khc phục đ.
Ông N np khc phc 197.981.000 đồng, tr li cho ông N s tin còn tha
1.750.154 đồng. Ông Th np khc phc 12.723.255 đng, tr li cho ông Th s
tin còn tha 5.309.500 đồng.
* V x lý vt chng: Áp dng Đim a, b Khon 2; Đim a, b Khon 3 Điu
106; Điu 107 B lut T tng hình s;
+ Tr li cho b cáo Ngô T Đ: 01 (Mt) USB màu đen, hiệu Kingston, dung
ng 32GB; 11 (Mười mt) th nh micro SD, màu đen, dung ng mi th
08GB; 01 (Mt) th nh micro SD, màu đen, dung lưng 04GB; 01 (Mt) th nh
micro SD, màu đen, dung ng 16GB; 01 (Mt) đĩa CD màu xanh, hiu Compact
disc 700MB; 01 (Một) đĩa CD màu vàng, hiệu Compact disc 700MB; 01 (Mt) đĩa
24
CD màu xám, hiu Samsung GH46-00225A; 01 (Mt) đĩa CD màu trng WTC
CD-R74H; 03 (Ba) quyn sổ, trong đ c 01 quyn 04 trang ch viết, 01 quyn
14 trang ch viết, 01 quyn 08 trang ch viết, mỗi trang đều ch xác
nhn ca Ngô T Đ.
+ Tiếp tc tm gi để bảo đảm thi hành án:
++ S tiền 114.000.000 đng ca b cáo Ngô T Đ đthu giữ trong quá trình
điều tra (14.000.000 đồng tm gi khi bt tạm giam, 100.000.000 đồng tm gi khi
khám xét ch nơi làm việc).
++ 01 (Mt) đin thoại di động hiệu Iphone 12 ProMax màu xanh đ qua s
dng, s seri G0NF2AF60D52, s IMEI: 352292934696458, bên trong máy có gn
01(mt) th sim mobifone, dãy s: 841180533064398; 01 (Mt) Laptop nhãn
hiệu Dell Inspiron 73062n1 đ qua sử dng; 06 (Sáu) th ATM ngân hàng ca b
cáo Ngô T Đ.
++ 01 (Mt) CPU máy tnh đ bàn màu đen, không nhn hiệu, trên DVD
có ghi ch “SAMSUNG” và 01 (Mt) USB ca Phm H N.
+ Tiếp tc tm gi để lưu vào hồ vụ án: 01 (Mt) USB hiu Kingston
DataTravaler màu đen, dung lưng 64GB.
- Lut Ngô Kim Lan nht tr vi ý kiến Kim sát viên, Lut sư Nguyễn
Kh Thành đề ngh Hội đồng xt x áp dng Điu 54 B lut Hình s để xt x
i khung hình phạt đối vi b cáo N T Đ.
- Các b cáo Ngô T Đ, Phan T P đề ngh Hội đồng xt x quyết định mc
pht tin thấp hơn mức pht mà Kim sát viên đề ngh.
Quá trình đối đáp, Kim sát viên không nht tr với đề ngh ca Lut
Nguyn Kh Thành và ý kiến ca các b cáo. Các b cáo Ngô T Đ, Phan T P ni li
sau cng đ nht tr với đề ngh ca Kim sát viên, xin đưc pháp lut khoan hng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
Trên sở ni dung v án, n cứ vào c i liu trong h đ đưc tranh
tng ti phiên a, Hi đồng t x nhn đnh:
[1] V th tc t tng
[1.1] Ngày 13/01/2023 Tòa án nhân dân tnh Phú Yên quyết định đưa v án
ra xét x thẩm đối vi b cáo Ngô T Đ đồng phm. Tuy nhiên, các Lut
bào cha cho b cáo Ngô T Đ, gm: Lut sư Trần Th Hip vng mt không lý do,
Lut Ngô Kim Lan c đơn xin hoãn phiên tòa; ch c 06/310 Ni quyn
li, nghĩa vụ liên quan c mt (11/310 ngưi c đơn xin xt x vng mt, 294/310
ni vng mt không lý do) nên Tòa án nhân dân tỉnh Phú Yên đ hon phiên
tòa. Ngày 27/01/2023, Tòa án nhân dân tnh Phú Yên đ ban hành Thông báo s
25
05/2023/TB-TA và ấn định thi gian m li phiên tòa vào lúc 07 gi 30 phút ngày
15/02/2023. Mc d ln xt x này, Lut Trần Th Hip c đơn xin xt x vng
mt; 306/310 Ngưi quyn li, nghĩa v liên quan vng mt; đối vi s vng
mt ca Lut Trần Th Hip, b cáo Ngô T Đ không ý kiến gì, vì b cáo còn 02
Lut sư khác bào cha cho b cáo; đối vi s vng mt ca nhng Ngưi có quyn
li, nghĩa vụ liên quan thì h đều đ c li khai ti h . Xt s vng mt ca
Lut Trần Th Hip và nhng Ngưi quyn li, nghĩa v liên quan không
gây tr ngi cho vic xét x, nên Kiểm sát viên đề ngh Hội đồng xt x căn cứ
các Điu 291; 292 B lut T tng hình s để tiến hành xét x v án, là c sở
chp nhn.
[1.2] Các hành vi, quyết định t tng ca quan tiến hành t tụng, người
tiến hành t tng trong quá trình gii quyết v án không b khiếu ni gì. Việc điều
tra, thu thp chng c ca quan điều tra đ đưc thc hiện đúng trình t, th
tc do B lut T tng hình s quy định, nên các chng c thu thp đưc đu đảm
bo giá tr chng minh và hp pháp.
[2] Sau khi tng hp, kiểm tra, đánh giá đầy đ, khách quan, toàn din mi
chng c đ thu thp đưc v v án, thy rng: Li khai nhn ti ca các b cáo
Ngô Th Điu, Phan T P tại quan điều tra và ti phiên tòa đều phù hp vi
nhau, phù hp vi li khai ca đi diện nguyên đơn dân s, những người có quyn
li, nghĩa vụ liên quan các tài liu chng c ti h sơ, nên đ sở kết
lun: Từ tháng 7/2017 đến tháng 9/2020, NT Đ đ khai giá trên các hp
đồng khi chuyển nhưng quyền sử dụng 262 thửa đất tại khu đô thị Nam thành ph
Tuy Hòa thấp hơn giá chuyển nhưng thực tế để trốn thuế TNCN số tiền
3.363.130.832 đồng. Phan T P không khai nộp 05% thuế GTGT 02% thuế
TNCN đối với khoản thu nhp từ tiền hoa hồng môi giới và thu nhp đưc hưởng
từ phần chênh lệch giá trong việc chuyển nhưng quyền sử dụng 60 thửa đất khu
đô thị Nam thành phố Tuy Hòa, trốn thuế số tiền 264.948.679 đồng. n bn Cáo
trng s: 49/CT-VKSPY-P1 ngày 30/11/2022 ca Vin kim sát nhân dân tnh P
Yên truy t b cáo Ngô T Đ v ti v ti “Trốn thuế” theo Khoản 3 Điu 200 B
lut Hình s; b cáo Phan T P v ti “Trốn thuế” theo Đim a, Khon 1 Điu 200
B lut Hình s là c căn cứ, đúng tội.
[3] Hành vi ca các b cáo đ xâm phạm trc tiếp đến chế độ qun thuế,
đưng li phát trin kinh tế, làm gim thu ngân sách nhà nước. Đánh giá tính cht,
mức độ nguy him cho xã hi ca hành vi phm ti tng b cáo thc hin, Hi
đồng xét x thy:
[3.1] Bo Ngô T Đ, c nhiều năm kinh doanh, mua bán bất động sản, nên
hiểu biết về Lut qun lý thuế. Qtrình bán 262 thửa đất, b cáo đ sử dụng hp
đồng chuyển nhưng QSDĐ c giá trị chuyển nhưng thấp hơn giá tr chuyển
nhưng thc tế để khai nộp thuế TNCN, nhằm mục đch làm giảm tiền thuế
phải nộp, dẫn đến quan thuế xác định sai số tiền thuế, nên cn x pht tha
26
đáng. Tuy nhiên, b cáo c nhân thân tt, lần đầu vi phm pháp lut; sau khi phm
ti thành khn khai báo; t nguyn np 7.602.593.939 đồng để khc phc thit hi,
trong đ khc phc s tin mà b cáo trn thuế 3.363.130.832 đồng, khc phc
thay cho b cáo Nguyn C H và các đồng phm trong v án “Vi phạm quy định về
quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lng ph” 2.000.000.000 đồng,
khc phc thay cho nhng người nhn chuyển nhưng QSDĐ trn np LPTB
879.927.185 đồng, th hin thái độ thc s ăn năn hối ci; nên xem xt cho b cáo
đưc hưởng các tình tiết giảm nhẹ trách nhim hình s tại Điểm b, s Khoản 1,
Khoản 2 Điều 51 Bộ lut Hình sự. Mt khác, b cáo là ph n, c nhiu bnh tt,
hiện nay đ ln tui, bn thân cũng đ b tm giam 03 tháng, thi hn tm giam
cũng đ đ đ ci to, giáo dc b cáo; do đ Kim sát viên đề ngh Hội đồng xt
x áp dng hình pht tin là hình pht chnh đối vi b cáo cũng là ph hp, nên
chp nhn.
[3.2] B cáo Phan T P không chứng chỉ hành nghề dịch vụ môi giới bất
động sản, không đăng nộp thuế theo quy định ca pháp lut về thuế, sau khi
liên h và đưc b cáo Ngô T Đ đồng ý cho môi gii bán 262 tha đất tại khu đô
th mi Nam thành ph TH, b cáo đ ly tư cách nhân môi giới để b cáo Điều
ký 60 hp đồng chuyển nhưng QSDĐ ghi giá thấp hơn thực tế, đ hưởng tiền hoa
hồng môi giới và tiền chênh lệch giá, nhưng không khai theo quy định để trn
thuế, nên cn x pht tha đáng. Tuy nhiên, b cáo c nhân thân tt, phm ti ln
đầu và thuộc trường hp t nghiêm trng; đ thành khn khai báo, ăn năn hi ci;
t nguyn nộp 264.948.679 đồng để bi thường, khc phc thit hi; nên xem xt
cho b cáo đưc hưởng các tình tiết giảm nhẹ trách nhim hình s tại Điểm b, i, s
Khoản 1 Điều 51 Bộ lut Hình sự. Tnh cht phm ti ca b cáo c mc độ, nên
Kim sát viên đề ngh Hi đồng xt x áp dng hình pht tin là hình pht chnh
đối vi b cáo là c căn cứ chp nhn.
[4] V trách nhim bồi thường dân s: Đại diện Nguyên đơn dân s Chi
cc thuế thành ph TH, tnh Phú Yên yêu cầu người gây thit hi phi khc phc
s tiền đ trn thuế là c căn cứ, ph hp vi Điu 46; Điều 48 B lut Hình s;
Điu 589 B lut Dân s. Do đ, chp nhn ý kiến ca Kim sát viên:
Buc b cáo Ngô T Đ phi khc phc, np cho Chi cc thuế thành ph TH,
tnh Phú Yên s tin trn thuế 3.363.130.832 đồng.
Ghi nhn s t nguyn tha thun gia b cáo Ngô T Đ với đại din Nguyên
đơn dân s, buc b cáo Ngô T Đ np cho Chi cc thuế thành ph TH, tnh Phú
Yên s tin l ph trước b 879.927.185 đồng nhng ngưi nhn chuyn
nhưng đ trn np l phí.
B cáo Ngô T Đ đ nộp khc phc s tin 5.602.593.939 đồng ang đưc
tm gi trong tài khon s 394909040469 ca quan Cnh sát điu tra Công an
tnh Phú Yên m ti Kho bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 11845, 11846,
27
11847, 11848), còn 1.359.535.922 đồng. bo b áp dng hình pht chnh là
hình pht tin, nên tiếp tc tm gi s tin còn dư để đm bo thi hành.
Buc b cáo Phan T P phi khc phc, np cho Chi cc thuế thành ph TH,
tnh Phú Yên s tin trn thuế 264.948.679 đồng (B cáo Phan T P đ np
264.949.929 đồng, các ngày 07/10/2022, 20/10/2022 vào tài khon s
394909040469 ca quan Cảnh sát điu tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho
bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 9259, 9261), còn dư 1.250 đồng. Vì b cáo b
áp dng nh pht chnh là hình pht tin, nên tiếp tc tm gi s tin còn dư để đảm
bo thi nh.
Buc người có quyn li, nghĩa v liên quan ông Phm H N phi khc phc,
np cho Chi cc thuế thành ph TH, tnh Phú Yên s tin trn thuế 196.230.846
đồng (Ông Phm H N đ np 197.981.000 đồng, ngày 12/5/2022 vào tài khon s
394909040469 ca quan Cảnh sát điều tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho
bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 9314, 9315). Còn 1.750.154 đồng, tuyên
tr cho ông Phm H N.
Buộc người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Bùi M H phi khc phc,
np cho Chi cc thuế thành ph TH, tnh Phú Yên s tin trn thuế 134.235.106
đồng. (Ông Bi M H đ np 134.235.106 đng, ngày 11/5/2022 vào tài khon s
394909040469 ca quan Cảnh sát điều tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho
bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 9348).
Buộc người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyn T Th phi khc
phc, np cho Chi cc thuế thành ph TH, tnh Phú Yên s tin trn thuế
7.413.755 đồng (Ông Nguyn T Th đ np 12.800.000 đồng, ngày 05/5/2022 vào
tài khon s 394909040469 ca quan Cảnh sát điều tra Công an tnh Phú Yên
m ti Kho bạc nhà c tnh Phú Yên Bút lc 9377). Còn 5.386.245 đồng,
tuyên tr cho ông Nguyn T Th.
S tin mà các b cáo Ngô Th Điu, Phan T P; những người c quyn li
nghĩa v liên quan, gm ông Phm H N, Bi M H, Nguyn T Th đ nộp để khc
phc, tuyên tr cho Nguyên đơn dân s Chi cc thuế thành ph TH, tnh Phú
Yên.
[6] V x lý vt chng:
[6.1] Tài sn ca b cáo Ngô T Đ, gm: 01 (Mt) USB màu đen, hiệu
Kingston, dung lưng 32GB; 11 (Mưi mt) th nh micro SD, màu đen, dung
ng mi th 08GB; 01 (Mt) th nh micro SD, màu đen, dung ng 04GB; 01
(Mt) th nh micro SD, màu đen, dung lưng 16GB; 01 (Mt) đĩa CD màu xanh,
hiu Compact disc 700MB; 01 (Một) đĩa CD màu vàng, hiu Compact disc
700MB; 01 (Mt) đĩa CD màu xám, hiệu Samsung GH46-00225A; 01 (Mt) đĩa
28
CD màu trng WTC CD-R74H; 06 (Sáu) th ATM ngân hàng ca b cáo Ngô T Đ;
03 (Ba) quyn s, trong đ c 01 quyn 04 trang có ch viết, 01 quyn 14 trang
ch viết, 01 quyn 08 trang ch viết, mỗi trang đều ch xác nhn ca
Ngô T Đ.
Không liên quan đến ti phm, n tuyên tr cho ch s hu theo Điểm b,
Khon 3 Điều 106 B lut T tng hình s.
[6.2] S tin 114.000.000đ (Một trăm mười bn triu đồng) ca b cáo Ngô
T Đ đ thu giữ trong quá trình điu tra (Gm: 14.000.000 đồng tm gi khi bt tm
giam, 100.000.000 đồng tm gi khi khám xét ch i làm vic Đ đưc
ông V V np ngày 30/9/2022 vào tài khon s 394909040469 ca quan
Cnh sát điều tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho bạc nhà nước tnh Phú Yên
Bút lc 46); 01 (Mt) đin thoại di động hiệu Iphone 12 ProMax màu xanh đ qua
s dng, s seri G0NF2AF60D52, s IMEI: 352292934696458, bên trong máy
gn 01(mt) th sim mobifone, dãy s: 841180533064398; 01 (Mt) Laptop
nhãn hiệu Dell Inspiron 73062n1 đ qua s dng;
B cáo Ngô T Đ còn phi thi hành hình pht chnh là hình pht tin, án ph hình s
sơ thm,n áp dng Khoản 3 Điều 106 B lut T tng hình s, tiếp tc tm gi đ
đảm bo thi hành án.
[6.3] 01 (Mt) CPU máy tnh để bàn màu đen, không nhn hiệu, trên DVD
có ghi ch “SAMSUNG” và 01 (Một) USB ca Phm H N.
Là phương tiện dng vào việc trao đi thông tin vi b cáo Ngô Th Điu; và
không còn giá tr s dng, nên tch thu tiêu hy theo Điểm c, Khon 1 Điều 47 B
lut Hình sự; Điểm a, c, Khoản 2 Điu 106 B lut T tng hình s.
[6.4] 01 (Mt) USB hiu Kingston DataTravaler màu đen, dung lưng 64GB
đưc trch xut t các d liệu điện t c giá tr chng minh hành vi phm ti ca
các b cáo, nên tiếp tc tm gi đ lưu vào h vụ án theo Điu 107 B lut T
tng hình s.
Các vt chứng đều c đặc điểm tả, như Biên bản giao, nhn vt chng
ngày 13/12/2022 giữa Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an tnh Phú Yên và Cc Thi
hành án dân s tnh Phú Yên.
[7] Phm H N Bùi M H đ c hành vi không khai np 05% thuế
GTGT và 02% thuế TNCN đối vi khon thu nhp t tin hoa hng môi gii và
thu nhp đưc hưởng t phn chênh lch giá trong vic chuyển nhưng QSDĐ ti
Khu đô thị Nam thành ph TH; trong đ: Nam môi gii chuyển nhưng 51 tha
đất, trn thuế vi s tin 196.230.846 đồng; Hi môi gii chuyển nhưng 27 tha
đất, trn thuế vi s tin 134.235.106 đồng. Hành vi ca Nam Hi du hiu
ca ti trn thuế, quy đnh ti Đim a, Khoản 1 Điều 200 B lut Hình s. Ngày
19/12/2022 Tòa án nhân dân tnh Phú Yên ban hành Quyết định s 04 Tr h sơ để
29
điu tra b sung, yêu cu x lý hành vi ca N và H. Nhưng Viện kim sát nhân dân
tnh Phú Yên cho rng: N, H nhân thân tt, phm ti lần đu, thuộc trường hp
ít nghiêm trng, thành khn khai báo, ăn năn hối ci, trước khi trưng cầu giám định
để xác định thit hi đ ch động np khc phc toàn b s tin thuế tht thu, nên
phân hóa không x hình s x hành chính; do đ Tòa án gii quyết v án
theo gii hn xt x.
[8] Nguyn T Th hành vi không khai np 05% thuế GTGT 02%
thuế TNCN đối vi khon thu nhp t tin hoa hng môi gii thu nhp đưc
ng t phn chênh lch giá trong vic chuyển nhưng QSDĐ tại khu đô thị mi
Nam thành ph TH, gây tht thu cho ngân sách Nhà nước s tin 7.413.755 đồng
nhưng không c yếu t định ti khác nên hành vi ca Th không cu thành ti
phm.
[9] Châu Th M V Nhân viên Công ty Phú Việt c hành vi giúp Ngô T Đ
kết hp đồng với khách hàng như soạn thảo hp đồng chuyển nhưng QSDĐ,
hướng dẫn chuyển tiền, nộp hồ sang tên nhưng bà V thực hiện nhiệm vụ khi c
chỉ đạo ca Phan T P, không c sự bàn bạc, thỏa thun với Đ trong việc chuyển
nhưng các thửa đất, không cố ý cng thực hiện việc lp hp đồng chuyển nhưng
QSDĐ để trốn thuế, không hưởng li từ việc trốn thuế ca Đ cũng như từ việc
không kê khai nộp thuế phát sinh từ tiền hoa hồng và tiền chênh lệch giá ca P nên
không đồng phạm với Đ P về hành vi trốn thuế.
[10] Nguyễn Thị Nh N c hành vi nhp lưu máy tnh thông tin việc chuyển
nhưng QSDĐ cho khách hàng, thửa đất đ bán, giá bán đưc, việc thanh toán tiền
thuế TNCN theo giá trị Hp đồng chuyển nhưng QSDĐ… nhưng Ng thực hiện
nhp theo nội dung Đ đ ghi chp, không biết giá bán thực tế nên không đồng
phạm với Đ về tội trốn thuế.
[11] Nguyễn Đ Ch Nhân viên Văn phòng công chứng Đ hành vi cung
cp mu hp đồng chuyển nhưng QSDĐ cho P, cùng nhân viên giúp vic Nguyn
Th Tr L tiến hành công chng các hp đồng chuyển nhưng QSDĐ đi vi các
thửa đất do Ngô T Đ chuyển nhưng nhưng ông C, L không biết gtr chuyn
nhưng thc tế; không s bàn bc, tha thun với Đ trong vic chuyển nhưng
các thửa đất để trn thuế, không hưởng li t vic trn thuế ca Đ nên không đng
phm với Đ v hành vi trn thuế.
[12] Quá trình bán đất, c 03 Văn phòng công chứng thực hiện công chứng
các hp đồng chuyển nhưng QSDĐ do Đ đứng tên bán, gồm: Văn phòng công
chứng Đ (255 thửa đất), Văn phòng công chứng Phú Yên (04 thửa đất), Văn phòng
công chứng Lut Việt (03 thửa đất). Các công chứng viên chỉ xác định đưc người
bán người mua đất đều thống nhất giá trị trên hp đồng chuyển nhưng sử
dụng giá này để tnh thu ph công chứng, không biết giá trị chuyển nhưng trên
thực tế là bao nhiêu nên không cấu thành tội phạm.
[13] 199 khách hàng nhn chuyển nhưng kê khai nộp LPTB không đúng
thực tế, gây thất thu ngân sách tổng cộng 879.927.185 đồng vi phạm quy định
tại khoản 2 khoản 3 Điều 2 Nghị định số 49/2016/NĐ-CP ngày 27/5/2016 ca
30
Chnh ph sửa đổi, bsung một số Điu ca Nghị định 109/2013/NĐ-CP ngày
24/9/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chnh trong lĩnh vực quản giá, ph, lệ
ph, ha đơn nhưng số tiền trốn thuế ca từng khách hàng dưới 100.000.000 đồng,
không c yếu tố định tội khác nên hành vi không cấu thành tội phạm.
[14] Bà Bi Thị K L Ph Chi Cục trưởng Chi cục thuế thành phố TH nhn
chuyển nhưng thửa đất số 924, Tờ bản đồ số 7 với giá 933.000.000 đồng nhưng
khai, nộp thuế TNCN, LPTB thay Ngô T Đ với giá chuyển nhưng trên hp
đồng 487.000.000 đồng và ký, ban nh Thông báo nộp thuế TNCN, LPTB
không đúng thực tế chuyển nhưng là vi phạm quy định tại khoản 2, khoản 5 Điều
7; khoản 1 Điều 8 Lut Quản thuế năm 2006 gây thất thu thuế 11.150.000 đồng
(gồm: 8.920.000 đồng tiền thuế TNCN 2.230.000 đồng tiền LPTB) nhưng
không c yếu tđịnh tội khác nên hành vi không cấu thành tội phạm, kiến ngh x
lý theo quy đnh ca Đảng và hành chính.
[15] Bi Thị K L, ông Bùi T H Đội trưởng Đội kiểm tra thuế số 2,
Trần Thị Tr Ph Ph Đội trưởng Đội Quản lý trước bạ và Thu khác, Đỗ Thị Th
H công chức Chi cục thuế thành phố TH đ tiếp nhn những hồ chuyển
nhưng QSDĐ tại khu đô thị Nam thành phố TH phát hiện một số trường hp
c giá trị chuyển nhưng thấp hơn giá trúng đấu giá, c dấu hiệu ca việc kê khai
không trung thực giá trị chuyển nhưng trên hp đồng chuyển nhưng QSDĐ nên
đ tham mưu Chi Cục trưởng Chi cục thuế thành phố TH công văn s
2807/CCT-TrBạ ngày 03/8/2017 xin ý kiến ca UBND thành phố TH Cục thuế
tỉnh Phú Yên. Căn cứ báo cáo ca Cục thuế tỉnh Phú Yên, UBND tỉnh Phú Yên
công văn số 4790/UBND-KT ngày 31/8/2017 giao UBND thành phố TH chỉ đạo
phòng, ban c liên quan xác minh, xác định giá trị thực tế chuyển QSDĐ trước khi
thực hiện các th tục chuyển đổi QSDĐ, giao Cục thuế tỉnh xin ý kiến Tổng Cục
thuế. Ngày 20/12/2017, Tổng Cục thuế c công văn số 5812/TCT-CS trả lời Cục
Thuế tỉnh về việc xác định nghĩa vụ tài chnh về chuyển nhưng QSDĐ: G
chuyển nhượng giá đất thực tế trên hợp đồng tại thời điểm chuyển nhượng.
Trường hợp không xác định được giá thực tế chuyển nhượng hoặc giá trên hợp
đồng chuyển nhượng thấp hơn giá đất do UBND cấp tỉnh quy định tại thời điểm
chuyển nhượng thì giá chuyển nhượng sẽ được xác định theo bảng giá đất do
UBND tỉnh quy định”. Sau đ, việc giải quyết các hồ chuyển nhưng QSDĐ tại
Khu đô thị Nam thành phố TH đều căn cứ vào gtrị chuyển nhưng trên hp
đồng chuyển nhưng và bảng giá đất do UBND tỉnh quy định. Kết lun giám định
xác định Chi cục Thuế thành phố TH đ thực hiện đúng trách nhiệm ca quan
Thuế trong việc ban hành thông báo nộp thuế TNCN, LPTB đối với hoạt động
chuyển nhưng bất động sản trách nhiệm về quản thuế theo ri ro đối với
258/259 thửa đất, kết quả điều tra xác định các công chức thụ lý hồ sơ không c vụ
li, khi thụ giải quyết hồ căn cứ bảng giá Nnước để ban hành các thông
báo nộp thuế, không xác định đưc giá trị thực tế chuyển nhưng, mặt khác các
văn bản hướng dẫn ca Tổng Cục thuế văn bản kiến nghị ca Cục Thuế tỉnh
đều không hướng dẫn cụ thể về việc tnh thuế TNCN, LPTB trong trường hp nghi
31
vấn kê khai không trung thực giá trị chuyển nhưng nên không cấu thành tội
phạm.
[16] V án ph: Các b cáo Ngô Th Đ, Phan T P b kết án phi chu án phí
hình s sơ thm theo theo Khoản 2 Điều 136 B lut T tng hình s; Các Điều
21, 23 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban Thường
v Quc hội, quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí
và l phí Tòa án.
[17] Kiến ngh
[17.1] Kiến ngh Cục trưởng Cc thuế tnh Phú Yên x lý công chc c
hành vi sai phm.
[17.2] Kiến ngh S pháp tnh Phú Yên trong thc hin chức năng quản
lý nhà c v Công chng trên địa bàn tnh; qua công tác thanh tra, kim tra cn
tuyên truyn các cá nhân, t chc khi thc hin các giao dịch liên quan đến bt
động sn cần khai đúng giá tr chuyển nhưng thc tế để phòng nga sai phm
và tránh tht thu thuế cho Nhà c.
Vì các l trên,
QUYT ĐỊNH:
Tuyên b: Các b cáo Ngô T Đ, Phan T P phm ti “Trốn thuế”.
1. V nh pht:
1.1. Áp dng Khon 3 Điu 200; Đim b, s, Khon 1, Khoản 2 Điều 51 B
lut Hình s;
Pht: B cáo Ngô T Đ 2.000.000.000đ (Hai t đồng).
1.2. Áp dng Đim a, Khon 1 Điu 200; Đim b, i, s Khoản 1 Điu 51 B
lut Hình s;
Pht: B cáo Phan T P 170.000.000đ (Một trăm bảy mươi triệu đồng).
2. V trch nhim dân s: p dng Điều 46; Điều 48 B lut Hình s;
Điu 589 B lut Dân s;
2.1. Buc b cáo Ngô T Đ phi khc phc, np cho Chi cc thuế thành ph
TH, tnh Phú Yên s tin trn thuế 3.363.130.832đ (Ba t ba trăm sáu mươi ba
triu một trăm ba mươi nghìn tám trăm ba mươi hai đồng).
2.2. Ghi nhn s t nguyn tha thun gia b cáo Ngô T Đ với đại din
Nguyên đơn dân s, buc b cáo Ngô T Đ np cho Chi cc thuế thành ph TH,
tnh Phú Yên s tin l ph trước b 879.927.185đ (Tám trăm bảy mươi chn triu
chn trăm hai mươi bảy nghìn một trăm tám mươi lăm đồng) mà nhng người nhn
chuyển nhưng đ trn np l phí trước b.
32
B cáo Ngô T Đ đ nộp khc phc s tin 5.602.593.939đ (Năm t sáu trăm
l hai triệu năm trăm chn mươi ba nghìn chn trăm ba mươi chn đồng). Đang
đưc tm gi trong tài khon s 394909040469 ca quan Cảnh sát điều tra
Công an tnh Phú Yên m ti Kho bc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 11845,
11846, 11847, 11848. Còn 1.359.535.922đ (Một t ba trăm năm mươi chn
triệu năm trăm ba mươi lăm nghìn chn trăm hai mươi hai đồng). b cáo Ngô T
Đ b áp dng hình pht chnh hình pht tin, nên tiếp tc tm gi s tin còn dư để
đảm bo thi hành.
2.3. Buc b cáo Phan T P phi khc phc, np cho Chi cc thuế thành ph
TH, tnh Phú Yên s tin trn thuế 264.948.679đ (Hai trăm sáu mươi bốn triu
chn trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm bảy mươi chn đồng).
B cáo Phan T P đ np 264.949.929đ (Hai trăm sáu mươi bốn triu chn
trăm bốn mươi chn nghìn chn trăm hai mươi chn đồng), các ngày 07/10/2022,
20/10/2022 vào tài khon s 394909040469 ca quan Cảnh sát điều tra Công
an tnh Phú Yên m ti Kho bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 9259, 9261. Còn
1.250đ (Một nghìn hai trăm năm mươi đồng). b cáo Phan T P b áp dng
hình pht chnh là hình pht tin, nên tiếp tc tm gi s tin còn dư để đảm bo thi
hành.
2.4. Buộc người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Phm H N phi khc
phc, np cho Chi cc thuế thành ph TH, tnh Phú Yên s tin trn thuế
196.230.846đ (Một trăm chn mươi sáu triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm bốn
mươi sáu đồng).
Ông Phm H N đ np 197.981.000đ (Một trăm chn mươi by triu chn
trăm tám mươi mốt nghìn đồng), ngày 12/5/2022 vào tài khon s 394909040469
ca quan Cảnh sát điu tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho bạc nhà nước
tnh Phú Yên Bút lc 9314, 9315). Còn 1.750.154đ (Một triu bảy trăm m
mươi nghìn một trăm năm mươi bốn đồng), tuyên tr cho ông Phm H N.
2.5. Buộc người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Bùi M H phi khc
phc, np cho Chi cc thuế thành ph TH, tnh Phú Yên s tin trn thuế
134.235.106đ (Một trăm ba mươi bốn triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn một trăm
l sáu đồng).
Ông Bi M H đ np đ 134.235.106đ (Một trăm ba mươi bốn triu hai
trăm ba mươi lăm nghìn mt trăm lẻ sáu đng), ngày 11/5/2022 vào tài khon s
394909040469 ca quan Cnh sát điều tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho
bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 9348).
2.6. Buộc người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyn T Th phi
khc phc, np cho Chi cc thuế thành ph Tuy Hòa, tnh Phú Yên s tin trn
33
thuế 7.413.755đ (Bảy triu bốn trăm mười ba nghìn bảy trăm năm mươi lăm
đồng).
Ông Nguyn T Th đ np 12.800.000đ (Mười hai triu tám trăm nghìn
đồng), ngày 05/5/2022 vào tài khon s 394909040469 ca quan Cnh sát điều
tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút lc 9377.
Còn dư 5.386.245đ (Năm triệu ba trăm tám mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
đồng), tuyên tr cho ông Nguyn T Th.
K t ngày đơn yêu cu thi hành án của người được thi hành án i vi
các khon tin phi tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong
tt c các khon tin, hàng tháng bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi
ca s tin còn phi thi hành án theo mc lãi suất quy định ti khoản 2 Điều 357
B lut Dân s.
Trưng hp bn án được thi hành theo quy đnh ti Điu 2 Lut thi hành
án dân s thì ngưi đưc thi hành án n s, ni phi thi hành án dân s có
quyên tho thun thi nh án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng chế thi hành án theo qui đnh ti các Điu 6, 7 9 Lut thi hành
án n s; thi hiệu thi nh án đưc thc hin theo qui đnh tại Điều 30 Lut
thi hành án n s.
2.7. Tuyên tr cho Nguyên đơn dân s Chi cc thuế thành ph TH, tnh
Phú Yên s tin 4.845.886.403đ (Bn t tám trăm bốn mươi lăm triu tám trăm
tám mươi u nghìn bốn trăm l ba nghìn đồng) mà các b cáo và người quyn
li, nghĩa v liên quan đ nộp khc phc, hiện đang đưc tm gi trong tài khon
s 394909040469 ca Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho
bạc nhà nước tnh Phú Yên, gm: S tin khc phc ca b cáo Ngô T Đ
4.243.058.017đ (Bn t hai trăm bn mươi ba triu không trăm năm mươi tám
nghìn không trăm i by đồng). S tin khc phc ca b cáo Phan T P
264.948.679đ (Hai trăm sáu mươi bốn triu chn trăm bốn mươi tám nghìn sáu
trăm bảy mươi chn đồng). S tin khc phc ca ông Phm H N 196.230.846đ
(Một trăm chn mươi u triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi u
đồng). S tin khc phc ca ông Bùi M H 134.235.106đ (Một trăm ba mươi bn
triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn một trăm lẻ sáu đồng). S tin khc phc ca ông
Nguyn T Th 7.413.755đ (Bảy triu bốn trăm i ba nghìn bảy trăm năm mươi
lăm đồng).
3. V x lý vt chng: Áp dng Đim c, Khoản 1 Điều 47 B lut Hình s;
Đim a, b Khon 2; Đim a, b Khon 3 Điu 106; Điu 107 B lut T tng hình
s;
34
3.1. Tuyên tr cho b cáo Ngô T Đ: 01 (Mt) USB màu đen, hiệu Kingston,
dung lưng 32GB; 11 (Mưi mt) th nh micro SD, màu đen, dung ng mi
th 08GB; 01 (Mt) th nh micro SD, màu đen, dung lưng 04GB; 01 (Mt) th
nh micro SD, màu đen, dung lưng 16GB; 01 (Mt) đĩa CD màu xanh, hiu
Compact disc 700MB; 01 (Một) đĩa CD màu vàng, hiệu Compact disc 700MB; 01
(Mt) đĩa CD màu xám, hiệu Samsung GH46-00225A; 01 (Mt) đĩa CD màu trắng
WTC CD-R74H; 06 (Sáu) th ATM ngân hàng ca b cáo Ngô T Đ; 03 (Ba) quyn
sổ, trong đ c 01 quyển 04 trang ch viết, 01 quyn 14 trang ch viết, 01
quyn 08 trang có ch viết, mỗi trang đều ch ký xác nhn ca Ngô T Đ.
3.2. Tiếp tc tm gi tài sn ca b cáo Ngô T Đ đ đảm bo thi hành án: S
tin 114.000.000đ (Một trăm mười bn triu đồng) ca b cáo Ngô T Đ, thu gi
trong quá trình điều tra (Gm: 14.000.000 đồng tm gi khi bt tm giam,
100.000.000 đng tm gi khi khám xét ch nơi m vic Đ đưc ông
Văn Vui np ngày 30/9/2022 vào tài khon s 394909040469 ca quan Cnh
sát điều tra Công an tnh Phú Yên m ti Kho bạc nhà nước tnh Phú Yên Bút
lc 46); 01 (Mt) đin thoại di đng hiệu Iphone 12 ProMax màu xanh đ qua s
dng, s seri G0NF2AF60D52, s IMEI: 352292934696458, bên trong máy có gn
01(mt) th sim mobifone, dãy s: 841180533064398; 01 (Mt) Laptop nhãn
hiệu Dell Inspiron 73062n1 đqua s dng. Tài sản trên đưc tr li khi b cáo
Ngô T Đ đ thi hành xong các quyết định ca Bn án.
3.3. Tuyên tch thu tiêu hy: 01 (Mt) CPU máy tnh để bàn màu đen, không
nhãn hiu, trên DVD có ghi ch “SAMSUNG” và 01 (Một) USB ca Phm H N.
3.4. Tiếp tc tm gi để lưu vào hồ vụ án: 01 (Mt) USB hiu Kingston
DataTravaler màu đen, dung ng 64GB đưc trch xut t các d liệu điện t c
giá tr chng minh khi gii quyết v án.
Các vt chứng đều c đặc điểm tả, như Biên bản giao, nhn vt chng
ngày 13/12/2022 gia Cơ quan Cảnh sát điu tra Công an tnh Phú Yên và Cc Thi
hành án dân s tnh Phú Yên.
4. V án phí: Áp dụng Điu 136 B lut T tng hình sự; Điều 23 Ngh
quyết s: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban thường v Quc
hội, quy định v mc thu, min, gim, thu np, qun lý và s dng án phí và l phí
Tòa án;
Các b cáo Ngô T Đ, Phan T P mi b cáo phi chu 200.000đ (Hai trăm
nghìn đồng) án phí hình s sơ thẩm.
Báo cho các b cáo; Nguyên đơn dân s; Ngưi quyn li, nghĩa vụ liên
quan c mặt đưc quyn kháng cáo bn án trong hn 15 ngày k t ngày tuyên án
thẩm. Đối với người quyn li, nghĩa vụ liên quan vng mt ti phiên tòa
35
đưc quyn kháng cáo trong hn 15 ngày tính t ngày nhn đưc bn án hoc
niêm yết bn án.
Nơi nhận:
- TANDCC Đà Nẵng ;
- VKSNDCC Đà Nẵng;
- VKSND tnh Phú Yên;
- Cơ quan CSĐT CA tỉnh Phú Yên;
- PV 06;
- S tư pháp tnh Phú Yên;
- Ngừơi tham gia tố tng;
- P.KTNV - THAHS;
- Cc THADS Phú Yên ;
- Lưu TA, THS, HSVA.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X THM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Võ Nguyên Tùng
Tải về
Bản án số 05/2023/HS-ST Bản án số 05/2023/HS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất