Bản án số 63/2024/DS-PT ngày 29/08/2024 của TAND tỉnh Ninh Thuận về tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 63/2024/DS-PT

Tên Bản án: Bản án số 63/2024/DS-PT ngày 29/08/2024 của TAND tỉnh Ninh Thuận về tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Cấp xét xử: Phúc thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 63/2024/DS-PT
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 29/08/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Kiện đòi tiền xây dựng nhà giữa ông Huỳnh Ngọc M và bà Huỳnh Thị Ngọc T
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TNH NINH THUN
Bn án s: 63/2024/DS-PT
Ngày: 29-8-2024
V/v: Kiện đòi tiền xây dng nhà
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TNH NINH THUN
- Thành phn Hội đồng xét x phúc thm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Bà Trn Th Du
Các Thm phán: Bà Phm Th Anh Trang
Ông Hàng Lâm Viên
- Thư ký phiên tòa: Bà Vũ Thị Hi Thu - Thư ký Tòa án nhân dân tỉnh Ninh
Thun.
- Đại din Vin Kim sát nhân dân tnh Ninh Thun tham gia phiên tòa:
Ông Nguyn Hng Hin - Kim sát viên.
Ngày 29 tháng 8 năm 2024, tại Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Thuận xét xử
phúc thẩm công khai
vụ án thụ số 47/TLPT-DS ngày 26 tháng 7 năm 2024 v
vic “Kiện đòi tiền xây dng nhà”.
Do bn án dân s thm s 22/2024/DS-ST ngày 13/6/2024 ca Toà án
nhân dân huyn N, tnh Ninh Thun b kháng cáo.
Theo Quyết định đưa vụ án ra xét xử số 72/2024/QĐ-PT ngày 14 tháng 8
năm 2024, giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Ông Hunh Ngc M, sinh năm: 1974 (vắng mt);
Phm Th N, sinh năm: 1975 (vắng mt).
Cùng địa ch: Thôn T, xã T, huyn N, tnh Ninh Thun.
Người đại din theo y quyn của nguyên đơn: Ông Nguyn Ngọc Đ, sinh
năm: 1968 theo Văn bản y quyn ngày 09/8/2023 (có mt).
2
Địa ch: S A khu ph I, phường H, thành ph B, tỉnh Đồng Nai.
2. B đơn:Hunh Th Ngc T, sinh năm: 1963 (vắng mt).
Địa ch: Thôn T, xã T, huyn N, tnh Ninh Thun.
Người đại din theo y quyn ca b đơn: Hunh Th Ngc L, sinh năm:
1965 theo Văn bản y quyn ngày 20/02/2024 (có mt).
Địa ch: Thôn G, xã H, huyn N, tnh Ninh Thun.
Người bo v quyn li ích hp pháp cho b đơn: Ông Bùi Trường C,
Luật sư thuộc Văn phòng L1, Đoàn luật sư Thành phố H CMinh (có mt).
Địa ch: S B đường T, xã P, huyn B, Thành ph H Chí Minh.
3. Người có quyn lợi nghĩa v liên quan:
3.1. Bà Hunh Th Ngc S, sinh năm: 1957 (có yêu cầu xét x vng mt);
Địa ch: Thôn T, xã T, huyn N, tnh Ninh Thun.
3.2. Bà Nguyn Th S1, sinh năm: 1955 (có mt);
Địa ch: Thôn G, xã H, huyn N, tnh Ninh Thun.
3.3. Bà Hunh Th Ngc T1, sinh năm: 1959 (có mặt);
Địa ch: Thôn T, xã T, huyn N, tnh Ninh Thun.
3.4. Ông Hunh Ngc D, sinh năm: 1969 (đã chết, không có v con).
Địa ch: Thôn T, xã T, huyn N, tnh Ninh Thun.
3.5. Ông Hunh Ngc C1, sinh năm: 1977 (vắng mt);
Địa ch: Thôn T, xã T, huyn N, tnh Ninh Thun.
Người đại din theo pháp lut ca ông C1: Hunh Th Ngc L, sinh
năm: 1965 là người giám h ca ông C1 (có mt).
Địa ch: Thôn G, xã H, huyn N, tnh Ninh Thun.
3.6. Bà Th H, sinh năm 1965 (có yêu cu xét x vng mt);
Địa ch: Thôn T, xã T, huyn N, tnh Ninh Thun.
3.7. Bà Hunh Th Ngc L, sinh năm: 1965 (có mt);
Địa ch: Thôn G, xã H, huyn N, tnh Ninh Thun.
3.8. Ngân hàng TMCP N1.
3
Địa ch: S A đường T, phường L, qun H, Thành ph Hà Ni.
Người đại din theo pháp lut: Ông Phm Quang D1 - Chc v: Ch tch
Hội đồng qun tr ca Ngân hàng TMCP N1 (vng mt).
Người đại din theo y quyn: Ông Ngô Thành T2 - Chc vụ: Giám đốc
Ngân hàng TMCP N1 - Chi nhánh N2 (có đơn xin xét xử vng mt).
Địa ch: S D đường A, phường K, thành ph R, tnh Ninh Thun.
4. Người kháng cáo: Ông Hunh Ngc M và bà Phm Th N là nguyên đơn.
Xét thy: Trong quá trình tranh tng ti phiên tòa phúc thẩm, các đương sự
đã thỏa thuận được vi nhau v vic gii quyết v án, c th như sau:
Ông Hunh Ngc M, bà Phm Th N xác định Hunh Th Ngc T còn n
ông Hunh Ngc M, Phm Th N s tiền xây 01 căn nhà trên thửa đt s 58
thôn T T 1.000.000.000 đồng. Hunh Th Ngc T đồng ý tr cho ông
Hunh Ngc M Phm Th N s tin xây nhà mà còn n 1.000.000.000
đồng.
Xét thy, s tha thun của các đương sự t nguyn, phù hợp quy định
ca pháp lut nên Hội đồng xét x công nhn s t nguyn tha thun ca các
đương sự; Chp nhận đ ngh ca Kim sát viên ti phiên tòa. Sa bn án dân s
thm.
V chi phí thẩm định, định giá: Nguyên đơn đã nộp đủ s tin 3.700.000
đồng chi phí thẩm định, định giá.
V án phí dân s phúc thẩm: Nguyên đơn ông Hunh Ngc M Phm
Th N mỗi người phi chịu 300.000 đồng án phí dân s phúc thẩm nhưng được
khu tr vào 300.000 đồng tm ứng án phí đã nộp theo Biên lai thu tin tm ng án
phí, l phí Tòa án s 0003632 và 0003633 ngày 25/6/2024 ca Chi cc Thi hành án
dân s huyn N.
V án phí dân s sơ thẩm:
Nguyên đơn ông Hunh Ngc M Phm Th N phải liên đới chu
21.000.000 đồng án phí dân s sơ thẩm.
B đơn bà Hunh Th Ngc T đưc min án phí dân s sơ thẩm.
Vì các l trên;
4
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào khoản 2 Điều 308 B lut t tng dân s;
Sa bn án dân s thẩm s 22/2024/DS-ST ngày 13/6/2024 ca Toà án
nhân dân huyn N, tnh Ninh Thun.
Áp dụng: Điều 300 B lut t tng dân sự; Các điều 12, 26, 29 ca Ngh
quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v Quc hi
quy định v mc thu, min, gim, thu np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa
án.
Tuyên x:
1. Công nhn s t nguyn tha thun của các đương s nội dung như
sau:
Hunh Th Ngc T đồng ý tr cho ông Hunh Ngc M và bà Phm Th N
s tin n xây nhà là 1.000.000.000 đồng.
K t ngày đơn u cu thi hành án của người được thi hành án (đối vi
các khon tin phi tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong,
bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án
theo mc lãi suất quy định tại Điều 357 và Điều 468 B lut dân s năm 2015.
2. V chi phí thẩm định, định giá: Nguyên đơn đã nộp đủ s tin 3.700.000
đồng chi phí thẩm định, định giá.
3. V án phí:
3.1. Ông Hunh Ngc M, bà Phm Th N mỗi người phi chịu 300.000 đồng
án phí dân s phúc thẩm nhưng được khu tr vào 300.000 đồng tm ứng án phí đã
np theo Biên lai thu tin tm ng án phí, l phí Tòa án s 0003632 0003633
ngày 25/6/2024 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn N. Ông M, bà N đã nộp đủ
án phí dân s phúc thm.
3.2. Ông Hunh Ngc M Phm Th N phải liên đi chu 21.000.000
đồng án phí dân s sơ thẩm nhưng được khu tr vào 25.000.000 đng tm ng án
phí dân s thẩm theo Biên lai thu s 0001687 ngày 16/12/2023 ca Chi cc Thi
hành án dân s huyn N. Hoàn tr cho ông Hunh Ngc M Phm Th N
4.000.000 đồng án phí dân s sơ thẩm.
3.3. Min án phí dân s sơ thẩm cho bà Hunh Th Ngc T.
5
Người được thi hành án người phải thi hành án dân sự quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7, 7a 9 Luật thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30 Luật thi hành án
dân sự.
Án x phúc thm, hiu lc pháp lut k t ngày tuyên án (ngày
29/8/2024)./.
Nơi nhận:
- Đương sự (10);
- VKSND tnh Ninh Thun (1);
- TAND huyn N (1);
- Chi cc THADS huyn N (1);
- Phòng KTNV&THA (1);
- Lưu hồ sơ, án văn, HC-TP (3).
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X PHÚC THM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
(Đã ký và đóng dấu)
Trn Th Du
Tải về
Bản án số 63/2024/DS-PT Bản án số 63/2024/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 63/2024/DS-PT Bản án số 63/2024/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất