Bản án số 117/2024/DS-ST ngày 24/09/2024 của TAND Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 117/2024/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 117/2024/DS-ST ngày 24/09/2024 của TAND Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Hải Châu (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 117/2024/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 24/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng TMCP C yêu cầu ông Đỗ Thành N và bà Ngô Thị T thực hiện nghĩa vụ trả tiền vay
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

- 1 -
TOÀ ÁN N DÂN N
Q.  -  - - 
Bản án số: 117/2024/DSST
Ngày: 24/9/2024
V/v: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
N DANH
N
TOÀ ÁN N  - 
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa:Lưu Thị Hằng
Các Hội thẩm N dân: Ông Phạm Công Lương
Ông Huỳnh Thanh Trà
- Thư ký phiên toà:Võ Thị Tới - Thư ký Tòa án N dân quận Hải Châu, thành
phố Đà Nẵng.
- Đại diện Viện kiểm sát N quận Hải Châu tham gia phiên tòa:Hà Thị Thu
Hiếu - Chức vụ: Kiểm sát viên.
Trong ngày 24/9/2024, tại trụ sở Toà án N dân quận Hải Châu, xét xử sơ thẩm
công khai vụ án thụ lý s64/2024/TLST-DS ngày 01 tháng 3 năm 2024 về việc
"Tranh chấp hợp đồng tín dụng" theo Quyết định đưa vụ án ra xét xử s
64/2024/QĐXXST-DS, ngày 02 tháng 8 năm 2024; Quyết định hoãn phiên tòa số
69/2024/QĐST-DS, ngày 19/8/2024 giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP C; Địa ch tr s chính: S 41 (tng trt, tng
lng, tng 1, tng 2 Toà nhà) s 45 Duẫn phường Bến Nghé, qun 1, TP H
Chí Minh. Đại din theo pháp lut: Ông Trịnh Văn T - Chc v: Ch tịch HĐQT.
Người đại din theo u quyn: Ông Nguyn Xuân N; Chc c: Chuyên viên thu hi
n (Giy u quyn s 16/2023/UQ-CT.HĐQT ngày 14/3/2023; Giy u quyn s
78/2024/UQ-OCB, ngày 08/01/2024). (Có đơn xét xử vng mt).
- B đơn: Ông Đỗ Thành N, sinh năm 1980 và bà Ngô Th T - sinh năm 1985;
Cùng địa ch: T 84 phường Hoà C, qun C, TP Đà Nẵng. Vng mt không có lý do.

* Yêu cầu khởi kiện của Nguyên đơn như sau: Ngân hàng TMCP Phương Đông
đã ký với ông Đỗ Thành N và bà Ngô Th T các Hợp đồng tín dụng như sau:
Quá trình thc hin hợp đồng tín dng, ông Đ Thành N Ngô Th T đã vi
phm nghĩa vụ tr n được quy đnh trong các hợp đồng tín dng và các khế ước N
n nêu trên. Tổng n ca các hợp đồng tín dng s 381/2021/CTV/HĐTD ngày
24/11/2021; s 0346/2022/CTV/HĐTD ngày 06/12/2022, số 0125/2022/CTV/HĐTĐ
ngày 12/04/2022, Giấy đ ngh kiêm hợp đồng m th ngày 05/06/2021 các Khế
ước nhn mà ông Đ Thành N Ngô T đã kết vi OCB tinh đến ngày
24/09/2024 là: 6.666.109.765 đồng. trong đó:
- 2 -
1. Khon vay thế chấp: 6,546,240,094 đồng; N gốc 5.316.240.530 đồng; N lãi
1.229.990.555 đồng; trong đó: Lãi trong hn: 1.144.024.675 đồng; Lãi quá hn:
85.965.880 đồng
2. Khon vay th tín dng: 119.869.671 đồng; trong đó: Nợ gc: 50.000.000
đồng; N lãi: 69.867.671 đồng; trong đó: Lãi trong hạn: 44.818.111 đng; Lãi quá
hạn: 25.051.560 đồng;
Thời điểm vi phạm nghĩa vụ tr n 10/03/2023; Tng n thế chp và tín chp:
6.666.109,765 đồng; trong đó n gc: 5.366.249.539 đồng; N lãi: 1.299.869.226
đồng; (Lãi trong hạn: 1.188.842.786 đồng; Lãi quá hạn: 111.017.440 đồng).
Để bảo đảm cho khon vay nêu trên, ông Đỗ Thành N Ngô Th T đã
vi Ngân hàng TMCP Phương Đông Hp đồng thế chp quyn s dụng đất và tài sn
gn lin với đất s 0126/2022/CTV/HĐTC ngày 15/04/2022: 0381/2021/BĐ ngày
24/11/2021;
Tài sn bảo đảm là: Quyn s dụng đt ta lc ti tha s 46, t bản đ s 250,
148, Phường Hòa Hip N, qun Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng theo Giy chng nhn
Quyn s dụng đất Quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin với đất s CM
798605, s vào s cp GCN: CTs 158872 do S Tài nguyên Môi trường Tp. Đà
Nng cp ngày 15/05/2018, cp nhật thay đổi ch s hu/ s dng ngày 15/04/2022
cho ông Đỗ Thành N; Ngô Th T và Quyn s dụng đất ta lc ti tha 569, t bn
đồ s 17, thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, Tp. Đà Nẵng theo Giy
chng nhn Quyn s dụng đất Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất
s DC 909638, s vào s cp GCN: CTs 223767 do S Tài nguyên và Môi tng Tp.
Đà Nẵng cp ngày 22/07/2021, cp nhật thay đổi ch s hu s dng ngày
20/10/2021 cho ông Đỗ Thành N và bà Ngô Th T.
Toàn b khon n ngân hàng cam kết chưa bán cho bất k t chc nào. OCB đã
nhiu ln nhc n đến hạn thanh toán nhưng đến nay ông Đỗ Thành N và bà Ngô Th
T vn không thanh toán n vay cho Ngân hàng. vậy, ông Đỗ Thành N Ngô
Th T đã vi phạm cam kết, nghĩa vụ tr n theo tha thun trong Hợp đồng tín dng
và các cam kết đã ký kết vi OCB.
3. Ngân hàng T mi C phần Phương Đông (OCB) yêu cu Toà án gii quyết
như sau:
Buc ông Đô Thành N Ngô Th T tr cho Ngân hàng T mi c pn
Phương Đông tổng s n ca các Hợp đồng tín dng s 0381/2021/CTV/HĐTD ngày
24/11/2021, s 0348/2022/CTV/HOTD ngày 06/12/2022, s 0125/2022/CTV/HĐTD
ngày 12/04/2022. Giấy đề ngh kiêm hợp đồng m th ngày 05/06/2021 tính đến
ngày 24/09/2004 là: 6.666.109.765 đồng trong đó bao gồm. gốc: 5.366.249.539
đồng. Nơ lãi 1.208.868.226 đồng. C th cho các Hợp đồng sau:
Hợp đồng tín dng s 0125/2022/CTV/HĐTD ngày 12/04/2022, tổng s tin
phi tr 5.253.944.837 đồng, trong đó. Dư n gốc 4.267.925.539 đng N lãi:
986.019.298 đồng ( lãi trong hn. 913.347.287 đồng; lãi quá hạn: 72.672.011 đồng)
- 3 -
Hợp đồng s 0381/2021/CTV/HDTD ngày 24/11/2021, tng s tin phi tr
919.958.918 đồng, trong đó, n gc 753.324.000 đồng. N lãi: 166.634.918 đồng
(N lãi trong hn: 157.221.031 đồng, n lãi quá hn: 9.413.887 đồng).
Hợp đồng tín dng s 0346/2022/CTV/HĐTD ngày 06/12/2022, tng s tin
phi tr 372.336 339 đồng, trong đó; n gốc: 295.000.000 đồng. njơ lãi: 77.336,339
đồng (n lãi trong hạn: 73.458 357 đồng, n lãi quá hn: 3.879.982 đồng).
Giấy đề ngh kiêm hợp đồng m th ngày 05/06/2021; Tng s tin phi tr
119.869.671 đồng, trong đó; n gốc: 50.000.000 đồng; n lãi 69.869.671 đồng (n lãi
trong hn: 44.818.111 đồng, ni quá hn và phí: 25.051.560 đồng).
Đồng thi ông N T phi tr tin lãi phí phát sinh theo các hợp đồng tín
dụng đã kết t ngày 25/09/2024 cho đến khi ông Đỗ Thành N Ngô Th T
hoàn thành nghĩa vụ tr n vay cho Ngân hàng T mi C phần Phương Đông. Thanh
toán mt ln toàn b s tiên ngay khi Bn án Quyết định ca Tòa án có hiu lc pháp
lut
4. Nếu ông Đỗ Thành N và bà Ngô Th T không thc hin hoc thc hin không
đúng đầy đ nghĩa vụ tr n nêu trên th Ngân hàng TMCP Phương Đông được
quyn yêu cầu quan thi hành án thm quyn áp dng các biện pháp cưỡng chế
k c vic biên, phát mãi, x lý tài sn bảo đảm đã thế chp theo Hợp đồng thế
chp s 0126/2022/CTV/HĐTC ngày 15/04/2022: s 0381/2021/BĐ ngày
24/11/2021 đ thu hi toàn b khon n cho ngân hàng TMCP Phương Đng theo
quy định ca pháp lut. Chi tiết tài sản đảm như sau:
* B đơn ông Đỗ Thanh N Ngô Th T đã được Toà án gửi thông báo thụ
nêu yêu cầu của nguyên đơn; thông báo phiên hòa giải đúng thủ tục tố tụng
nhưng ông N, bà T vẫn không có ý kiến phản hồi về yêu cầu của nguyên đơn.
Đại din Vin kim sát N dân qun Hi Châu phát biểu quan điểm v vic tuân
theo pháp lut trong t tng dân s, k t khi th v án cho đến khi quyết định
đưa vụ án ra xét x cũng như tại phiên tòa Thm phán, Hội đồng xét x đã tuân th
đúng trình t, th tc gii quyết v án theo B lut t tng dân s. Quá trình t tng
tại đơn xét xử vng mt Ngân hàng vn gi nguyên yêu cu khi kin buc ông
Đỗ Thanh N và bà Ngô Th Thươn phi tr cho Ngân hàng tng s tin cu c ba hp
đồng tín dng là 6.666.109.765 đồng trong đó bao gồm. Nơ gốc: 5.366.249.539 đồng.
lãi 1.208.868.226 đng (lãi tính đến ngày 24/9/2024) hoàn toàn căn cứ theo
quy định tại các Điều 463, 464, 465, 466 B lut Dân s nên đề ngh Hội đồng xét x
chp nhn, nếu ông Đỗ Thanh N Ngô Th T không thc hiện đúng nghĩa vụ tr
s tiền nêu trên thì Ngân hàng đưc quyn x tài sn thế chấp theo quy đnh ti
Điu 299 B lut dân s 2015 để thu hi n.

Sau khi nghiên cu các tài liu có trong h sơ vụ án được thm tra ti phiên tòa
căn cứ vào kết qu tranh lun ti phiên tòa, sau khi nghe đại din vin kim sát N
- 4 -
dân qun Hi Châu phát biu v vic tuân theo pháp lut trong t tng dân s
quan điểm gii quyết v án, Hội đồng xét x nhận định:
[1] V th tc t tng: Tại phiên tòa nguyên đơn đơn xin xét x vng mt,
b đơn ông Đỗ Thành N và bà Ngô Th T đưc triu tp hp l đến ln th hai nhưng
vn vng mt không vì s kin bt kh kháng nên căn c vào điểm a, b khon 1 Điều
238 B lut t tng n s, Tòa án tiến hành xét x vng mt tt c những người
tham gia t tng.
[2] V ni dung: Căn cứ vào hợp đồng tín dng s 381/2021/CTV/HĐTD ngày
24/11/2021; s 0346/2022/CTV/HĐTD ngày 06/12/2022, số 0125/2022/CTV/HĐTĐ
ngày 12/04/2022, Giấy đ ngh kiêm hợp đồng m th ngày 05/06/2021 các Khế
ước nhn mà ông Đỗ Thành N Ngô Th T đã kết vi OCB , thì Ngân hàng
TMCP Phương Đông cho ông Đỗ Thành N NTh T vay s tin c th ca 4
Hợp đồng như sau:
[3] Hợp đồng tín dng s 0125/2022-CTV/HDTD ngày 12/04/2022, 0125.01-
CTV/PLHDTD 15/04/2022 và Khế ước nhn s 0125-2022-CTV/KUNN ngày
13/04/2022, c th: S tiền vay: 4.400.000.000 đng. Mục đích vay: Vay mua bt
động sn; Thi hn vay: 300 tháng; Lãi suất vay: 9,5% năm, cổ đnh trong 24 tháng
đầu. T tháng th 25 tr đi, lãi suất cho vay điều chỉnh định k 06 tháng/ lần (sau đây
gọi điều chnh lái xut). K điu chỉnh lãi đầu tiên vào ngày 13/04/2024 vi
công thc tnh lại như sau: Lãi suất cho vay iều chnh) - Lãi suất sở (1) + Biên
độ lãi suất (2) Trong đó: Lãi suất cơ sở (1): là lãi suất cơ sở k hn 13 tháng theo biu
lãi suất được Tổng Giám Đốc ban hành tng thi k: Biên độ lãi sut (2): ti thiu
3,5%/năm. Lãi suất quá hn: Bng 150% lãi sut vay trong hn.
[4] Hợp đồng tín dng s 0381/2021/CTV/HĐTD ngày 24/11/2021 và Khế ước
nhn n s 0381/2021/CTV/KUNN ngày 25/11/2021: S tiền vay: 800.000.000 đồng
(Bng chữ: Tám trăm triệu đồng); Mục đích vay: Vay đắp mua Bất động sn ti
thừa đt s 569, t bản đồ s 17, địa chỉ: Thôn An Ngãi Đông, Hòa Sơn, huyn
Hòa Vang, Tp. Đà Năng: Thi hn vay: 240 tháng: Lãi suất vay: 9%/năm, c định
trong 24 tháng đầu. T tháng th 25 tr đi, lãi suất cho vay điu chỉnh định k 06
tháng/ lần (sau đây gọi là k điu chnh lãi sut). K điu chỉnh lãi đầu tiên vào ngày
25/11/2023 vi công thc tỉnh lãi như sau: Lãi suất cho vay (điu chnh) = Lãi sut
sở (1) + Biên độ lãi suất (2). Trong đó: Lãi suất sở (1): là lãi suất sở k hn
13 tháng theo biu lãi suất được Tổng Giám Đốc ban hành tng thi k, biên độ lãi
sut (2): ti thiểu 3,5%/năm; Lãi sut quá hn: Bng 150% lãi sut vay trong hn.
[5] Hợp đồng tín dng s 0346/2022/CTV/HDTD ngày 06/12/2022 và Khế ước
N n s 0346/2022/CTV/KUNN ngày 06/12/2022: S tin vay: 300.000.000 đng
(hng chứ. Ba trăm triệu đồng); Mục đích vay: Vay Topup dành cho khách hàng cá N
phc v nhu cầu đòi sống, phc hi sn xut kinh doanh sau dch bnh:
Thi hn vay: 120 tháng: Lãi suất vay: Trong 03 tháng đu tiên lãi sut cho vay ti
thời điểm giải ngân 17%/năm. Từ tháng th 04 tr đi, lãi suất cho vay điu chnh
định k 06 tháng/ lần (sau đây gi k điu chnh lãi sut). K điu chỉnh lãi đu
tiên vào ngày 06/03/2023 vi công thức tính lãi như sau: Lãi suất cho vay (điều chnh)
- 5 -
- Lãi suất sở (1) + Biên độ lãi sut (2). Trong đó: Lãi suất sở (1): lãi suất
s k hn 13 tháng theo biu lãi suất được Tổng Giám Đốc ban hành tng thi k,
Biên độ lãi sut (2): ti thiu 4,8%/năm. Lãi sut qhn: Bng 150% lãi sut vay
trong hn.
[6] Giấy đề ngh kiêm hợp đồng m th ngày 05/06/2021; S tin vay:
50.000.000 đồng (Bng chữ: Năm mươi triệu đồng): Lãi suất vay: theo quy đnh ca
OСВ.
[7] Tài sn bảo đm cho khon vay trên : Quyn s dụng đất ta lc ti tha
s 46, t bản đồ s 250, Lô 148, Phường Hòa Hip N, qun Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất Quyn s hu nhà tài sn khác gn
lin với đt s CM 798605, s vào s cp GCN: CTs 158872 do S Tài nguyên
Môi trường Tp. Đà Nẵng cp ngày 15/05/2018, cp nhật thay đổi ch s hu/ s
dng ngày 15/04/2022 cho ông Đ Thành N; bà Ngô Th T Quyn s dụng đất ta
lc ti tha 569, t bản đồ s 17, thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn, huyn Hòa Vang,
Tp. Đà Nẵng theo Giy chng nhn Quyn s dụng đt Quyn s hu nhà tài
sn khác gn lin với đất s DC 909638, s vào s cp GCN: CTs 223767 do S Tài
nguyên Môi trường Tp. Đà Nẵng cp ngày 22/07/2021, cp nhật thay đổi ch s
hu s dng ngày 20/10/2021 cho ông Đỗ Thành N Ngô Th T. Vic thế chp
được xác định theo Hợp đồng thế chp s 0126/2022/CTV/HĐTC ngày 15/04/2022
Hợp đồng thế chp s 0381/2021/BĐ ngày 24/11/2021. Tính đến ngày 24/9/2024
ông Đỗ Thành N Ngô Th T còn n Ngân hàng tng s tin: 6.666.109.765
đồng trong đó bao gồm. Nơ gốc: 5.366.249.539 đồng. Nơ lãi 1.208.868.226 đng (lãi
tính đến ngày 24/9/2024). C th cho các Hp đồng sau:
[8] Hợp đồng tín dng s 0125/2022/CTV/HĐTD ngày 12/04/2022, tng s
tin phi tr 5.253.944.837 đồng, trong đó. n gc 4.267.925.539 đồng N lãi:
986.019.298 đồng ( lãi trong hn. 913.347.287 đồng; lãi quá hạn: 72.672.011 đồng)
[9] Hp đng s 0381/2021/CTV/HDTD ngày 24/11/2021, tng s tin phi
tr 919.958.918 đồng, trong đó, n gc 753.324.000 đồng. N lãi: 166.634.918 đồng
(N lãi trong hn: 157.221.031 đồng, n lãi quá hn: 9.413.887 đồng).
[10] Hợp đồng tín dng s 0346/2022/CTV/HĐTD ngày 06/12/2022, tổng s
tin phi tr 372.336 339 đồng, trong đó; n gốc: 295.000.000 đồng. njơ lãi:
77.336,339 đồng (n lãi trong hạn: 73.458 357 đồng, n lãi quá hạn: 3.879.982 đồng).
[11] Giấy đề ngh kiêm hợp đồng m th ngày 05/06/2021; Tng s tin phi
tr 119.869.671 đồng, trong đó; n gốc: 50.000.000 đồng; n lãi 69.869.671 đồng (n
lãi trong hn: 44.818.111 đồng, n lãi quá hn và phí: 25.051.560 đồng).
[12] Qua nhiu ln Ngân hàng làm việc, nhắc nhở nhưng ông N T không có
thiện chí trả n, tại phiên tòa đại din theo y quyn của Nguyên đơn vn gi nguyên
yêu cu khi kin buc ông Đỗ Thành N và Ngô Th T phi thanh toán toàn b s
tin n gc, n lãi nêu trên phi tiếp tc tr lãi phát sinh trên s tin gốc chưa
thanh toán cho Ngân hàng k t ngày 25/9/2024 theo các Hợp đồng tín dng đã
kết cho đến khi thanh toán xong toàn b khon n. Trong trường hp ông Đỗ Thành
N và Ngô Th T không thc hin hoc thc hiện không đúng nghĩa v ca mình
- 6 -
thì yêu cu Tòa án cho phát mãi tài sn bảo đảm các Quyn s dụng đất tài sn
gn lin với đất u trên để thu hi n.
[13] Xét yêu cu của Nguyên đơn Hội đồng xét x thy: Các Hợp đồng tín dng
s 0125/2022/CTV/HĐTD, ngày 12/04/2022; Hp đồng tín dng s
0381/2021/CTV/HDTD ngày 24/11/2021; Hợp đồng tín dng s
0346/2022/CTV/HĐTD ngày 06/12/2022 gia Ngân hàng TMCP Phương Đông, ông
Đỗ Thành N và bà Ngô Th T là hợp đồng vay thế chp đảm bo bng tài sn, phù
hp vi ni dung, không trái pháp lut đạo đức hội nên được pháp lut tha
nhn. Đối vi Giấy đ ngh kiêm hợp đồng m th ngày 05/06/2021 là Hợp đng vay
tín chấp không có đm bo bng tài sn. Trong quá trình thc hin hợp đng, ông N,
T đã nhận đủ s tin đã trả cho Ngân hàng được mt phn gc lãi, hin nay
ông N, bà T đã vi phạm nghĩa vụ tr n theo Hợp đồng tín dng mà các bên đã ký kết
nên cn chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn buộc bị đơn ông Đỗ Thành N
Ngô Th T phải trả cho Ngân hàng TMCP Phương Đông tổng số tiền:
6.666.109.765 đồng trong đó bao gm: gốc: 5.366.249.539 đồng. lãi
1.208.868.226 đồng (lãi tính đến ngày 24/9/2024) căn c theo quy định ti các
Điu 463, 464, 465, 466 Bộ luật dân sự 2015.
[14] Xét yêu cầu của Ngân hàng về xử tài sản thế chấp thì thấy: Căn cứ vào
thỏa thuận của các bên v thế chấp tài sản, tại các Hợp đồng thế chấp s
0126/2022/CTV/HĐTC ngày 15/04/2022 Hợp đồng thế chp s 0381/2021/BĐ
ngày 24/11/2021, được đăng thế chấp theo đúng quy định của pháp luật. Do đó,
căn cứ quy định tại điều 299 Bộ luật dân sự 2015 Tòa án chấp nhận yêu cầu của
Ngân hàng về xử lý tài sản thế chấp khi ông N và bà T không thực hiện nghĩa vụ trả
nợ cho Ngân hàng.
[15] Sau khi ông Đỗ Thành N và bà Ngô Th T tr hết toàn b s n nêu trên và
tin lãi phát sinh theo Hợp đồng tín dng s 0125/2022/CTV/HĐTD ngày
12/04/2022; Hợp đồng s 0381/2021/CTV/HDTD ngày 24/11/2021; Hợp đồng tín
dng s 0346/2022/CTV/HĐTD ngày 06/12/2022 chm dt thế chp theo hp
đồng thế chp thì Ngân hàng phi hoàn tr cho ông Đỗ Thành N Ngô Th T
giy t v tài sn thế chấp, đồng thi yêu cầu Cơ quan nhà nước có thm quyền đăng
ký giao dch bo đảm xóa đăng ký theo quy định ca pháp lut.
[16] V chi phí xem xét, thẩm định ti ch: Do yêu cu khi kin ca nguyên
đơn được chp nhn nên buc ông Đỗ Thành N và bà Ngô Th T phi hoàn tr li cho
Ngân hàng s tin chi phi xem xét thẩm định ti ch 8.000.000đ (tám triệu đồng)
theo quy định tại Điều 157 B lut t tng dân s.
[17] Về án phí DSST sơ thẩm: Căn cứ vào Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14,
ban hành ngày 30.12.2016 v việc quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun
lý và s dng án phí và l phí Tòa án, bị đơn phải chịu trên số tiền phải trả
6.666.109.765 đồng s tiền vượt quá 4.000.000.000đ = 112.000.000đ + 0,1% ca
phn giá tr tài sn tranh chấp vượt quá 4.000.000.000đ : 2.666.109.765đ x 0,1% =
2.666.109đ. Như vy, s tin án phí ông Đỗ Thành N Ngô Th T phi chu là:
112.000.000đ + 2.666.109đ = 114.666.109đ.
- 7 -
Vì các lẽ trên;

- Căn cứ điểm a, b khoản 1 Điều 238; Điều 157 Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ các Điều 299, 463, 464, 465, 466 Bộ luật dân sự 2015;
- Căn cứ Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14, ban hành ngày 30/12/2016 v
việc quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí và l phí
Tòa án.
1. Chấp nhận yêu cầu khởi kiện vviệc "Tranh chấp hợp đồng tín dụng " của
Ngân hàng TMCP C đối với bị đơn ông Đỗ Thành N, bà Ngô Thị T.
2. Xử: Buộc ông Đỗ Thành N, Ngô Thị T phải trả cho Ngân hàng TMCP C
tng số tiền: 6.666.109.765 đồng (Sáu tỷ sáu trăm sáu mươi sáu triệu một trăm lẻ
chín ngàn bảy trăm sáu mươi lăm đồng); trong đó nợ gốc: 5.366.249.539 đồng; N
lãi trong hn: 1.188.842.786 đồng; N lãi quá hn phí: 111.017.440 đồng (lãi tính
đến ngày 24/9/2024).
C th cho các Hợp đồng tín dng sau:
2.1. Hợp đồng tín dng s 0125/2022/CTV/HĐTD, ngày 12/4/2022, s tin:
5.253.944.837 đồng.
2.2. Hợp đồng tín dng s 0381/2021/CTV/HĐTD, ngày 24/11/2021, s tin:
919.958.918 đồng.
2.3. Hợp đồng tín dng s 0346/2022/CTV/HĐTD, ngày 06/12/2022, s tin:
372.336.339 đồng.
2.4. Giấy đề ngh kiêm hợp đồng phát hành s dng th tín dng ngày
05/6/2021, s tin: 119.869.671 đồng.
Ông Đỗ Thành N Ngô Thị T còn phải tiếp tục trả lãi cho Ngân hàng
TMCP C kể từ ngày 25/9/2024 trên số tiền gốc chưa thanh toán theo các Hợp đồng
tín dng s 0381/2021/CTV/HĐTD ngày 24/11/2021; Hợp đồng tín dng s
0125/2022/CTV/HĐTD, ngày 12/4/2022; Hợp đồng tín dng s
0346/2022/CTV/HĐTD, ngày 06/12/202 Giấy đề ngh kiêm hợp đng phát hành
s dng th tín dng ngày 05/6/2021 đã vi Ngân hàng TMCP C cho đến khi
thi hành xong mọi khoản nợ.
3. Xử lý tài sản thế chấp:
- Quyn s dụng đất ti thửa đt s 596; t bản đồ s 17; Địa ch: Thôn An Ngãi
Đông, Hoà Sơn, huyện Hoà Vang, TP. Đà Nẵng; din tích: 200.2m
2
; theo Giy
chng nhn quyn s dụng đất, Quyn ss hu nhà và tài sn gn khác gn lin vi
đất s DC909638, s vào s cp GCN quyn s dụng đt: CTs223767 do S tài
nguyên môi trường TP Đà Nẵng cp ngày 22/7/2021, đăng biến đng chuyn
nhưng cho ông Đỗ Thành N Ngô Th T, ngày 20/10/2021, theo Hợp đồng thế
chp s 0381/2021/ ngày 24/11/2021 s Công chng 5669 Quyn s 01/2021
TP/CC-SCC/HĐGD;
- Quyn s dụng đất ta lc ti tha s 46, t bản đồ s 250, 148, Phường
Hòa Hip N, qun Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng theo Giy chng nhn Quyn s dng
đất Quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin với đất s CM 798605, s vào s cp
- 8 -
GCN: CTs 158872 do S Tài nguyên Môi trường Tp. Đà Nẵng cp ngày
15/05/2018, cp nhật thay đổi ch s hu/ s dng ngày 15/04/2022 cho ông Đỗ
Thành N; Ngô Th T theo Hợp đng thế chp s 0126/2022/CVT/HĐTC ngày
15/4/2022, được xử trong trường hợp ông Đỗ Thành N và Ngô Thị T không
thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ nêu trên.
Sau khi ông Đỗ Thành N Ngô Thị T tr hết toàn b s n nêu trên tin
lãi phát sinh theo các Hợp đồng tín dng s 0381/2021/CTV/HĐTD ngày 24/11/2021;
Hợp đồng tín dng s 0125/2022/CTV/HĐTD, ngày 12/4/2022; Hợp đồng tín dng
s 0346/2022/CTV/HĐTD, ngày 06/12/2022; Giấy đề ngh kiêm hợp đồng phát hành
và s dng th tín dng ngày 05/6/2021 và chm dt thế chp theo hợp đồng thế chp
thì Ngân hàng phi hoàn tr cho ông Đỗ Thành N Ngô Thị T giy t v tài sn
thế chấp, đng thi yêu cầu quan nhà nước thm quyền đăng giao dịch bo
đảm xóa đăng ký theo quy định ca pháp lut.
4. Án phí dân sự thẩm: 114.666.109đ (Một trăm mười bốn triệu sáu trăm sáu
mươi sáu ngàn một trăm lẻ chín đồng) ông Đỗ Thành N và bà Ngô Thị T phi chu.
Hoàn tr cho Ngân hàng TMCP C s tin tm ng án phí 56.993.562đ (Năm
mươi sáu triệu chín trăm chín mươi ba ngàn năm tram sáu mươi hai đồng) tại Chi cục
Thi hành án dân sự quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng theo biên lai thu số 0000001
ngày 27 tháng 02 năm 2024.
5. Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ 8.000.000đ (tám triệu đồng) ông Đ
Thành N Ngô Thị T phải chịu. Buộc ông Đỗ Thành N bà Ngô Thị T phải
hoàn trả lại cho Ngân hàng TMCP C chi phí xem xét thẩm định tại chỗ 8.000.000đ
(tám triệu đồng).
Án xử công khai thẩm nguyên đơn bị đơn vắng mặt quyền kháng cáo
bản án, trong hạn 15 ngày kể từ ngày Tòa án tống đạt hợp lệ bản án.
Trường hp Bn án được thi hành theo qui định tại Điều 2 Lut Thi hành án dân
s thì người được thi hành án dân squyn tho thun thi hành án, quyn yêu cu
thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo qui định ti các
điu 6,7 9 Lut Thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hin theo qui
định tại điều 30 Lut Thi hành án dân s.
TM.
- 
g
Nơi nhận:
- VKS nhân dân qun Hải Châu ĐN;
- THA dân s qun Hải Châu ĐN;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ, VT.
- 9 -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -
- 10 -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -
- 11 -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -
- 12 -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -

- 

Nơi nhận:
- VKS nhân dân qun Thanh Khê ĐN;
- THA dân s quận Thanh Khê ĐN;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ, VT.
- 13 -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -
- 14 -
- 15 -
THÀNH VIÊN HNG XÉT X -

N DÂN -
- 16 -

- 


N DÂN -
Nơi nhận:
- VKS nhân dân qun Thanh Khê ĐN;
- THA dân s quận Thanh Khê ĐN;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ, VT.
Tải về
Bản án số 117/2024/DS-ST Bản án số 117/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 117/2024/DS-ST Bản án số 117/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất