Bản án số 110/2024/DS-ST ngày 20/09/2024 của TAND huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận về tranh chấp về thừa kế tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 110/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 110/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 110/2024/DS-ST
Tên Bản án: | Bản án số 110/2024/DS-ST ngày 20/09/2024 của TAND huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận về tranh chấp về thừa kế tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về thừa kế tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Hàm Thuận Nam (TAND tỉnh Bình Thuận) |
Số hiệu: | 110/2024/DS-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thỏa thuận của đương sự |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN H
TỈNH BÌNH THUẬN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 110 /2024/QĐST-DS H, ngày 20 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào Biên bản hòa giải thành ngày 12 tháng 9 năm 2024 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
275/2024/TLST-DS ngày 24 tháng 5 năm 2024 về việc “Tranh chấp thực hiện nghĩa
vụ về tài sản do người chết để lại”.
XÉT THẤY:
Thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự không
vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: bà Phạm Thị P, sinh năm 1958.
Địa chỉ: thôn X, xã Y, huyện H, tỉnh Bình Thuận.
Người đại diện theo ủy quyền của bà Phùng: bà Phạm Thị Thanh T, sinh năm
1965. Địa chỉ: thôn I, xã W, thành phố Q, tỉnh Bình Thuận. (Theo văn bản ủy quyền
ngày 17/5/2024)
Bị đơn: ông Trần Mạnh C, sinh năm 1956 và bà Trần Thị Như T2, sinh năm
1986.
Người đại diện theo ủy quyền của bà T2: ông Trần Mạnh C, sinh năm 1956.
(Theo văn bản ủy quyền ngày 11/9/2024)
Cùng địa chỉ: thôn X, xã Y, huyện H, tỉnh Bình Thuận.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Ông Trần Mạnh C và bà Trần Thị Như T2 đồng ý trả số tiền 350.000.000
(ba trăm năm mươi triệu) đồng nợ gốc cho bà Phạm Thị P trong phạm vi tài sản do
bà Võ Thị T3 (đã chết) để lại.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu
thi hành án của người được thi hành án (đối với khoản tiền phải trả cho người được
thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản
2
tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357 và
Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
2.2. Về chi phí tố tụng: bà Phạm Thị P tự nguyện chịu toàn bộ chi phí tố tụng
với số tiền 2.040.000 đồng và đã thực hiện xong.
2.3. Về án phí:
Bà Trần Thị Như T2 tự nguyện chịu 4.375.000 (bốn triệu ba trăm bảy mươi
lăm ngàn) đồng án phí dân sự sơ thẩm; ông Trần Mạnh C thuộc trường hợp được
miễn án phí dân sự sơ thẩm.
Bà Phạm Thị P thuộc trường hợp được miễn nộp tiền tạm ứng án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND huyện H;
- Chi cục THADS huyện H;
- Lưu hồ sơ.
Nguyễn Thị Phương
Tải về
Bản án số 110/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án số 110/2024/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 25/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 19/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 11/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 24/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 24/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 23/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 23/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm