Bản án số 06/2025/DS-ST ngày 05/02/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 06/2025/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 06/2025/DS-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 06/2025/DS-ST
Tên Bản án: | Bản án số 06/2025/DS-ST ngày 05/02/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 06/2025/DS-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 05/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | chấp nhận yêu cầu khởi kiện |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
HUYN M CY BẮC Đc lp - T do - Hnh phc
TNH BN TRE
Bn n s: 06/2025/DS-ST
Ngy: 05-02-2025
V/v: “Tranh chấp hợp đồng tín dụng”
NHÂN DANH
NƯỚC CNG HOÀ XÃ HI CH NGHA VIT NAM
TOÀ N NHÂN DÂN HUYN M CY BẮC, TNH BN TRE
- T phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Bà Nguyễn Thị Hồng Diễm
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Đường Thanh Chnh
2. B Phạm Thị Thu Vân
- Thư k phiên ta: Bà Nguyễn Thị Phương Trang – Thư k To n nhân dân
huyn M Cy Bắc, tỉnh Bến Tre.
Ngy 05 thng 02 năm 2024 tại trụ s Ta n nhân dân huyn M Cy Bắc,
tỉnh Bến Tre xt x sơ thm công khai vụ n dân sự thụ l s: 285/2024/TLST-DS,
ngy 26 tháng 11 năm 2024 v vic “Tranh chấp hợp đồng tín dụng” theo Quyết định
đưa vụ n ra xt x s: 03/2024/QĐST-DS, ngy 02 thng 01 năm 2024 và Quyết
định hoãn phiên ta s 07/2024/QĐST-DS ngày 17/01/2025 giữa:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP Sài gòn T; Địa chỉ trụ s: 266-268 N,
phường V, Quận 3, T ph Hồ Chí Minh ; Người đại din theo php luật: B Nguyễn
Đức Thạch D– Chức vụ: Tổng gim Đc;
Đơn vị được ủy quyn khi kin: Ngân hàng TMCP Sài gòn T – Chi nhánh
Bến Tre; Người đại din theo php luật: Ông Nguyễn Văn G – Chức vu: Tổng gim
đc.
Người đại din theo ủy quyn tham gia t tụng: Ông Phan Nguyễn Đông A –
Chức vụ: Trưng phng kiểm sot rủi ro.
- B đơn: Anh Lê Minh T, sinh năm 1998; Nơi cư trú: ấp T, xã K, huyn B,
tỉnh Bến Tre.
Anh Đông A có đơn xin vắng mặt, anh T vắng mặt không lý do
NI DUNG VỤ N:
Theo đơn khởi kiện của Ngân hàng TMCP Sài gòn T cũng như trong suốt quá
trình tố tụng người đại diện theo uỷ quyền của nguyên đơn trình bày:
1. Ngày 05/10/2023 Ngân hàng TMCP Sài gòn T – Chi nhánh Bến Tre, có ký
hợp đồng cấp thẻ tín dụng s 2940272 với anh Lê Minh T, theo nội dung tha thuận

2
của hai bên trong hợp đồng cấp thẻ tín dụng thì Ngân hàng TMCP Sài gòn T – Chi
nhánh Bến Tre cho anh T vay s tin gc l 20.000.000 đồng, mục đích vay l tiêu
dùng, lãi suất 33,2%/thng. Thời hạn s dụng thẻ l 05 năm v thẻ tự động gia hạn
thời gian s dụng. Hàng tháng anh T phi thanh ton 5% dư nợ đầu kỳ (cht dư nợ
đầu kỳ l ngy 05 tây hng thng), thời hạn thanh ton l 25 ngy, trường hợp thanh
ton trễ hạn sẽ bị thu phí phạt 6% (ti thiểu 80.000 đồng) s tin thanh ton ti thiểu
của kỳ đó. Trường hợp anh T không thanh ton hoặc thanh ton không đầy đủ s tin
thanh ton ti thiểu sau 02 kỳ cht thông bo giao dịch cộng 10 ngy thẻ sẽ chuyển
sang nợ nhóm 2. Từ thời điểm chuyển sang nợ nhóm 2 nếu khch hng không thanh
ton đủ s tin thanh ton ti thiểu của 02 kỳ cht giao dịch sau thời gian 90 ngy thẻ
sẽ chuyển sang nợ nhóm 3 v cht ton bộ dư nợ T vn gc, lãi pht sinh sau khi
chuyển nợ nhóm 3 sẽ bằng 150% lãi trong hạn.
Sau khi được cấp thẻ tín dụng, anh Lê Minh T đã thực hin cc giao dịch tổng s
tin l 20.083.000 đồng. Trong qu trình thanh ton hợp đồng từ ngy 05/11/2023
đến ngy 05/12/2023 anh T đã thanh ton tổng cộng 800.000 đồng. Do đó thời điểm
thẻ tín dụng ông Lê Minh T lên quá hạn nhóm 3: ngày 05/09/2024 toàn bộ dư nợ đầu
kỳ sẽ tr T vn gc và tiếp tục tính lãi theo mức lãi suất quá hạn l 150% trên dư nợ
đầu kỳ nhóm 3 là: 23.970.894 đồng. Đến ngy 11/11/2024 anh T thanh toán
2.000.000 đồng và ngày 16/12/2024 anh T tiếp tục thanh ton tiếp 2.000.000 đồng
nên ngân hng đã trừ vo vn gc. Đến ngy 05/02/2025 anh T cn nợ ngân hng s
tin 19.970.894 đồng, lãi trong hạn l 3.810.329 đồng v lãi qu hạn l 1.905.165
đồng. Do đó, Ngân hng TMCP Sài gòn T yêu cầu anh Lê Minh T phi có nghĩa vụ
tr cho ngân hng tổng s tin l 25.686.388 đồng. Đồng thời, yêu cầu anh T tiếp tục
tr s tin lãi tính từ ngy 06/02/2025 cho đến khi anh T tr tất nợ theo mức lãi suất
theo hợp đồng cấp thẻ tín dụng m cc bên dã k kết.
B đơn là anh Lê Minh T vng mt trong giai đoạn chuẩn b xt x sơ thẩm và
tại phiên ta, anh T cũng không gi văn bn trình bày kin của anh về nhng nội
dung c liên quan đn yêu cu khởi kiện của Ngân hàng TMCP Sài gòn T.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các tài liệu có trong hồ sơ vụ án được thẩm tra tại phiên
ta, căn cứ vào lời trình bày của đương sự và kt qu tranh luận, Hội đồng xét x
nhận đnh:
[1] V t tụng:
[1.1] Xc định quan h pháp luật tranh chấp: Ngân hàng TMCP Sài gòn T
khi kin yêu cầu anh Lê Minh T phi tr s tin nợ vay theo Hợp đồng cấp thẻ tín
dụng nên xc định quan h pháp luật tranh chấp trong vụ n ny l “Tranh chấp hợp
đồng tín dụng”. Anh Lê Minh T không có đăng k kinh doanh nên xc định đây l vụ
án dân sự theo quy định khon 3 Điu 26 Bộ luật T tụng dân sự năm 2015, thuộc
thm quyn gii quyết của Ta n.
[1.2] V thm quyn gii quyết vụ án: Anh Lê Minh T có nơi cư trú tại xã
Khnh Thạnh Tân, huyn M Cy Bắc, tỉnh Bến Tre. Căn cứ điểm a khon 1 Điu 35
v điểm a khon 1 Điu 39 Bộ luật T tụng dân sự năm 2015, Ta n nhân dân huyn

3
M Cy Bắc thụ l đúng thm quyn.
[1.3] V vic vắng mặt của nguyên đơn v bị đơn: Trong qu trình gii quyết
vụ n, Ta n nhân dân huyn M Cy Bắc đã tng đạt hợp l giấy triu tập tham gia
phiên tòa cho anh T đến để tham gia phiên ta nhưng anh T vắng mặt không rõ l do
đồng thời trong qu trình t tụng anh Đông Anh có đơn yêu cầu gii quyết vắng mặt .
Do đó, căn cứ khon 1 và điểm b khon 2 Điu 227 Bộ luật T tụng dân sự năm 2015
Ta n nhân dân huyn M Cy Bắc, tỉnh Bến Tre tiến hnh xt x vắng mặt đi với
anh Đông Anh và anh T theo quy định tại cc Điu 207, 227, 228 của Bộ luật T tụng
dân sự năm 2015.
[2] V nội dung tranh chấp:
Ngân hàng TMCP Sài gòn T – Chi nhnh Bến Tre với anh Lê Minh T hợp
đồng cấp thẻ tín dụng s 2940272 ngy 05/10/2023, theo nội dung tha thuận của hai
bên trong hợp đồng cấp thẻ tín dụng thì Ngân hàng TMCP Sài gòn T – Chi nhánh
Bến Tre cho anh T vay s tin gc l 20.000.000 đồng, mục đích vay l tiêu dùng, lãi
suất 33,2%/thng. Thời hạn s dụng thẻ l 05 năm v thẻ tự động gia hạn thời gian
s dụng. Hng thng anh T phi thanh ton 5% dư nợ đầu kỳ (cht dư nợ đầu kỳ l
ngy 05 tây hng thng), thời hạn thanh ton l 25 ngy, trường hợp thanh ton trễ
hạn sẽ bị thu phí phạt 6% (ti thiểu 80.000 đồng) s tin thanh ton ti thiểu của kỳ
đó. Trường hợp anh T không thanh ton hoặc thanh ton không đầy đủ s tin thanh
ton ti thiểu sau 02 kỳ cht thông bo giao dịch cộng 10 ngy thẻ sẽ chuyển sang nợ
nhóm 2. Từ thời điểm chuyển sang nợ nhóm 2 nếu khch hng không thanh ton đủ
s tin thanh ton ti thiểu của 02 kỳ cht giao dịch sau thời gian 90 ngy thẻ sẽ
chuyển sang nợ nhóm 3 v cht ton bộ dư nợ T vn gc, lãi pht sinh sau khi
chuyển nợ nhóm 3 sẽ bằng 150% lãi trong hạn.. Xét thấy, các tha thuận của các
đương sự trong Hợp đồng cấp tín dụng trên là tự nguyn, không vi phạm điu cấm,
không tri đạo đức xã hội và phù hợp quy định pháp luật nên có giá trị pháp lý. Ngân
hng xc định sau khi được gii ngân tin vay, anh T chỉ thanh ton cho Ngân hng
đến ngày 05/12/2023 với s tin lãi và vn là 800.000 đồng thì ngưng. Sau khi ngân
hàng khi kin tại Toà án thì anh T có thanh toán cho ngân hàng 02 lần vào ngày
11/11/2024 và ngày 16/12/2024 với s tin l 4.000.000 đồng. Do đó, đến ngày
05/02/2025 anh T còn nợ Ngân hàng s tin là 25.686.388 đồng, trong đó nợ gc l
19.970.894 đồng v tin lãi l 5.760.494 đồng. Quá trình gii quyết, anh T vắng mặt
trong giai đoạn chun bị xt x v tại phiên ta sơ thm, cng không có văn bn gi
cho Ta n để thể hin kiến của anh T v những nội dung liên quan đến vic ký kết
Hợp đồng cấp thẻ tín dụng, s tin anh T được Ngân hàng gii ngân, s tin anh T đã
thanh ton, cng như s tin hin còn nợ Ngân hng hay kiến phn đi đi với yêu
cầu khi kin của Ngân hng. Do đó, có cơ s xc định anh T đã vi phạm nghĩa vụ
thanh ton đi Ngân hàng nên Ngân hàng TMCP Sài gòn T khi kin yêu cầu anh T
thanh toán tổng s tin tính đến ngày 05/02/2025 với s tin yêu cầu 25.686.388 đồng
l có căn cứ để chấp nhận.
Ngoài ra, tin lãi được tiếp tục tính kể từ ngày 06/02/2025 cho đến khi anh Lê
Minh T tr xong các khon nợ theo mức lãi suất tha thuận trong Hợp đồng cấp thẻ
tín dụng s 2940272 ngy 05/10/2023 giữa Ngân hàng TMCP Sài gòn T – Chi nhánh
Bến Tre với anh Lê Minh T

4
[3] V án phí dân sự sơ thm: Do yêu cầu khi kin của Ngân hàng TMCP Sài
gòn T được chấp nhận nên anh Lê Minh T phi có nghĩa vụ chịu án phí dân sự sơ
thm theo quy định tại Điu 147 Bộ luật t tụng dân sự, Điu 26 của Nghị quyết s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quc Hội quy định
v mức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun lý và s dụng án phí và l phí Tòa án.
Vì các lẽ trên,
QUYT ĐỊNH:
Căn cứ khon 3 Điu 26, điểm a khon 1 Điu 35, điểm a khon 1 Điu 39, các
Điu 147, 174, 227, 228, 235, 238, 254, 266, 267 v 273 của Bộ luật t tụng dân sự
năm 2015.
Căn cứ Điu 117, 463, 466 v Điu 468 Bộ luật dân sự năm 2015.
Căn cứ cc Điu 90, 91 v 95 của Luật cc Tổ chức tín dụng năm 2010 sa đổi
bổ sung năm 2017;
Căn cứ cc Điu 7, 8 v 13 của Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐTP, ngy
11/01/2019 của Hội đồng Thm phn To n nhân dân ti cao hướng dẫn một s quy
định của php luật v lãi, lãi suất, phạt vi phạm.
Áp dụng Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quc Hội quy định v mức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun l v s dụng
n phí v l phí Ta n.
Tuyển xử: Chấp nhận yêu cầu khi kin của Ngân hàng TMCP Sài gòn T đi
với anh Lê Minh T v vic “Tranh chấp hợp đồng tín dụng”, cụ thể :
Buộc anh Lê Minh T có nghĩa vụ tr cho Ngân hàng TMCP Sài gòn T s tin
tính đến ngy 05/02/2025 l 25.686.388 đồng. Trong đó, tin vn: 19.970.894 đồng
v tin lãi: 5.760.494 đồng
Kể từ ngày 06/02/2024 đến khi thi hành án xong, anh Lê Minh T còn phi tiếp
tục tr lãi theo mức lãi suất do các bên tha thuận trong Hợp đồng cấp thẻ tín dụng s
2940272 ngày 05/10/2023 giữa Ngân hàng TMCP Sài gòn T – Chi nhnh Bến Tre
với anh Lê Minh T.
V n phí:
Án phí dân sự sơ thm có gi ngạch anh Lê Minh T phi có nghĩa vụ nộp l
1.284.000 đồng.
Hoàn tr s tin tạm ứng n phí l 756.000 đồng theo biên lai thu tạm ứng n
phí, l phí s ta n s 0006625 gy 26/11/2024 của Chi cục Thi hnh n dân sự
huyn M Cy Bắc, tỉnh Bến Tre cho Ngân hàng TMCP Sài gòn T.
Trường hợp bn n, quyết định được thi hnh theo quy định tại Điu 2 Luật thi
hnh n dân sự thì người được thi hnh n dân sự, người phi thi hnh n dân sự có
quyn tha thuận thi hnh n, có quyn yêu cầu thi hnh n, tự nguyn thi hnh n
hoặc bị cưỡng chế thi hnh n theo quy định tại cc điu 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật thi
hnh n dân sự; thời hiu thi hnh n được thực hin theo quy định tại Điu 30 Luật
thi hnh n dân sự.

5
Đương sự có mặt có quyn khng co bn n trong hạn 15 ngy kể từ ngy Ta
tuyên án. Đi với người vắng mặt có quyn khng co bn n trong hạn 15 ngy kể từ
ngy nhận được bn n hoặc niêm yết bn n nơi cư trú.
Nơi nhận: TM.HI ĐỒNG XÉT XỬ
- TAND Bến Tre (1b); THẨM PHÁN CH TỌA PHIÊN TÒA
- VKSND huyn M Cày Bắc (2b); (Đã ký)
- Chi cục THADS huyn M Cày Bắc (1b);
- Những người tham gia t tụng (2b);
- Lưu HS, VP, THA (4b).
Nguyễn Th Hồng Diễm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 07/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm