Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST ngày 14/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 22/2025/HNGĐ-ST
Tên Bản án: | Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST ngày 14/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 22/2025/HNGĐ-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 14/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận sự thoả thuận |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY BẮC Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 22/2025/QĐST-HNGĐ Mỏ Cày Bắc, ngày 14 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số: 28/2025/TLST –
HNGĐ, ngày 10 tháng 02 năm 2025 về việc “Ly hôn” giữa:
1. Nguyên đơn: Chị Bùi Thị Kiều T, sinh năm 1997; Nơi cư trú: ấp A,
xã Q, huyện T, tnh Bn Tre.
2. Bị đơn: Ông Mai Văn T1, sinh năm 1987; Nơi cư trú: ấp L, xã T,
huyện B, tnh Bn Tre.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
06 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 06 tháng 3 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã ht thời hạn (07) bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kin về sự
thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Bùi Thị Kiều T và anh Mai Văn
T1.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về con chung: Sau khi ly hôn anh Mai Văn T1 trực tip nuôi dưng con
chung tên Mai Ngọc An N, sinh ngày 01/5/2021, chị Bùi Thị Kiều T không phải
cấp dưng nuôi con do anh Mai Văn T1 không yêu cầu.
Người không trực tip nuôi con được quyền đn thăm, chăm sóc và giáo
dục con chung không ai được quyền ngăn cản. Vì quyền và lợi ích mọi mặt của
con chung, khi cần thit các bên có quyền yêu cầu Tòa án thay đổi người trực
tip nuôi con cũng như việc cấp dưng nuôi con.
Về tài sản chung: Chị Bùi Thị Kiều T và anh Mai Văn T1 khai không có
nên không xem xt giải quyt.
Về nợ chung: Chị Bùi Thị Kiều T và anh Mai Văn T1 khai không có nên
không xem xt giải quyt.
Về án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm 150.000 đồng (một trăm năm mươi
nghìn đồng) chị Bùi Thị Kiều T có nghĩa vụ chịu nhưng được khấu trừ vào tiền
tạm ứng án phí mà bà đã nộp số tiền 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo
biên lai thu số 0006753 ngày 10/02/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre. Hoàn trả cho chị T số tiền tạm ứng án phí còn lại là
150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyt định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyt định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được Thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án, hoặc bị cưng ch thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9
Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tnh Bn Tre; (Đã ký)
- VKSND huyện Mỏ Cày Bắc;
- Chi cục THADS huyện Mỏ Cày Bắc;
- UBND xã Tân Thành Bình;
- Các đương sự;
- Lưu: Hồ sơ, VP.
Nguyễn Thị Hồng Diễm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 25/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 14/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 14/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 14/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 12/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm