Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST ngày 04/02/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 04/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST ngày 04/02/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 04/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 04/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: chấp nhận yêu cầu
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TA N NH DÂN
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
TNH BN TRE
Bản án số: 04/2025/HNGĐ- ST
Ngày: 04-02-2025
V/v tranh chấp hôn nH và gia đình
CNG HA X HI CH NGHA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phc
NHÂN DANH
C CNG HOÀ XÃ HI CH NGHA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MỎ CÀY BẮC
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch to phiên toà: Bà Nguyn Th Hng Dim
Các Hi thm nH dân:
1. Ông Phan Thành Phước
2. Bà Phạm Thị Thu Vân
- Thư k phiên ta: Nguyễn Thị Phương Trang Thư k Toà án nH dân
huyn M Cày Bc, tnh Bến Tre.
- Đại din Vin kim sát nhân dân huyn M Cày Bc tham gia phiên tòa:
Ông Phan Trng Thế - Kim sát viên.
Trong ngày 04 tháng 02 năm 2025 tại tr s Ta án nhân dân huyn M Cày
Bắc, tỉnh Bến Tre xt x thm công khai v án hôn nH gia đình th l số:
379/2024/TLST-HNGĐ ngày 18 tháng 12 năm 2024 v vic Tranh chấp về hôn nH
gia đìnhtheo Quyết định đưa v án ra xt x số: 02/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06
tháng 01 năm 2025 và Quyết định hoãn phiên toà số 08/2025/QĐST-HNGĐ, ngày 20
tháng 01 năm 2025 giữa:
1. Nguyên đơn: Ch Th B, sinh năm 1985; Nơi cư t: p A, T,
huyn B, tỉnh Bến Tre.
2. B đơn: Anh Dương Văn C, sinh năm 1983; Nơi cư trú: p Tân Thun, xã
Tân Bình, huyn M Cày Bc, tnh Bến Tre.
Chị B xin vắng mặt, anh C vắng mặt không l do
NI DUNG VỤ N:
Theo đơn khởi kiện ngày 07/10/2024 cũng như trong quá trình tố chị Lê Thị
B trình bày:
Chị anh C tự nguyn tiến đến hôn nhân vào năm 2011 đăng k kết
hôn tại UBND T, huyn B vào ngày 07/6/2011. Quá trình chung sống vợ chồng
không hạnh phúc, thường xuyên cãi dẫn đến mâu thuẫn ngày càng trầm trọng
đã ly tH từ năm 2018 cho đến nay. Nay chị nhận thấy tình cảm vợ chồng không cn
nên xin ly hôn đối với anh C.
2
V con chung: Trong quá trình chung sống chị anh C 02 con chung tên
Dương Gia H, sinh ngày 24/3/2012 và Dương Gia B1, sinh ngày 04/7/2014. Sau khi
ly hôn chị yêu cầu được trực tiếp nuôi dưỡng 02 con chung, yêu cầu anh C cấp dưỡng
nuôi con mỗi tháng 1.000.000 đồng/con cho đến khi con chung đủ 18 tuổi.
V tài sản chung: không có.
V nợ chung: Không có
Anh Dương Văn C vắng mặt tại phiên toà cũng như trong suốt quá trình tố
tụng nên không có lời trình bày.
Theo biên bản lấy  kiến con chưa thành niên ngày 27/12/2024 cháu Dương
Gia H trình bày: Hin cháu đáng sống chung với mẹ, sau khi cha mẹ ly hôn cháu
nguyn vọng sống chung với mẹ.
Theo biên bản lấy  kiến con chưa thành niên ngày 27/12/2024 cháu Dương
Gia B1 trình bày: Hin cháu đáng sống chung với mẹ, sau khi cha mẹ ly hôn cháu có
nguyn vọng sống chung với mẹ.
Đại din Vin kim sát nhân dân huyn M Cày Bc phát biểu quan điểm cho
rng:
- V t tng: Thm phán ch ta phiên tòa trong quá trình th lý, gii quyết v
án đã thực hin đầy đủ các th tc t tng. Ti phiên tòa, Hội đồng xét x cũng như
đương sự nghiêm túc thc hin đầy đủ quyn, nghĩa v của mình được B lut T
tng dân s các văn bản liên quan quy định. Đối vi b đơn vắng mt ti phiên tòa
không có lý do nên vi phạm quy định tại Điu 72 B lut T tng dân s năm 2015.
- V ni dung:
Đ ngh chp nhn yêu cu xin ly hôn ca ch B đối vi anh C c th:
+ V hôn nH: Ch Lê Th B và anh Dương Văn C đưc ly hôn vi nhau.
+ V con chung: Sau khi ly hôn ch Th B trc tiếp nuôi dưỡng con chung
tên Dương Gia H, sinh ngày 24/3/2012 Dương Gia B1, sinh ngày 04/7/2014, anh
Dương Văn C nghĩa v cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 1.000.000 đồng/con
cho đến khi con chung đủ 18 tui.
+ V tài sn chung: Ch Lê Th B khai không có nên không xem xét gii quyết.
+ V n chung: Ch Lê Th B khai không có nên không xem xét gii quyết.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu trong h vụ án được thm tra ti phiên
tòa, căn cứ vào li trình bày của đương sự kết qu tranh lun, Hội đồng xét x
nhận định:
[1] Về tố tụng:
Căn cứ vào đơn khi kin đngày 07/10/2024 của chị Thị B đối với anh
Dương Văn C thì v án quan h tranh chấp “Tranh chấp về hôn nhân gia
đình”. Quan h pháp luật tranh chấp nêu trên được quy định tại khoản 1 Điu 28 Bộ
luật Tố tng dân sự năm 2015, thuộc thm quyn giải quyết của Ta án nH dân huyn
3
M Cày Bắc.
Anh Dương Văn C nơi trú tại T, huyn B, tỉnh Bến Tre. Căn cứ điểm
a khoản 1 Điu 35 và điểm a khoản 1 Điu 39 Bộ luật Tố tng dân sự năm 2015, Ta
án nH dân huyn M Cày Bắc th l đúng thm quyn.
Trong quá trình giải quyết v án, Ta án nhân dân huyn M Cày Bắc đã tống
đạt hợp l giấy triu tập tham gia phiên ta cho anh C đến để tham gia phiên ta
nhưng anh C vắng mặt không l do đồng thời trong quá trình tố tng chị B đơn
yêu cầu giải quyết vắng mặt. Do đó, căn cứ khoản 1 điểm b khoản 2 Điu 227 B
lut T tng dân s m 2015 Tòa án nhân dân huyn M Cày Bắc, tỉnh Bến Tre tiến
hành xt x vắng mặt đối với chị B và anh C là phù hợp.
[2] Về nội dung tranh chấp:
2.1 V hôn nH: Ch Lê Th B và anh Dương Văn C t nguyn tiến ti hôn nhân
đăng k kết hôn vào ngày 07/6/2011 ti UBND xã T, huyn B nên đưc xem
hôn nH hợp pháp được pháp lut công nhn bo v. Quá trình chung sng v
chng ch B không hnh phúc nên phát sinh nhiu mâu thuẫn, thường xuyên cãi
nên v chng đã ly thân t năm 2018 cho đến nay. Xt thấy, yêu cầu xin ly hôn của
chị B là có căn cứ nên được chấp nhận, bi l chị B anh C đã thời gian ly thân,
mỗi người cuộc sống riêng, không còn quan tâm, chia s vi nhau trong cuộc
sống. Xét thy tình cm v chng gia ch B anh C đã mâu thuẫn trm trọng, đời
sng chung không th kéo dài, mc đích của hôn nhân không đạt được. Do vy, Hội
đồng xt x áp dng Điu 56 Luật Hôn nhân Gia đình chấp nhận yêu cầu xin ly
hôn của chị B đối với anh C là phù hợp.
2.2. V con chung: Trong thời gian chung sống chị Thị B và anh Dương
Văn C 02 con chung tên ơng Gia H, sinh ngày 24/3/2012 Dương Gia B1,
sinh ngày 04/7/2014. Hin cháu H cháu B1 đang sống với chị B, cháu H và cháu
B1 nguyn vọng sống chung với chị B, đồng thời chị B cũng yêu cầu được trực
tiếp nuôi dưỡng con chung anh C cũng không có ý kiến đối với yêu cầu của chị
B. Do đó, để đảm B1 cuộc sống của cháu H và cháu B1 không bị thay đổi, không làm
ảnh hưng đến tâm l của cháu, Hội đồng xt xthấy rằng nên giao cháu H cháu
B1 cho chị B trực tiếp nuôi dưỡng là phù hợp.
V mức cấp dưỡng nuôi con: Chị B yêu cầu anh C cấp dưỡng nuôi con chung
mỗi tháng 1.000.000 đồng/con, anh C không kiến, Hội đồng xt x thấy rằng:
yêu cầu của chị B phù hợp với quy định tại khoản 2 Điu 7 Nghị quyết
01/2024/NQ-HĐTP ngày 16/5/2024 của Hội đồng Thm phán Toà án nH dân Tối cao
nên được chấp nhận.Do đó, anh C phải nghĩa v cấp ỡng nuôi con chung mỗi
tháng 1.000.000 đồng/con cho đến khi cháu H và cháu B1 đủ 18 tuổi.
2.3 V tài sn chung: Ch Thị B khai không nên không xem xét gii
quyết.
2.4 V n chung: Ch Lê Thị B khai không có nên không xem xét gii quyết.
[3] Về án phí:
Án phí hôn nH gia đình sơ thm là 300.000 đồng chị Lê Thị B phải có nghĩa v
nộp.
4
Án phí cấp dưỡng nuôi con chung là 300.000 đồng anh Dương Văn C có nghĩa
v nộp.
Vì các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
- Áp dng khoản 1 Điu 28, điểm a khoản 1 Điu 35, điểm a khoản 1 Điu 39,
Điu 147 đim, khon 1, đim b khon 2 Điu 227 B lut T tng dân s năm 2015.
- Căn cứ các điu 51, 53, 54, 56, 58, 59, 81, 82, 83, 84, 107, 110, 116 và Điu
117 Luật Hôn nH và gia đình năm 2014.
- Áp dng Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường v Quốc hội.
Tuyên xử:
Chấp nhận yêu cầu khi kin của chị Thị B đối với anh Dương Văn C,
c thể tuyên:
1. V hôn nH: Ch Lê Th B và anh Dương Văn C đưc ly hôn vi nhau.
2. V con chung: Sau khi ly hôn ch Th B trc tiếp nuôi dưỡng con
chung tên Dương Gia H, sinh ngày 24/3/2012 và Dương Gia B1, sinh ngày 04/7/2014
anh Dương Văn C nghĩa v cấp dưỡng nuôi con chung mi tháng 1.000.000
đồng/con cho đến khi con chung đủ 18 tui. Thi gian cấp dưỡng bắt đầu khi bn án
có hiu lc pháp lut.
Anh Dưong Văn C đưc quyn đến thăm, chăm sóc, giáo dc con chung
không ai được quyn ngăn cản.
li ích ca con chung, khi cn thiết các bên quyn yêu cầu thay đổi
ngưi trc tiếp nuôi con cũng như mức cấp dưỡng nuôi con.
3. V tài sn chung: Ch Th B khai không nên không xem xét gii
quyết.
4. V n chung: Ch Lê Th B khai không có nên không xem xét gii quyết.
5. V án phí:
Án phí hôn nH gia đình thm 300.000 đồng ch Th B nghĩa v
nộp nhưng được khấu trừ vào số tin tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai thu số
0006669 ngày 18/12/2024 của Chi cc Thi hành án dân sự huyn M Cày Bắc, tỉnh
Bến Tre.
Án phí cấp dưỡng nuôi con chung 300.000 đồng anh Dương Văn C
nghĩa v nộp.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại c điều 6, 7, 7a, 7b 9
Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật thi hành án dân sự”.
Đương sự mặt quyn kháng cáo bản án trong hạn 15 ngày kể từ ngày
5
Tòa tuyên án. Đối với người vắng mặt có quyn kháng cáo bản án trong hạn 15 ngày
kể từ ngày nhận được bản án hoặc niêm yết bản án nơi thường trú.
Nơi nhận: TM.HI ĐỒNG XÉT X
- TAND Bến Tre (1b); THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND huyn M Cày Bc (2b); (Đã ký)
- Chi cc THADS huyn M Cày Bc (1b);
- UBND xã T (1b);
- Những người tham gia t tng (2b);
- Lưu HS, VP, THA (4b).
Nguyn Th Hng Dim
CC HI THẨM NH DÂN THẨM PHN CH TỌA PHIÊN TA
Phm Thị Thu Vân Phan Thành Phước Nguyn Th Hng Dim
6
Tải về
Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất