Bản án số 71/2024/HNGĐ-ST ngày 28/11/2024 của TAND huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 71/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 71/2024/HNGĐ-ST ngày 28/11/2024 của TAND huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Văn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
Số hiệu: 71/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 28/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Th ly hôn anh T vì không còn tình cảm
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN VĂN YÊN
TỈNH YÊN BÁI
Bản án số: 71/2024/HNGĐ-ST
Ngày: 28-11-2024
V/v: Ly hôn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Bà Chu Thị Thoảng
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông Lý Trung Hiếu
Ông Phạm Thanh Châu Giang
- Thư phiên toà: Nghiêm Thị Vân Anh Thư Toà án nhân dân
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái không
tham gia phiên ta.
Ngày 28 tháng 11 năm 2024 tại trụ sở Toà án nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái xét xử thẩm công khai vụ án thụ số: 201/2024/TLST-HNGĐ ngày
07 tháng 10 năm 2024 về việc: Ly hôn. Theo quyết định đưa v án ra xét x số:
73/2024/QĐXXST-HNGĐ ngày 11 tháng 11 năm 2024 giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị T, sinh năm 1997
Địa chỉ: Thôn Đ, xã M, huyện T, tỉnh Yên Bái (c đơn đề ngh xét x vng mt).
2. Bị đơn: Anh Hoàng T1, sinh năm 1992
Địa chỉ: Thôn N, xã X, huyện V, tỉnh Yên Bái (c đơn đề ngh xét x vng mt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kiện ly hôn, bn t khai nguyên đơn chị Nguyễn Thị T trình
bầy: Tôi anh Hoàng T1 kết hôn với nhau trên stự nguyện. Đăng ngày
30/7/2020 tại Ủy ban nhân dân X, huyện V, tỉnh Yên Bái. Sau khi kết hôn vợ
chồng sống hạnh phúc đến tháng 01/2024 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân
mâu thuẫn do vợ chồng tính tình không hợp nhau, từ đ dẫn đến mâu thuẫn vợ
chồng thường xuyên xảy ra chúng tôi đã sống ly thân nhau từ tháng 6/2024 cho
đến nay không ai quan tâm đến ai cả. Nay tôi xác định tình cm v chồng không
cn gì nữa. Không thể tiếp tục sống chung với nhau được nữa. Đ ngh Ta án gii
quyết cho tôi được ly hôn anh T1.
V con chung: Chưa c.
V tài sn chung, n chung: Không c.
Tại bản tự khai bị đơn anh Hoàng T1 trình bầy: Tôi chị T kết hôn với
nhau tự nguyện. Đăng ngày 30/7/2020 tại Ủy ban nhân dân X, huyện V,
tỉnh Yên Bái. Sau khi kết hôn vợ chồng sống hạnh phúc đến tháng 01/2024 thì phát
sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do tính tình vợ chồng không hợp nhau
2
dẫn đến mâu thuẫn vợ chồng thường xuyên xảy ra chúng tôi đã sống ly thân
nhau từ tháng 6/2024 cho đến nay không ai quan tâm đến ai cả. Nay tôi xác định
tình cảm vợ chồng không cn gì nữa, không thể tiếp tục sống chung với nhau được
nữa. Chị T xin ly hôn. Tôi đồng ý ly hôn.
V con chung: Chưa c.
V tài sn chung, n chung: Không c.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các tài liệu c trong hồ vụ án được thẩm tra tại phiên
toà. Hội đồng xét xử nhận định:
[1] V th tc t tng: Tranh chp v Hôn nhân gia đình thuc thm quyn
gii quyết ca Ta án được quy định ti khoản 1 Điều 28 B lut T tụng dân s.
Vic th lý và gii quyết đơn khởi kin ca Ta án là đúng thm quyền được quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 39 B lut T tụng dân sự. Nguyên đơn; B đơn c
đơn đề ngh Ta án xét x vng mt. Ta án tiến hành xét x v án là đúng quy
định ti khoản 1 Điều 228 B lut T tụng dân sự.
[2] V cách người tham gia t tng: Ta án đã xác định đúng tư cách ca
ngưi tham gia t tng gồm nguyên đơn, bị đơn trong vụ án.
[3] V quan h hôn nhân: Chị Nguyễn Thị T và anh Hoàng T1 kết hôn với
nhau trên sở tự nguyện, c đăng tại Ủy ban nhân dân X, huyện V, tỉnh
Yên Bái vào ngày 30 tháng 7 năm 2020 hôn nhân hợp pháp. Chị Nguyễn Thị T
và anh Hoàng T1 đều cho rng sau khi kết hôn v chng sng vi nhau hnh phúc
đến tháng 01/2024 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thun c hai anh ch
đều cho rng do tính tình vợ chồng không hợp nên dẫn đến mâu thuẫn v chng
xy ra. Nhn thy tình cm v chồng không cn. Chị T xin ly hôn. Anh T1 đồng ý
ly hôn.
Tại điều 19 Luật Hôn nhân gia đình quy định: V chng c ngha v
thương yêu, chung thủy, tôn trng, quan tâm, chăm sc, gip đ nhau, cng nhau
chia s, thc hin các công vic trong gia đnh”.
Căn cứ vào lời trình bầy ca các đương sự và các tài liệu c trong hồvụ án. Đã
xác định mâu thun v chng xy ra dẫn đến tình cm v chồng không cn. Chị T
xin ly hôn. Anh T1 đồng ý ly hôn. Tđ c căn cứ cho rng tình trạng hôn nhân
giữa chị T và anh T1 đã thực sự trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài,
mục đích hôn nhân không đạt được. Vì vậy cần áp dụng điều 56 Luật hôn nhân gia
đình năm 2014 để xử cho chị T được ly hôn anh T1 là c căn cứ.
[4] Về con chung: Chưa c.
[5] Về tài sản chung, nợ chung: Không c.
[6] Về án phí: Căn cứ khoản 4 Điều 147 B lut T tụng dân s và đim a
khoản 5 Điều 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
Thưng v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s
dng án phí, l phí Ta án. Chị Nguyễn Thị T phi chu án phí dân s sơ thẩm theo
quy định pháp luật.
3
[7] V quyn kháng cáo: Các đương sự được quyền kháng cáo bản án
thẩm theo quy định ca pháp lut.
V các lẽ trên:
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào khoản 1 Điều 51; khoản 1 Điều 56; Điều 57 Luật hôn nhân
gia đình.
Căn cứ khoản 4 Điều 147; khoản 1 Điều 228; Điều 271; Điều 273 B lut
T tụng dân sự.
Căn cứ vào điểm a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca Ủy ban Thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim,
thu, np, qun lý và s dng án phí, l phí Ta án.
1. V quan h hôn nhân: Xử cho chị Nguyễn Thị T được ly hôn anh Hoàng
T1.
2. Về án phí: Chị Nguyễn Thị T phải chịu 300.000đồng tiền án dân s sơ
thẩm nhưng được tr vào s tiền 300.000đồng tm ng án phí chT đã np theo
biên lai số: AA/2023/0001097 ngày 07 tháng 10 năm 2024 tại Chi cục Thi hành án
dân s huyện Văn Yên. Xác nhận chị Nguyễn Thị T đã nộp đ án phí dân sự
thm.
3. V quyn kháng cáo: Các đương s vng mt tại phiên ta được quyn
kháng cáo bn án thm trong hn 15 ngày k t ngày nhận được bn án hoc
bn án được niêm yết theo quy định pháp luật.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Yên Bái;
- VKSND huyện Văn Yên;
- Chi cc THADS huyện Văn Yên;
- Các đương sự;
- UBND xã X.
- Lưu HS-TQĐ(2).
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
Chu Thị Thoảng
Tải về
Bản án số 71/2024/HNGĐ-ST Bản án số 71/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 71/2024/HNGĐ-ST Bản án số 71/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất