Bản án số 48/2022/KDTM-ST ngày 22/07/2022 của TAND huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 48/2022/KDTM-ST

Tên Bản án: Bản án số 48/2022/KDTM-ST ngày 22/07/2022 của TAND huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Bình Chánh (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 48/2022/KDTM-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 22/07/2022
Lĩnh vực: Kinh doanh thương mại
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN BÌNH CHÁNH
THÀNH PH H CHÍ MINH
Bn án s: 48/2022/KDTM-ST
Ngày: 22-7-2022
V/v: Tranh chp hợp đồng tín dng
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
A ÁN NHÂN DÂN HUYN BÌNH CHÁNH TP. H CHÍ MINH
- Thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Phm Th Kim Định.
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Vũ Huy Hoàng.
2. Bà Nguyn Th Nguyên.
- Thư ký phiên tòa:Đặng Th Thúy Thư ký Tòa án ca Tòa án nhân dân
huyn Bình Chánh.
- Đại din vin kim sát nhân dân huyn Bình Chánh tham gia phiên tòa:
Bà Nguyn Th Thúy Hin - Kim sát viên.
Ngày 22 tháng 7 năm 2022, ti phòng x án ca Tòa án nhân dân huyn Bình
Chánh xét x thẩm công khai v án dân s th s: 08/2021/TLST-KDTM
ngày 01/02/2021 v việc Tranh chp hợp đồng tín dngtheo Quyết định đưa v
án ra xét x s: 172/2022/QĐXXST-KDTM ngày 25/5/2022 Quyết đnh hoãn
phiên tòa s: 162/2022/QĐST-KDTM ngày 23/6/2022 giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Ngân hàng thương mi c phn Vit Nam Thnh V(VPBank).
Tr s: 89 Láng H, phường Láng H, quận Đống Đ, Thành ph Hà Ni.
Người đi din theo y quyn của nguyên đơn: Ngân hàng thương mại c
phn Vit Nam Thnh V(VPBank) ông Nguyễn Văn L hoc ông Kiu Quang
H(theo văn bản y quyn ngày 19/4/2022) (ông H có mt).
Địa ch: Tng A, s 96, Cao Th, Phường A, Qun B, Thành ph H Chí
Minh.
2. B đơn: Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht
Vn Tiến Ph (vng mt).
Địa ch: 32-34-36 đường s 21, KDC p A Phong Ph, Phong Ph, huyn
Bình C, Thành ph H Chí Minh.
Người đại din theo pháp lut: Ông Nguyn Hữu Đ– Giám đốc (vng mt).
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú và Ch hin nay: p A, xã Long Th, huyn
Th Th, tnh Long An.
3. Người có quyn li, nghĩa vụ liên quan:
3.1. Ông Nguyễn Văn Th, sinh năm 1962 (vng mt).
2
3.2. Bà Lê Th Th, sinh năm 1962 (vng mt).
Địa ch thưng trú: S 1183/9/6 Phm Thế H, Phường A, Qun B, Thành ph
H Chí Minh.
Cùng nơi t: S A đưng s B, p C, Bình H, huyn Bình C, Thành
ph H Chí Minh.
3.3. Ông Nguyn Phúc H, sinh năm: 1980 (vng mt).
Địa ch thường trú: S A Phm Thế H, Phường B, Qun C, Thành ph H Chí
Minh. Ch hin nay: S A đưng s B, Khu N ng Sao, Phường D, Qun F,
Thành ph H Chí Minh.
3.4. Bà Nguyn Th Kim Th, sinh năm: 1980 (vng mt).
Địa ch: S A Phm Thế H, Phường B, Qun C, Thành ph H Chí Minh
NI DUNG V ÁN:
Tại đơn khi kin, các bn t khai, biên bn không hòa giải được -
nguyên đơn Ngân hàng thương mi c phn Vit Nam Thnh Vngười đại
din hp pháp là ông Kiu Quang Htrình bày:
Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph
(Công ty Vn Tiến Ph) đã vay vốn ti Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh V- Chi
nhánh thành ph H Chí Minh theo Hợp đồng cho vay s
SME/EMH/19/0052/HDTD ngày 04/04/2019, Hợp đồng cp hn mc tín dng s
SME/EMH/19/0022/HDHM ngày 05/03/2019 vi các ni dung như sau:
1. Hợp đồng cp hn mc tín dng s SME/EMH/19/0022/HDHM ngày
05/03/2019 gii ngân theo các khế ước nhn n:
1.1. Khế ước nhn n Ln: 48/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-48 ngày
21/08/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 910.000.000 đồng.
- Mục đích: B sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 lần, biên độ 2.3%/năm.
1.2. Khế ước nhn n Ln: 49/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-49 ngày
22/08/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 901.000.000 đồng.
- Mục đích: B sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 lần, biên độ 2.3%/năm.
1.3. Khế ước nhn n Ln: 50/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-50 ngày
23/08/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
3
- S tin vay: 820.724.800 đồng.
- Mục đích: B sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 lần, biên độ 2.3%/năm.
1.4. Khế ước nhn n Ln: 51/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-51 ngày
26/08/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 980.178.300 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- i sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điu chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.5. Khế ước nhn n Ln: 52/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-52 ngày
27/08/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 1.139.999.832 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.6. Khế ước nhn n Ln: 53/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-53 ngày
28/08/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 850.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.7. Khế ước nhn n Ln: 54/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-54 ngày
29/08/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 1.000.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.8. Khế ước nhn n Ln: 55/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-55 ngày
04/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
4
- S tin vay: 971.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.9. Khế ước nhn n Ln: 56/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-56 ngày
05/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 971.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.10. Khế ước nhn n Ln: 57/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-57 ngày
06/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 800.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu đng thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.11. Khế ước nhn n Ln: 58/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-58 ngày
09/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 1.027.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.12. Khế ước nhn n Ln: 59/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-59 ngày
10/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 1.000.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.13. Khế ước nhn n Ln: 60/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-60 ngày
11/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
5
- S tin vay: 1.000.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.14. Khế ước nhn n Ln: 61/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-61 ngày
12/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 1.000.000.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.15. Khế ước nhn n Ln: 62/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-62 ngày
13/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 1.000.000.000 đồng
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.16. Khế ước nhn n Ln: 63/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-63 ngày
17/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 1.035.449.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vn lưu động và thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.17. Khế ước nhn n Ln: 64/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-64 ngày
18/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 1.243.662.400 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.18. Khế ước nhn n Ln: 65/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-65 ngày
20/09/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
6
- S tiền vay: 142.560.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.19. Khế ược nhn n Ln: 66/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-66 ngày
31/10/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 696.180.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.3%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.3%/năm.
1.20. Khế ước nhn n Ln: 67/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-67 ngày
20/11/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tin vay: 393.640.128 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.7%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.21. Khế ược nhn n Ln: 68/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-68 ngày
22/11/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 188.244.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.7%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.22. Khế ước nhn n Ln: 69/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-69 ngày
29/11/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 546.232.960 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân 9%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.23. Khế ước nhn n Ln: 70/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-70 ngày
05/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
7
- S tiền vay: 123.695.750 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.24. Khế ước nhn n Ln: 71/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-71 ngày
10/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 254.678.688 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.25. Khế ước nhn n Ln: 72/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-72 ngày
12/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 365.905.650 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm gii ngân 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.26. Khế ước nhn n Ln: 73/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-73 ngày
13/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 2.000.064.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.27. Khế ước nhn n Ln: 74/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-74 ngày
16/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 1.612.231.743 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.28. Khế ước nhn n Ln: 75/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-75 ngày
18/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
8
- S tiền vay: 3.208.148.800 đồng
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.29. Khế ước nhn n Ln: 76/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-76 ngày
23/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng.
- S tiền vay: 3.162.799.600 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
1.30. Khế ước nhn n Ln: 77/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-77 ngày
24/12/2019:
- Thi hn vay: 05 tháng
- S tin vay: 100.000.000 đồng
- Mục đích: Bổ sung vốn lưu động thanh toán LC phc kinh doanh phân
bón và hóa cht.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 9.2%/năm, điều chnh 01
tháng/01 ln, biên độ 2.8%/năm.
2. Hợp đồng cho vay s SME/EMH/19/0052/HDTD ngày 04/04/2019
gii ngân theo các khế ước nhn n:
2.1. Khế ước nhn n Ln: 1/S: SME/EMH/19/0052/HDTD-01 ngày
04/04/2019:
- Thi hn vay: 12 tháng.
- S tin vay: 586.870.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vn kinh doanh, mua sm tài sản, đầu xây dựng văn
phòng.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân là 18.2%/năm, cố định sut
thi hn cho vay.
2.2. Khế ước nhn n Ln: 2/S: SME/EMH/19/0052/HDTD-02 ngày
09/04/2019:
- Thi hn vay: 12 tháng.
- S tiền vay: 632.130.000 đồng.
- Mục đích: Bổ sung vn kinh doanh, mua sm tài sản, đầu xây dựng văn
phòng.
- Lãi sut: Lãi sut cho vay ti thời điểm giải ngân 14.7%/năm, điều chnh
01 tháng/01 lần, biên độ 7%/năm.
9
Tng s tin Công ty Vn Tiến Ph đã nhận n t VPBank : 30.663.395.651
đồng (Bng chữ: Ba mươi tỷ, sáu trăm sáu mươi ba triệu, ba trăm chín mươi lăm
nghìn, sáu trăm năm mươi mốt đồng).
Để bo đảm cho khoản vay trên, VPBank các bên đã thng nht áp dng
các bin pháp bảo đảm sau:
- Thế chp toàn b Quyn s dụng đt, Quyn s hu nhà tài sn khác
gn lin vi đt theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, Quyn s hu n
tài sn khác gn lin với đt s CC 226453, so s cp GCN: CS 006560 do S
i nguyên vài trưng tnh ph H Chí Minh cp ngày 18/12/2015.
- Thế chp toàn b Quyn s dng đất, Quyn s hu nhà tài sn khác
gn lin vi đất theo Giy chng nhn Quyn s dụng đt, Quyn s hu n
i sn khác gn lin với đt s CC 226454, s vào s cp GCN: CS 006559
do S Tài nguyên vài tng tnh ph H C Minh cp ny 18/12/2015.
- Thế chp toàn b Quyn s dụng đt, Quyn s hu nhà và tài sn kc
gn lin với đất theo Giy chng nhn Quyn s dng đất, Quyn s hu n
i sn kc gn lin với đt s BS 657298, s vào s cp GCN: CH04797 do
UBND Huyn nh Chánh cp ngày 28/02/2014.
Vic thế chp và nhn thế chp ca các tài sn trên theo Hợp đồng thế chp
Quyn s dụng đất tài sn gn lin với đất để bảo đảm thc hiện nghĩa vụ ca
ngưi khác s SME/EMH/19/0022/HDTC-02 ngày 07/03/2019.
- Thế chp tn b Quyn s dụng đt, Quyn s hu nhà i sn khác
gn lin vi đất theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, Quyn s hu n và
tài sn khác gn lin với đất s 540124, s vào s cp GCN s CS02013 do
S Tài ngun i trưng tnh Tây Ninh cp ny 14/11/2017. Cp nhật đã
hoàn thành nga v tài chính tiền thuê đt hàng năm đến ny 14/07/2053, ln
cui ngày 24/10/2018.
Vic thế chp nhn thế chp ca tài sn trên theo Hợp đồng thế chp
Quyn s dụng đất s SME/EMH/19/0022/HDTC-05 ngày 20/03/2019.
- Bo lãnh bng toàn b tài sn nhân ca ông Nguyn Phúc H theo Hp
đồng bo lãnh s SME/EMH/19/0052/HDBL-01 ngày 04/04/2019, Hợp đng bo
lãnh s SME/EMH/19/0022/HDBL-01 ngày 05/03/2019.
- Bo lãnh bng toàn b tài sn nhân ca bà Nguyn Th Kim Th theo
Hp đồng bo nh s SME/EMH/19/0052/HDBL-02 ngày 04/04/2019.
Ngày 05/01/2022, VPBank đã gii chấp đối vi tài sn là 03 (ba) thửa đất lin
k ta lc tại địa ch: xã Phong Phú, huyn Bình Chánh, Tp. H Chí Minh.
Trong quá trình s dng vn vay, Công ty Vn Tiến Ph đã không thực hin
đúng nghĩa vụ tr n nên toàn b khoản vay đã chuyển thành n quá hn t ngày
15/01/2020. VPBank đã nhiều ln liên h làm vic vi Công ty Vn Tiến Ph,
ch tài sn bảo đảm và người bo lãnh khon vay yêu cu thc hiện nghĩa vụ tr n
yêu cu bàn giao tài sn bảo đảm nhưng Công ty Vn Tiến Ph, ch tài sn bo
đảm, người bo lãnh khon vay c tình kéo dài thi gian nhm trn tránh vic thc
hiện nghĩa vụ tr n cho ngân hàng VPBank.
10
Tính đến ngày 22/07/2022, Công ty Vn Tiến Ph đã thanh toán cho VPBank
tng s tiền như sau: N gc: 25.723.426.823 đồng; N i: 3.271.195.235 đng.
Tng cng: 28.994.622.058 đồng.
Tạm tính đến hết ngày 22/07/2022, Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa
Cht Vn Tiến Ph còn n các khon sau ti VPBank:
N gc quá hn : 4.939.968.828 đồng; N lãi quá hn: 5.291.249.405 đồng;
Pht chm tri: 895.408.648 đồng. Tng cng: 11.126.626.881 đồng.
Nay Ngân hàng yêu cu buc:
1/. Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa Cht Vn Tiến Ph phi tr ngay
mt ln cho VPBank tng s n còn thiếu tạm tính đến hết ngày 22/07/2022 là:
N gc quá hn : 4.939.968.828 đng; N lãi quá hn: 5.291.249.405 đồng;
Pht chm tri: 895.408.648 đồng. Tng cng: 11.126.626.881 đồng.
Ngoài ra, k t ngày 23/7/2022, Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa Cht
Vn Tiến Ph vn phi tiếp tc chu lãi quá hn theo các hợp đồng tín dụng đã
nêu trên cho ti khi thanh toán xong toàn b s n cho VPBank.
2/. Trường hp Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa Cht Vn Tiến Ph
không thanh toán theo yêu cu nêu trên, VPBank quyn yêu cầu quan
thm quyn phát mãi tài sn thế chấp đ thu hi n cho VPBank, chi tiết tài sn thế
chấp như sau:
Quyn s dụng đt, Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin vi đt theo
Giy chng nhn Quyn s dụng đất, Quyn s hu nhà i sn khác gn lin
với đất s CĐ 540124, s o s cp GCN s CS02013 do S i nguyên và
i tng tnh y Ninh cp ngày 14/11/2017. Cp nht đã hoàn tnh nghĩa
v tài chính tiền thuê đt hàng năm đến ny 14/07/2053, ln cui ny
24/10/2018.
3/. Trường hp x tài sn thế chấp nêu trên không đủ để thanh toán n cho
VPBank thì ông Nguyn Phúc H Nguyn Th Kim Th phi thc hiện nghĩa
v bo lãnh tr n thay cho Công ty CP XNK SX Phân Bón và Hóa Cht Vn Tiến
Ph theo các Hợp đồng bảo lãnh đã ký với VPBank.
B đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn
Tiến Ph ngưi quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyễn Văn Th, bà
Th Th, bà Nguyn Th Kim Th đã được Tòa án triu tp hp lệ, nhưng vẫn vng
mt trong sut quá trình Tòa án gii quyết v án, không th hin ý kiến trước yêu
cu khi kin của nguyên đơn.
Ni quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyn Phúc H đã được Tòa
án triu tp hp l có mt vào ngày 19/4/2021, có th hin ý kiến trong biên bn
ghi nhn v vic vng mt như sau: Trước đây ông làm người đi din theo
pháp lut ca Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn
Tiến Ph át, ông đại din công ty tên vào các Hợp đồng tín dng, Hợp đồng
bảo lãnh đ vay s tiền như đại din Ngân hàng trình bày. Tuy nhiên, ông ch
người đứng tên đại din cho công ty thay cho bà Nguyn Th Kim Th còn mi hot
động điều hành công ty, s dng s tiền vay như thế nào do Thoa quyết định
ch ông không vì lúc đó Thoa đứng tên đại din ch tài khon, ch công ty
11
cũng bà Thoa (lúc đó Thoa làm đi din theo pháp lut ca nhiu công ty).
Sau đó, công ty đổi người đại din theo pháp luật cũng không thông báo cho ông
biết việc này. Nay đối vi yêu cu khi kin ca Ngân hàng, ông không đng ý tr
n cho Ngân hàng ông hoàn toàn không liên quan không quyn v tài sn
quyn công ty này, không làm vic tại công ty, không hưởng lương của công
ty, không hợp đồng làm vic vi công ty và cũng không sử dng s tin vay
này. Ông yêu cầu người đại din theo pháp lut hin ti và những người có c phn
công ty hin ti ca Công ty Vn Tiến Ph và người quyn lợi, nghĩa vụ liên
quan đứng tên ch s hu tài sn thế chp là ông Nguyễn Văn Th, Th Th,
người đại din y quyn ca ông Thanh, bà Thêm trong vic x tài sn thế chp
là bà Nguyn Th Kim Th bán tài sn thế chấp để tr n cho Ngân hàng.
Đại din Vin Kim sát nhân dân huyn Bình Chánh, Thành ph H Chí
Minh phát biu ý kiến v vic tuân theo pháp lut t tng ca Thm phán, Hi
đồng xét xử, Thư ký phiên tòa của người tham gia t tng trong quá trình gii
quyết v án k t khi th lý v án cho đến trước thời điểm Hội đồng xét x ngh án
phát biu ý kiến v vic gii quyết v án, đề ngh Hội đồng xét x: Chp nhn
toàn b yêu cu khi kin của nguyên đơn Ngân hàng thương mại c phn Vit
Nam Thnh Vđối vi b đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón
và Hóa cht Vn Tiến Ph át.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu trong h vụ án đưc thm tra ti phiên
tòa và căn cứ vào kết qu tranh lun ti phiên tòa, Hội đồng xét x nhận định:
[1] V thm quyn gii quyết v án: Nguyên đơn Ngân hàng thương mại c
phn Vit Nam Thnh Vkhi kin tranh chp hợp đồng tín dng đối vi b đơn
Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph
địa ch ti huyện Bình Chánh nên căn cứ theo quy định ti khon 1 Điu 30, điểm b
khoản 1 Điều 35 điểm a khoản 1 Điều 39 B lut t tng dân s năm 2015 thì
v án thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân dân huyn Bình Chánh, thành
ph H Chí Minh.
[2] V s vng mt ca đương sự:
B đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn
Tiến Ph người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyễn Văn Th,
Th Th, ông Nguyn Phúc H, Nguyn Th Kim Th đã được triu tp hp l đến
ln th hai mà vn vng mt nên Tòa án tiến hành xét x vng mt B đơn Công ty
c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph và người
quyn li, nghĩa vụ liên quan là ông Nguyễn Văn Th, Th Th, ông Nguyn
Phúc H, bà Nguyn Th Kim Th theo quy đnh ti các Điu 227, 228 ca B lut t
tng dân s năm 2015.
[3] V thi hiu khi kin ca v án: Do không đương sự nào đề ngh áp
dng thi hiệu, căn cứ quy đnh tại Điều 184 B lut t tng dân s, Tòa án không
xem xét v thi hiệu đối vi v kin này.
12
[4] V áp dng pháp lut: Do hợp đồng tín dng của các bên đương sự kết
vào năm 2019, thời điểm B lut dân s m 2015 có hiu lc nên Tòa án áp dng
B lut dân s năm 2015, Lut các t chc tín dụng năm 2010 c văn bn
ng dẫn làm cơ s để gii quyết v án.
[5] Xét thy các tài liu chng c do nguyên đơn cung cấp mà b đơn, người
quyn lợi, nghĩa vụ liên quan không có phản đối do đó căn cứ theo quy đnh ti
Điu 92 B lut t tng dân s năm 2015 thì nguyên đơn không cần phi chng
minh cho yêu cu của mình căn cứ và hp pháp. Mặt khác, theo quy đnh ti
khon 2 khoản 4 Điều 91 B lut t tng dân s năm 2015 thì đương s phn
đối yêu cu của người khác đối vi mình phi chng minh s phản đối đó là có căn
c và phải đưa ra chứng c để chứng minh. Đương s có nghĩa vụ đưa ra chứng c
để chng minh không đưa ra đưc chng c hoc không đưa ra đầy đủ chng
c thì phi chu hu qu ca vic không chứng minh được hoc chng minh không
đầy đủ đó. B đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht
Vn Tiến Ph và người quyn li, nghĩa v liên quan ông Nguyễn Văn Th,
Th Th, Nguyn Th Kim Th vng mt không do trong sut quá trình gii
quyết v án nên B đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón
Hóa cht Vn Tiến Ph người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyn
Văn Th, Th Th, Nguyn Th Kim Th t b nghĩa vụ chng minh ca
mình. Riêng ông Nguyn Phúc H mt theo giy triu tp ca Tòa án vào ngày
19/4/2021 và có th hin ý kiến, còn li thì ông Hưởng đều vng mt không
do.
[6] vy, Hội đồng xét x căn c các tài liu chng c do nguyên đơn cung
cấp để xét x v án phù hp với quy định ca pháp lut. Theo li trình bày ca
người đại din theo y quyn của nguyên đơn là ông Kiu Quang Hthì Công ty CP
XNK SX Phân Bón Hóa Cht Vn Tiến Ph đã vay vn ti Ngân hàng TMCP
Vit Nam Thnh V- Chi nhánh thành ph H Chí Minh theo Hợp đồng cho vay s
SME/EMH/19/0052/HDTD ngày 04/04/2019, Hợp đồng cp hn mc tín dng s
SME/EMH/19/0022/HDHM ngày 05/03/2019 vi các khế ước nhn n t s 48
đến s 77 khế ước nhn n Ln: 1/S: SME/EMH/19/0052/HDTD-01 ngày
04/04/2019, Ln: 2/S: SME/EMH/19/0052/HDTD-02 ngày 09/04/2019. Tng
cng s tin vay 30.663.395.651 đng (Bng chữ: Ba mươi tỷ, sáu trăm sáu
ơi ba triệu, ba trăm chín mươi lăm nghìn, sáu trăm năm mươi mốt đồng). Tính
đến ngày 22/07/2022, Công ty Vn Tiến Ph đã thanh toán cho VPBank tổng s tin
như sau: N gc: 25.723.426.823 đng; N i: 3.271.195.235 đồng. Tng cng:
28.994.622.058 đồng. Tm tính đến hết ngày 22/07/2022, Công ty c phn Xut
nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph còn n các khon sau ti
VPBank: N gc quá hn : 4.939.968.828 đồng; N lãi quá hn: 5.291.249.405
đồng; Pht chm tr lãi: 895.408.648 đồng. Tng cng: 11.126.626.881 đồng.
Hội đồng xét x xét thy, B đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut
Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph người quyn li, nghĩa vụ liên quan
ông Nguyễn Văn Th, bà Lê Th Th, bà Nguyn Th Kim Th đều vng mt không có
do mặc dù đã được Tòa án tống đt hp l các văn bản t tng. Riêng ông
Nguyn Phúc H mt theo giy triu tp ca Tòa án vào ngày 19/4/2021 và
13
th hin ý kiến, còn lại thì ông Hưởng đu vng mt không do mc đã
đưc Tòa án tng đạt hp l các văn bn t tng; yêu cu khi kin ca nguyên
đơn tài liệu chng c chng minh cho yêu cu khi kiện đã được Tòa án thông
báo cho B đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht
Vn Tiến Ph và người quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyễn Văn Th, bà
Th Th, Nguyn Th Kim Th biết nhưng đến ti phiên tòa hôm nay B đơn
ng ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph
ngưi quyn li, nghĩa vụ liên quan ông Nguyễn Văn Th, Th Th,
Nguyn Th Kim Th không có văn bn th hin ý kiến ca mình v yêu cu khi
kin của nguyên đơn.
[7] Căn cứ vào Hợp đng cp hn mc tín dng s
SME/EMH/19/0022/HDHM ngày 05/03/2019, hn mức là 45.000.000.000 đng
(kèm theo Khế ước nhn n Ln: 48/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-48 ngày
21/8/2019, n Ln: 49/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-49 ngày 22/8/2019,
Ln: 50/s: SME/EMH/19/0022/HDHM-50 ngày 23/8/2019, Ln: 51/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-51 ngày 26/8/2019, Ln: 52/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-52 ngày 27/8/2019, Ln: 53/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-53 ngày 28/8/2019, Ln: 54/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-54 ngày 29/8/2019, Ln: 55/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-55 ngày 04/9/2019, Ln: 56/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-56 ngày 05/9/2019, Ln: 57/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-57 ngày 06/9/2019, Ln: 58/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-58 ngày 09/9/2019, Ln: 59/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-59 ngày 10/9/2019, Ln: 60/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-60 ngày 11/9/2019, Ln: 61/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-61 ngày 12/9/2019, Ln: 62/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-62 ngày 13/9/2019, Ln: 63/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-63 ngày 17/9/2019, Ln: 64/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-64 ngày 18/9/2019, Ln: 65/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-65 ngày 20/9/2019, Ln: 66/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-66 ngày 31/10/2019, Ln: 67/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-67 ngày 20/11/2019, Ln: 68/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-68 ngày 22/11/2019, Ln: 69/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-69 ngày 29/11/2019, Ln: 70/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-70 ny 05/12/2019, Ln: 71/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-71 ngày 10/12/2019, Ln: 72/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-72 ngày 12/12/2019, Ln: 73/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-73 ngày 13/12/2019, Ln: 74/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-74 ngày 16/12/2019, Ln: 75/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-75 ngày 18/12/2019, Ln: 76/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-76 ngày 23/12/2019, Ln: 77/s:
SME/EMH/19/0022/HDHM-77 ký ngày 24/12/2019).
Hợp đồng cho vay s SME/EMH/19/0052/HDTD ngày 04/4/2019, vi s tin
cho vay là 1.219.000.000 đng (kèm theo khế ước nhn n Ln: 1/S:
14
SME/EMH/19/0052/HDTD-1 ngày 04/04/2019 vi s tin nhn n 586.870.000
đồng; Khế ước nhn n Ln: 2/S: SME/EMH/19/0052/HDTD-2 ngày 09/4/2019
vi s tin nhn n 632.130.000 đồng).
Trong quá trình s dng vn vay, Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa
Cht Vn Tiến Ph đã không thực hiện đúng nghĩa v tr n nên toàn b khon vay
đã chuyển thành n quá hn t ngày 15/01/2020. VPBank đã nhiều ln liên h
làm vic vi Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa Cht Vn Tiến Ph át, ch tài
sn bảo đảm và người bo lãnh khon vay yêu cu thc hiện nghĩa vụ tr n và yêu
cu n giao tài sn bảo đảm nhưng Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa Cht
Vn Tiến Ph át, ch tài sn bảo đảm, người bo lãnh khon vay c tình kéo dài thi
gian nhm trn tránh vic thc hin nghĩa vụ tr n cho Ngân hàng VPBank.
Tính đến ngày 22/07/2022, Công ty Vn Tiến Ph đã thanh toán cho VPBank
tng s tiền như sau: N gc: 25.723.426.823 đồng; N i: 3.271.195.235 đng.
Tng cng: 28.994.622.058 đồng.
Tạm tính đến hết ngày 22/07/2022, Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa
Cht Vn Tiến Ph còn n các khon sau ti VPBank:
N gc quá hn: 4.939.968.828 đồng; N lãi quá hn: 5.291.249.405 đồng;
Pht chm tri: 895.408.648 đồng. Tng cng: 11.126.626.881 đồng.
Căn cứ vào 02 Hợp đồng cho vay và các Khế ước nhn n nêu trên thì lãi sut
trong hn các bên tha thun tùy thuc vào tng hợp đồng, lãi suất ban đu giao
động t 9%/năm-18,2%/năm, lãi suất được thay đi 1 tháng 1 ln, lãi sut quá hn
bng 150% lãi sut trong hn áp dng ti thời điểm chuyn n quá hn. Mc lãi
sut này phù hp với quy định ti khoản 5 Điều 466, Điều 357 B lut dân s 2015
nên Hội đồng xét x chp nhn.
[8] Căn cứ vào các điu khoản điều kin hp đồng cho vay gia Công ty
c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph vi Ngân
hàng thương mại c phn Vit Nam Thnh Vcăn cứ vào các quy định tại Điều
91 và Điều 95 Lut các t chc tín dụng năm 2010, đối chiếu quy định như trên thì
yêu cu ca Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh Vbuc Công ty c phn Xut nhp
khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph phi tr cho Ngân hàng tng s
tin tạm tính đến ngày 22/7/2022 11.126.626.881 đồng, trong đó nợ gc quá
hn: 4.939.968.828 đồng; N lãi quá hn: 5.291.249.405 đồng; Pht chm tr lãi:
895.408.648 đồng k t ngày 23/7/2022, Công ty CP XNK SX Phân n
Hóa Cht Vn Tiến Ph vn phi tiếp tc chu lãi quá hn theo các hợp đồng tín
dụng đã nêu trên cho tới khi thanh toán xong toàn b s n cho VPBank,
căn cứ, cần được chp nhn.
[9] T nhng phân tích và nhận định trên, Hội đồng xét x chp nhn toàn b
yêu cu khi kin của nguyên đơn. Buộc Công ty c phn Xut nhp khu Sn
xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph phi tr cho Ngân hàng TMCP Vit Nam
Thnh Vtng s tin tạm tính đến ngày 22/7/2022 là 11.126.626.881 đồng, trong đó
n gc quá hn : 4.939.968.828 đng; N lãi quá hn: 5.291.249.405 đồng; Pht
chm tr lãi: 895.408.648 đồng.
15
[10] Căn cứ Điu 13 Ngh quyết s 01/2019/NQ-HĐTP ngày 11/01/2019 có
quy định “Đối vi trường hp chm thc hiện nghĩa vụ trong hợp đồng mà các bên
tha thun v vic tr lãi thì quyết đnh k t ngày tiếp theo ca ngày xét x
thẩm cho đến khi thi hành án xong, bên phi thi hành án còn phi chu khon tin
lãi ca s tin còn phi thi hành án theo mc lãi sut các bên tha thuận nhưng
phi phù hp với quy định ca pháp lut”. Do đó, yêu cu của nguyên đơn về vic
buc Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph
tiếp tc chu lãi phát sinh sau khi xét x là có cơ sở chp nhn.
[11] Xét yêu cu phát mãi tài sn thế chp của nguyên đơn, Hội đồng t x
xét thy: Theo nội dung Hợp đng thế chp quyn s dụng đt” s:
SME/EMH/19/0022/HDTC-05 ngày 20/3/2019 gia Ngân hàng TMCP Vit
Nam Thnh V Chi nhánh Bến Thành vi Công ty c phn Xut nhp khu Sn
xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph đưc Công chng viên Phòng Công chng
s 1 tnh Tây Ninh, s 082, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, thành ph Tây
Ninh, tnh Tây Ninh chng nhn hp đồng thế chp quyn s dụng đất đối vi din
ch đt 3.900m
2
, tha 185, t bản đ 29 theo Giy chng nhn Quyn s dng
đất, Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s 540124, s vào s
cp GCN: CS02013 do S Tài nguyên Môi trưng tnh Tây Ninh cp ngày
14/11/2017 cho Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht
Vn Tiến Ph cp nhật đã hoàn thành nghĩa v tài chính tiền thuê đt hàng năm đến
ngày 14/7/2053 ln cui ngày 24/10/2018, địa ch thửa đt: Khu công nghip
Trng ng, An Tnh, huyn Trng Bàng, tnh Tây Ninh để đm bo cho
khon vay ca Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht
Vn Tiến Ph đối vi Ngân hàng TMCP Vit Nam Thịnh Vượng. Do đó nếu Công
ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph không tr
n hoc tr n không đủ thì Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh VVPBank
quyn yêu cầu quan thẩm quyn phát mi tài sn thế chp diện ch đt
3.900m
2
, tha 185, t bn đ 29 theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, Quyn
s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s 540124, s o s cp GCN:
CS02013 do S i nguyên và Môi tng tnh y Ninh cp ngày 14/11/2017
cho Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph
cp nhật đã hoàn thành nghĩa vi chính tiền thuê đất hàng năm đến ngày
14/7/2053 ln cui ngày 24/10/2018 để thu hi n.
Các bên đã thực hin việc đăng ký thế chấp, đăng ký giao dịch bảo đm. Vic
đăng ký bảo đảm được thc hiện theo quy đnh tại các Điều 292, 293, 295, 298 B
lut dân s năm 2015. Căn cứ các Điều 317, 318, 319, 320, 323 và 327 Bộ luật dân
sự năm 2015 về việc thế chấp tài sản thì yêu cầu của Ngân hàng TMCP Việt Nam
Thịnh Vvề việc phát mãi quyn s dụng đất đối vi din tích đt 3.900m
2
, tha
185, t bn đồ 29 theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, Quyn s hu nhà
tài sn khác gn lin với đt s 540124, s o s cp GCN: CS02013 do
S Tài ngun và Môi trưng tnh y Ninh cp ngày 14/11/2017 cho Công ty
c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph s
nên Hội đồng xét x chp nhn.
16
Trường hp ng ty CP XNK SX Phân Bón và Hóa Cht Vn Tiến Ph tr hết
n cho Ngân hàng thì Ngân hàng tr li bn chính Giy chng nhn Quyn s dng
đất, Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s 540124, s vào s
cp GCN: CS02013 cho Công ty CP XNK SX Phân Bón Hóa Cht Vn Tiến
Ph át.
[12] Khi các n Hợp đồng cp hn mc tín dng s
SME/EMH/19/0022/HDHM ngày 05/03/2019 bên bo lãnh là ông Nguyn Phúc H
đã đồng ý Hợp đồng bo lãnh s SME/EMH/19/0022/HDBL-01 ngày
05/3/2019 khi các bên Hợp đồng cho vay s SME/EMH/19/0052/HDTD
ngày 04/4/2019, bên bo lãnh ông Nguyn Phúc H đã đồng ý Hợp đồng bo
lãnh s SME/EMH/19/0052/HDBL-01 ngày 04/4/2019 bên bo lãnh là
Nguyn Th Kim Th đã đồng ý Hợp đồng bo lãnh s
SME/EMH/19/0052/HDBL-02 ngày 04/4/2019 để bo lãnh thc hiện nghĩa v
thanh toán mà bên được bo lãnh Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut
Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph phi tr cho bên nhn bo lãnh Ngân hàng
TMCP Vit Nam Thnh Vtheo hợp đồng cho vay, ông Hưởng, Thoa đồng ý
bng toàn b tài sn ca mình, bảo lãnh vô điu kin không hy ngang cho bên
đưc bo lãnh trong vic thc hin toàn b nghĩa v hin tại nghĩa vụ trong
tương lai bao gồm nghĩa vụ tr n gc, lãi, các khon phí, các khon pht, các
khon bồi thường thit hi tt c các nghĩa vụ tài chính khác của bên được bo
lãnh đối vi Ngân hàng phát sinh t tt c các văn kiện tín dng theo như quy đnh
ti đim a khoản 1 Điều 1 ca 03 hợp đồng bo lãnh nêu trên, đim b khoản 1 Điều
1 ca ba hợp đồng bảo lãnh nêu trên quy định các văn kin tín dng đưc kết
trước, trong và sau ngày kết Hợp đồng này bao gm tt các c ph lục, văn bn
sửa đổi, b sung, các khế ước nhn n các văn bản liên quan của các văn kiện
tín dng này.
Do đó, hin nay Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa
cht Vn Tiến Ph đã vi phạm nghĩa vụ thanh toán tin vay, bên Ngân hàng yêu cu
ông Nguyn Phúc H, Nguyn Th Kim Th trách nhim thay Công ty c phn
Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph thc hin toàn b
nghĩa vụ của bên được bảo lãnh đối vi Ngân hàng trong trường hp Công ty c
phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph không thanh
toán đầy đủ nợ gc và lãi phát sinh cho Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh Vlà
phù hp với Điu 1 ca Hợp đồng bảo lãnh Điều 335, 336 B lut dân s 2015
nên Hội đồng xét x chp nhn.
[13] T c nhận định trên, nên ý kiến ca ông Nguyn Phúc H không đồng ý
thanh toán n cho Ngân hàng nếu Công ty Vn Tiến Ph không thanh toán đầy đủ
khon n phát sinh cho Ngân hàng, ý kiến này không có sở nên Hi đồng xét
x không chp nhn.
[14] Ý kiến của đại din Vin kim sát phù hp vi nhận định ca Hội đồng
xét x nên được chp nhn.
[15] V chi phí xem xét thẩm định ti ch là 2.000.000 đng, bên Ngân hàng
TMCP Vit Nam Thnh Vđã nộp tm ng chi phí t tng, do yêu cu ca nguyên
đơn được chp nhn nên căn cứ Điu 157, 158 B lut t tng dân s thì Công ty
17
c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph nghĩa vụ
chu chi phí xem xét thẩm định ti ch này nên Công ty c phn Xut nhp khu
Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph phi hoàn tr cho nguyên đơn Ngân
hàng TMCP Vit Nam Thnh Vs tin 2.000.000 đồng.
[16] V án phí kinh doanh thương mại thẩm: Do yêu cu của nguyên đơn
đưc chp nhn toàn b, theo quy định ti khoản 2 Điều 26 Ngh quyết
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v Quc hội quy đnh
v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án thì b
đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph
phi chu toàn b án phí kinh doanh thương mại thẩm trên s tin phi tr cho
nguyên đơn (số tin phi tr 11.126.626.881 đồng), án phí kinh doanh thương mi
giá ngch: 112.000.000 đồng + 0,1% ca phn giá tr tranh chấp vượt
4.000.000.000 đồng : 119.126.627 đồng.
Hoàn tr cho Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh Vs tin tm ứng án phí đã
np 70.580.937 đng, theo biên lai s AA/2019/0080910 ngày 27 tháng 01 năm
2021 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn Bình Chánh, Thành ph H Chí Minh.
Vì các l trên,
QUYT ĐỊNH:
Căn c các điu: 30, 35, 39, 91, 157, 158, 227, 228 Điều 273 B lut t
tng dân s năm 2015;
Căn cứ các điều: 292, 293, 295, 298, 317, 318, 319, 320, 323, 327, 335, 336,
339, 340, 357, 463, 466 và Điều 468 B lut dân s năm 2015.
Căn cứ Điu 91 và Điều 95 Lut các t chc tín dụng năm 2010;
Căn cứ Điu 13 Ngh quyết s 01/2019/NQ-HĐTP ngày 11/01/2019 của Hi
đồng Thm phán Tòa án nhân dân Ti cao v ng dn áp dng mt s quy đnh
ca pháp lut vi, lãi sut, pht vi phm;
Căn cứ Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
thưng v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s
dng án phí và l phí Tòa án.
Tuyên x:
1. Chp nhn toàn b yêu cu khi kin của nguyên đơn Ngân hàng thương
mi c phn Vit Nam Thnh Vđối vi b đơn Công ty c phn Xut nhp khu
Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph v vic Tranh chp hợp đồng tín
dng.
1.1. Buc b đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa
cht Vn Tiến Ph có trách nhim thanh toán cho nguyên đơn Ngân hàng thương
mi c phn Vit Nam Thnh Vlà 11.126.626.881 (mười mt t, một trăm hai mươi
sáu triệu, sáu trăm hai mươi sáu nghìn, tám trăm tám mươi mốt) đồng, trong đó n
gc quá hn : 4.939.968.828 (bn tỷ, chín trăm ba mươi chín triệu, chín trăm sáu
mươi m nghìn, tám trăm hai mươi tám) đồng; N lãi quá hn: 5.291.249.405
(năm tỷ, hai trăm chín mươi mốt triu, hai trăm bốn mươi chín nghìn, bốn trăm
18
linh năm) đồng; Pht chm tr lãi: 895.408.648 (tám trăm chín mươi lăm triu, bn
trăm linh tám nghìn, sáu trăm bốn mươi tám) đồng.
Các bên đương sự thc hin vic giao nhn tin tại cơ quan thi hành án dân s
có thm quyn.
1.2. K t ngày tiếp theo ca ngày xét x sơ thẩm, Công ty c phn Xut nhp
khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph còn phi tiếp tc chu khon tin
lãi quá hn ca s tin n gốc chưa thanh toán, theo mc lãi sut mà các bên tha
thun trong hợp đồng cho đến khi thanh toán xong khon n gc này.
1.3. Trong trường hp Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và
Hóa cht Vn Tiến không thc hin hoc thc hin không đầy đủ nghĩa vụ tr n
cho Ngân hàng thương mại c phn Vit Nam Thnh Vthì Ngân hàng thương mại
c phn Vit Nam Thnh Vcó quyn yêu cầu quan thi hành án n sự thm
quyn phát mãi tài sn thế chp là quyn s dụng đất đối vi diệnch đất
3.900m
2
, tha 185, t bn đ 29 theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, Quyn
s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s 540124, s o s cp GCN:
CS02013 do S i nguyên và Môi trường tnh y Ninh cp ny 14/11/2017
cp cho Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến
Ph để thu hi n. Nếu giá tr tài sn thế chấp phát mãi không đ thanh toán n thì
Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph tiếp
tục nghĩa vụ tr cho Ngân hàng thương mại c phn Vit Nam Thnh Vcho đến
khi thanh toán dt n.
Ngay sau khi Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa
cht Vn Tiến Ph đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thanh toán các khon n phát sinh
t Hợp đồng cp hn mc n dng s SME/EMH/19/0022/HDHM ngày
05/03/2019 Hợp đồng cho vay s SME/EMH/19/0052/HDTD ngày 04/4/2019
thì Ngân hàng thương mại c phn Vit Nam Thnh Vthc hin th tc xóa thế
chp tại quan thm quyn hoàn tr cho Công ty c phn Xut nhp khu
Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn Tiến Ph bn chính Giy chng nhn Quyn s
dụng đất, Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s CĐ 540124, số
o s cp GCN: CS02013 do S Tài ngun và Môi trường tnh y Ninh cp
ngày 14/11/2017 cho Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa
cht Vn Tiến Ph.
Các bên thc hin vic giao nhn bn chính Giy chng nhn Quyn s dng
đất, Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s 540124, s vào s
cp GCN: CS02013 do S Tài nguyên Môi trưng tnh y Ninh cp ngày
14/11/2017 cho Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht
Vn Tiến Ph tại cơ quan Thi hành án dân sự có thm quyn.
1.4. Đình chỉ gii quyết yêu cu khi kin của nguyên đơn Ngân hàng thương
mi c phn Vit Nam Thnh Vv vic phát mãi tài sn thế chp đối vi Quyn s
dng đt, Quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vi đt theo Giy chng nhn
Quyn s dụng đất, Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin vi đất s CC
226453, s vào s cp GCN: CS 006560 do S Tài ngun i trưng thành
ph H Chí Minh cp ny 18/12/2015 cho Lê Th Th, ông Nguyễn n Th,
địa ch thửa đất ti xã Phong Phú, huyn Bình Chánh, Thành ph H C Minh.
19
- Quyn s dng đt, Quyn s hu nhà tài sn khác gn lin vi đất theo
Giy chng nhn Quyn s dng đt, Quyn s hu nhà tài sn kc gn
lin vi đt s CC 226454, s vào s cp GCN: CS 006559 do S Tài ngun
i tng thành ph H Chí Minh cp ny 18/12/2015 cho Th Th, ông
Nguyễn Văn Th, đa ch thửa đt ti Phong Phú, huyn nh Chánh, Thành
ph H Chí Minh.
- Quyn s dụng đt, Quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin với đt
theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, Quyn s hu n tài sn khác
gn lin vi đt s BS 657298, s o s cp GCN: CH04797 do y ban nn
n Huyn Bình Chánh cp ngày 28/02/2014 cho Th Th, đa ch thửa đt
ti xã Phong Phú, huyn nh Cnh, Thành ph H C Minh.
1.5. Trưng hp Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón Hóa
cht Vn Tiến Ph không thanh toán đầy đủ nợ gc và lãi phát sinh cho Ngân
hàng thương mại c phn Vit Nam Thnh Vthì ông Nguyn Phúc H, Nguyn
Th Kim Th có trách nhim thanh toán n cho Ngân hàng thương mại c phn Vit
Nam Thnh Vtheo Hợp đồng bo lãnh s SME/EMH/19/0022/HDBL-01 ngày
05/3/2019, Hợp đng bo lãnh s SME/EMH/19/0052/HDBL-01 ngày 04/4/2019
do ông Nguyn Phúc H Hợp đồng bo lãnh s SME/EMH/19/0052/HDBL-
02 ngày 04/4/2019 do bà Nguyn Th Kim Th ký.
K t ngày bn án, quyết định hiu lc pháp luật (đối với các trường hp
quan thi hành án quyn ch động ra quyết đnh thi hành án) hoc k t ngày
có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối vi các khon tin phi
tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong tt c các khon tin,
hàng tháng bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi
thi hành án theo mc lãi sut các bên tha thun trong hợp đồng tương ng vi
thi gian chm tr.
2. V chi phí xem xét thẩm định ti ch 2.000.000 (hai triu) đồng, bên
Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh Vđã nộp tm ng chi phí t tng, do yêu cu
của nguyên đơn được chp nhn nên căn cứ Điu 157, 158 B lut t tng dân s
thì Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón a cht Vn Tiến Ph
nghĩa vụ chu chi phí xem xét thẩm định ti ch này nên Công ty c phn Xut
nhp khu Sn xut Phân bón Hóa cht Vn Tiến Ph phi hoàn tr cho Ngân
hàng thương mi c phn Vit Nam Thnh Vs tin 2.000.000 (hai triu) đồng.
3. V án phí kinh doanh thương mi sơ thẩm:
- B đơn Công ty c phn Xut nhp khu Sn xut Phân bón và Hóa cht Vn
Tiến Ph phi chu án phí dân s sơ thẩm là 119.126.627 (một trăm mười chín triu,
một trăm hai mươi sáu nghìn, sáu trăm hai mươi by) đồng.
- Hoàn tr cho Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh Vs tin tm ứng án phí đã
np 70.580.937 (bảy mươi triệu, năm trăm tám ơi nghìn, chín trăm ba mươi
by) đng, theo biên lai s AA/2019/0080910 ngày 27 tháng 01 năm 2021 ca Chi
cc Thi hành án dân s huyn Bình Chánh, Thành ph H Chí Minh.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut
thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân
s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành
20
án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại c Điều 6, 7, 7a, 7b 9 Lut
thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30
Lut thi hành án dân s.
3. V quyn kháng cáo: Đương s mt ti phiên tòa quyn kháng cáo
bn án trong hn 15 ngày k t ngày tuyên án. Riêng đương sự vng mt ti phiên
tòa có quyn kháng cáo trong thi hạn 15 (mười lăm) ngày kể t ngày bn án đưc
tống đạt hp l hoặc được niêm yết theo quy định ca pháp lut t tng dân s.
Nơi nhận:
- TAND TP.HCM;
- VKSND H.BC;
- THADS H.BC;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án, VT.

TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Phạm Thị Kim Định
Tải về
Bản án số 48/2022/KDTM-ST Bản án số 48/2022/KDTM-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất