Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST ngày 27/03/2025 của TAND huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 24/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST ngày 27/03/2025 của TAND huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Văn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
Số hiệu: 24/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 27/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Ng ly hôn anh H do không còn tình cảm
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN VĂN YÊN
TỈNH YÊN BÁI
Bản án số: 24/2025/HNGĐ-ST
Ngày: 27-3-2025
V/v: Ly hôn, tranh chp nuôi con
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Chu Thị Thoảng
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Bà Vương Thị Thu Lan
2. Bà Nguyễn Thị Thiên
- Thư phiên toà: Nghiêm Thị Vân Anh Thư viên Toà án nhân
dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái tham gia
phiên ta: Ông Lương Xuân Toản – Kiểm sát viên.
Ngày 27 tháng 03 năm 2025 tại trụ sở Toà án nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái xét xử thẩm công khai vụ án thụ số: 238/2024/TLST-HNGĐ ngày
01 tháng 11 năm 2024 về việc: Ly hôn, tranh chp nuôi con. Theo quyt định đưa
v án ra xét x số: 09/2025/QĐXXST-HNGĐ ngày 21 tháng 02 năm 2025 và
Quyt định hon phiên ta số: 13/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07 tháng 3 năm 2025
giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị N, sinh năm 1987
Địa chỉ: Thôn Đ, x X, huyện V, tỉnh Yên Bái (có mt).
2. Bị đơn: Anh Trần Văn H, sinh năm 1983
Địa chỉ: Thôn Đ, x X, huyện V, tỉnh Yên Bái (vng mt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
ơ
Theo đơn khởi kiện ly hôn, biên bản ly lời khai tại phiên toà nguyên
đơn chị Nguyễn Thị N trình bầy: Tôi anh Trần Văn H kt hôn với nhau trên
sở tự nguyện. Đăng ngày 26/6/2006 tại Ủy ban nhân dân x X, huyện V, tỉnh
Yên Bái. Sau khi kt hôn vợ chồng sống hạnh phúc đn tháng 12/2023 thì phát
sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do tính tình vợ chồng không hợp, quan
điểm sống của vợ chồng không thống nht từ đó dẫn đn mâu thuẫn vợ chồng xảy
ra chúng tôi đ sống ly thân nhau từ tháng 12/2023 cho đn nay không ai quan
tâm đn ai cả. Nay tôi xác định tình cảm vợ chồng không cn nữa. Không thể
tip tục sống chung với nhau được nữa. Đề nghị Toà án giải quyt cho tôi được ly
hôn anh H.
Về con chung: 03 cháu: Trần Thị Thanh T sinh ngày 07/10/2007; Trần
Văn H1 sinh ngày 03/3/2009; Trần Thu N1 sinh ngày 08/5/2014. Khi ly hôn tôi
2
nhận nuôi ba con không yêu cầu anh H cp dưỡng nuôi con. Công việc của tôi
hiện nay làm Công ty thu nhập một tháng được 10.000.000 đồng đủ để nuôi ba
con.
Về tài sản chung, nợ chung: Chị N đề nghị tthỏa thuận không yêu cầu Ta
án giải quyt.
Sau khi th lý v án. Ta án nhân dân huyện Văn n, tỉnh Yên Bái đ
nhiu ln báo gi và gửi Thông báo v phiên hp kim tra vic giao np, tip cn,
công khai chng c và ha giải nhưng anh H không mt theo các giy t ca
Ta án. Hin nay h khu ca anh H ti thôn Đ, x X, huyện V, tỉnh Yên Bái. Ta
án đ tống đt hp l các giy t ca Ta án cho anh H. Ông Trần Văn B là trưởng
thôn Đ, x X đ trc tip nhn và thông o, giao cho anh H, anh H bit vic Ta
án báo gi đn để gii quyt việc chị Nguyễn Thị N xin ly hôn anh. Nhưng anh H
không mt theo giy triu tp ca Ta án nên Ta án không thể ly li khai và
ha giải theo quy định ca pháp lut T tụng dân sự đưc.
Tại phiên toà sơ thẩm, đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Yên, tnh
Yên Bái phát biểu ý kin: Qtrình thụ lý, giải quyt ván và tại phiên ta. Thẩm
phán, Hội đồng xét xử đ thực hiện đúng thủ tục tố tụng dân sự, quyền và nghĩa vụ
của các đương sự được đảm bảo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị Hội đồng
xét x:
Về quan hệ hôn nhân: Căn c khoản 1 Điều 51; khoản 1 Điều 56 Luật hôn
nhân và gia đình xử cho chị Nguyễn Thị N được ly hôn anh Trần Văn H.
Về con chung: Căn c Điu 81; 82; 83 Luật hôn nhân gia đình x giao
cháu Trần Thị Thanh T sinh ngày 07/10/2007; cháu Trần Văn H1 sinh ngày
03/3/2009; cháu Trần Thu N1 sinh ngày 08/5/2014 cho ch Nguyễn Thị N nuôi
dưỡng. Anh Trần Văn H không phải cp dưỡng nuôi con.
V tài sn chung, n chung: Chị N đề nghị tự thỏa thuận không yêu cầu Ta
án giải quyt.
V án phí: Căn c khoản 4 Điều 147 B lut T tụng dân sự và đim a
khoản 5 Điều 27 Ngh quyt 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
Thưng v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s
dng án phí, l phí Ta án. Chị Nguyễn Thị N phi chu án phí dân sự sơ thẩm.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liệu trong hồ vụ án được thẩm tra tại phiên
toà. Hội đồng xét xử nhận định:
[1] V th tc t tng: Tranh chp v Hôn nhân gia đình thuc thm quyn
gii quyt ca Ta án được quy định ti khoản 1 Điều 28 B lut T tụng dân sự.
Vic th lý và gii quyt đơn khởi kin ca Ta án là đúng thm quyền được quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 39 B lut T tụng dân sự. Ta án đ triu tp b đơn
hp l ln th hai nhưng vng mt. Ta án tin hành xét x v án là đúng quy định
tại điểm b khoản 2 Điều 227 B lut T tụng dân sự.
[2] V cách người tham gia t tng: Ta án đ xác định đúng tư ch ca
ngưi tham gia t tng gồm nguyên đơn, bị đơn trong vụ án.
3
[3] V quan h hôn nhân: Chị Nguyễn Thị N và anh Trần Văn H kt hôn với
nhau trên sở tự nguyện, đăng tại Ủy ban nhân dân x X, huyện V, tỉnh
Yên Bái vào ngày 26 tháng 6 năm 2006 hôn nhân hợp pháp. Chị N cho rằng sau
khi kt hôn vợ chồng sống hạnh phúc đn tháng 12/2023 thì phát sinh mâu thuẫn.
Nguyên nhân mâu thuẫn do tính tình vợ chồng không hợp, quan điểm sống của vợ
chồng không thống nht từ đó dẫn đn mâu thuẫn vợ chồng xảy ra. Chị N và anh H
đ sống ly thân nhau từ tháng 12/2023 cho đn nay không ai quan tâm đn ai cả.
Nhn thy tình cm v chồng không cn. Chị N xin ly hôn anh H là có căn c.
Tại Điều 19 Luật Hôn nhân và gia đình quy định: V chng c ngha v
thương yêu, chung thủy, tôn trng, quan tâm, chăm sc, gip đ nhau, cng nhau
chia s, thc hin các công vic trong gia đnh”.
Căn c vào các tài liệu trong hồ vụ án và phát biểu đ ngh ca Kim
sát viên tại phiên ta. Đ xác định mâu thuẫn v chng xy ra dẫn đn tình cm v
chồng không cn. Chị N và anh H hiện nay đ sống ly thân nhau không ai quan
tâm đn ai nữa. Từ đó căn c cho rằng tình trạng hôn nhân giữa chị N anh H
đ thực s trầm trng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân
không đạt được. vậy cần áp dụng Điều 56 Luật hôn nhân gia đình năm 2014 để
xử cho chị N được ly hôn anh H là có căn c.
[4] Về con chung: 03 cháu: Trần Thị Thanh T sinh ngày 07/10/2007;
Trần Văn H1 sinh ngày 03/3/2009; Trần Thu N1 sinh ngày 08/5/2014. Khi ly hôn
cháu T; cháu H1 cháu N1 nguyện vng với chị N. Chị N nhận nuôi ba con
không yêu cầu anh H cp dưỡng nuôi con. Đ đm bo quyn li mi mt cho
các cháu theo nguyện vng của các cháu. Do vy cần giao cháu T; cháu H1 và
cháu N1 cho chị N nuôi dưỡng, anh H không phải cp dưỡng nuôi con. Yêu cu
của chị N vnuôi con chung không trái với quy định tại Điều 81; 82; 83 Luật hôn
nhân gia đình. Hi đồng xét x chp nhn.
[5] Về tài sản chung, n chung: Chị N đề nghị tự thoả thuận không yêu cầu
Toà án giải quyt.
[6] Về án phí: Căn c khoản 4 Điều 147 B lut T tụng dân sự và đim a
khoản 5 Điều 27 Ngh quyt 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
Thưng v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s
dng án phí, l phí Ta án. Chị Nguyễn Thị N phi chu án phí dân sự sơ thẩm.
[7] V quyn kháng cáo: Các đương sự được quyền kháng cáo bản án
thẩm theo quy định của pháp lut.
[8] Phần đ ngh tại phiên ta của đại din Vin kim sát nhân dân huyện
Văn Yên, tỉnh Yên i là có căn c và ph hợp quy định pháp lut. Hội đồng xét
x chp nhn.
V các lẽ trên:
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c vào khoản 1 Điều 51; khoản 1 Điều 56; Điều 57; Điều 81; Điều 82;
Điu 83 Luật hôn nhân và gia đình.
4
Căn c khoản 4 Điều 147; điểm b khoản 2 Điều 227; Điều 271; Điều 273 B
lut T tụng dân sự.
Căn c vào điểm a khoản 5 Điều 27 Ngh quyt 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca Ủy ban Thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim,
thu, np, qun lý và s dng án phí, l phí Ta án.
1. V quan h hôn nhân: Xử cho chị Nguyễn Thị N được ly hôn anh Trần
Văn H.
2. V con chung: X giao cháu Trần Thị Thanh T sinh ngày 07/10/2007;
cháu Trần Văn H1 sinh ngày 03/3/2009 cháu Trần Thu N1 sinh ngày 08/5/2014
cho chị Nguyễn Thị N trc tip chăm nom, nuôi dưỡng, giáo dục đn khi các cháu
đủ 18 tui hoc khi có s thay đi theo quy đnh pháp lut. Anh Trần Văn H không
phải cp dưỡng nuôi con.
Sau khi ly hôn người không trc tip nuôi con có quyền thăm con không ai
được ngăn cản.
3. Ván phí: Chị Nguyễn Thị N phải chịu 300.000đồng tiền án dân s
thẩm nhưng được tr vào s tiền 300.000đồng tm ng án phí chị N đ np theo
biên lai số: AA/2023/0001133 ngày 30 tháng 10 năm 2024 tại Chi cục Thi hành án
dân s huyện Văn Yên. Xác nhận chị Nguyễn Thị N đ nộp đủ án phí dân sự
thm.
4. V quyn kháng cáo: Chị N đưc quyn kháng cáo bn án thẩm trong
hn 15 ngày k t ngày tuyên án. Anh H vng mt tại phiên ta được quyn kháng
cáo bn án thẩm trong hn 15 ngày k t ngày nhận được bn án hoc bn án
được niêm yt theo quy định pháp lut.
Trường hp bản án, quyết định đưc thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án Dân s th người đưc thi hành án dân s, người phải thi hành án dân
s c quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, t nguyn thi hành
án hoặc bị cưng chế thi hành án theo quy định tại c điều 6, 7, 7a 9 Luật thi
hành án dân s. Thời hiu thi hành án đưc thc hin theo quy định tại điều 30
Luật thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Yên Bái;
- VKSND huyện Văn Yên;
- Chi cc THADS huyện Văn Yên;
- Các đương sự (2)
- UBND x X.
- Lưu HS -TQĐ.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
(đã ký)
Chu Thị Thoảng
Tải về
Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất