Bản án số 15/2025/DS-ST ngày 14/02/2025 của TAND huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 15/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 15/2025/DS-ST ngày 14/02/2025 của TAND huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Thạnh Phú (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 15/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 14/02/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chấp nhận yêu cầu của nguyên đơn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TA N NHÂN DÂN
HUYỆN THẠNH PHÚ
TNH BN TRE
Bn n s: 15/2025/DS-ST
Ngy: 14-02-2025
V/v: Tranh chp hợp đồng tín
dụng”.
CNG HA X HI CH NGHA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phc
NHÂN DANH
C CNG HA X HI CH NGHA VIỆT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYỆN THẠNH PHÚ - TỈNH BẾN TRE
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thẩm phán - Chủ to phiên toà: Ông Huỳnh Minh T
Các Hội thẩm nhân dân:
1. B Nguyễn Thị Mỹ Duyên
2. Ông Trịnh Xuân Tùng
- Thư ký phiên toà: Ông Phạm Văn Sỉ Thư Tòa n nhân dân huyện Thạnh
Phú, tỉnh Bến Tre.
Ngày 14 tháng 02 năm 2025, tại trụ sở To n nhân dân huyện Thạnh Phú,
tnh Bến Tre m phiên toà xét x sơ thẩm công khai v án dân s th lý s:
437/2024/TLST-DS ngày 11 tháng 10 năm 2024 về việc Tranh chp hợp đồng tín
dụng theo Quyết định đưa vụ án ra xét x s: 22/2025/QĐXXST-DS ngày 03 tháng
02 năm 2025 giữa cc đương sự:
1. Nguyên đơn: Ngân hng Thương mại C phn N (N1);
Địa ch: B - B C, Phường D, Quận C, TP ..
Người đại din theo y quyn Anh Phạm Như Q, sinh năm: 1992. Địa ch:
A khóm B, th trn L, huyn L, tỉnh Đồng Tháp.
2. B đơn: Anh Nguyễn Văn T, sinh năm: 1980, ch Phm Th P, sinh năm:
1986. Địa ch: 5 ấp A, xã M, huyện T, tỉnh Bến Tre.
(Anh Q, anh T và ch P đều có đơn xin xét xử vắng mặt)
NI DUNG VỤ N:
Theo đơn khởi kin cùng các tài liệu, chứng cứ cung cấp cho Tòa án đại din
nguyên đơn trình bày:
Ngày 13/7/2023 Ngân hng thương mại cổ phần N - Phòng N (sau đây gi là
N1) ông Nguyễn Văn T, bà Phm Th P đã giao kết Hợp đồng tín dng s
0248/2023/609-TD-CV (sau đây gọi tt Hợp đồng tín dụng) để cp tín dng cho
ông Nguyễn Văn T, Phạm Thị P bằng hình thức cho vay s tiến 330.000.000 đồng.
Ngày 16/8/2022 N1 ông Nguyễn Văn T giao kết Giấy đ ngh kiêm hp
đồng cp th tín dng (dành cho khách hàng nhân) s 0124/2022/609-CV ngày
16/8/2022 (sau đây gi tt Hp đồng th tín dng) vi ni dung cp hn mc th tín
dng vi s tin 30.000.000 đồng cho ông Nguyễn Văn T.
Khon cp tín dụng trên được bo đm bng tài sn bất động sn thuộc
quyền sở hữu, sử dụng của ông Nguyễn Văn T theo Hợp đồng thế chp cm c s
0161/2022/609-TD- BD, ngày 11/7/2022 các Hợp đồng sửa đổi b sung, hp
đồng s 01/SĐD- 0161/2022/609-TD-BĐ thông tin ti sn chi tiết như sau:
- Quyn s dụng đt thuc thửa đất s 67, t bn đồ s 32 ti p A, M,
huyn T, tnh Bến Tre. Hồ pháp lý: Giy chng nhận QSDĐ, quyền s hu nhà
tài sn khác gn lin với đất s CQ 468671, s vo s cấp GCN: CS11210 do Sở
Ti Nguyên v Môi Trường tỉnh B cp ngày 27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
- Quyn s dụng đt thuc thửa đất s 95, t bn đồ s 32 ti p A, M,
huyn T, tnh Bến Tre. Hồ pháp lý: Giy chng nhận QSDĐ, quyền s hu nhà
ở v ti sn khc gn lin với đất s CQ 468670, s vo s cấp GCN: CS11209 do Sở
Ti Nguyên v Môi Trường tỉnh B cp ngày 27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
Ngày 14/07/2023 N1 đã gii ngân cho ông Nguyễn n T, Phạm Thị P theo
khế ước nhận nợ Giấy nhận nợ s 01/GNN-0248/2023/609-TD-CV 14/7/2023 vi s
tiền 330.000.000 đồng.
Tạm tính đến ngày 25/7/2024, ông Nguyễn Văn T, bà Phạm Thị P còn nợ N1
s tiền 355.535.978 đồng (Ba trăm năm mươi lăm triệu năm trăm ba mươi lăm nghìn
chín trăm by mươi tm đồng), trong đó:
- N gc: 329.882.121 đồng, nợ lãi trong hạn: 0 đồng, nợ lãi qu hạn vn:
1.864.060 đồng.
- Lãi chậm tr lãi: 0 đồng.
- N th tín dụng: 23.789.797 đồng; s thẻ: 970428xxxxxx4507: 23.789.797
đồng; s thẻ: 356519xxxxxx5086: 0 đng; s thẻ: 533147xxxxxx8567: 0 đồng. (Chi
tiết theo Bng chiết tính n đính kèm)
Theo quy định ti Hợp đng tín dng và Hợp đồng th tín dng. Ông Nguyn
Văn T, Phạm Thị P nghĩa v thanh toán n đúng hạn v đầy đ cho N1. Tuy
nhiên, trong qu trình thực hiện hợp đồng, ông Nguyễn Văn T, bà Phạm Thị P không
thực hiện nghĩa vụ thanh ton nợ gc v lãi pht sinh từ Hợp đồng tín dng Hp
đồng th tín dụng. Như vậy ông Nguyễn Văn T, bà Phạm Thị P không thực hiện nghĩa
vụ tr nợ cho N1vi phm Hợp đồng tín dng và Hợp đng th tín dng.
Yêu cầu Tòa n gii quyết những vấn đề sau đây:
a) Tuyên buộc ông Nguyễn Văn T, Phạm Thị P phi tr cho N1 một lần
ngay sau khi bn n có hiệu lực cc khon sau:
- S tin (tạm tính đến ngy 25/7/2024) l 355.535.978 đồng (Ba trăm m
mươi lăm triệu năm trăm ba mươi lăm nghìn chín trăm by mươi tm đồng), trong đó
gm:
+ N gc: 329.882.121 đồng; nợ lãi trong hạn: 0 đồng; nợ lãi qu hạn vn:
1.864.060 đồng; i chậm tr lãi: 0 đồng.
+ N th tín dụng: 23.789.797 đồng, s th: 970428xxxxxx4507: 23.789.797
đồng; s thẻ: 356519xxxxxx5086: 0 đng; s thẻ: 533147xxxxxx8567: 0 đng; (Chi
tiết theo Bng chiết tính n đính kèm)
- S tiền lãi pht sinh của khon tín dụng theo thỏa thuận tại Hợp đồng tín
dng Hợp đồng th tín dụng cho đến ngày ông Nguyễn Văn T Phm Th P
thanh ton đầy đủ nghĩa vụ n.
b) Trong trường hp ông Nguyễn n T, bà Phạm Thị P không tr nợ hoặc tr
không đầy đủ nghĩa vụ n thì N1 được quyền yêu cầu Cơ quan thi hnh n thẩm
quyền p dụng biện pháp cưỡng chế kê biên, pht mãi cc ti sn bo đm cùng toàn
bộ vật phụ, hoa lợi, lợi tức, doanh thu v cc quyền pht sinh t tài sn bo đm sau
đây để thu hi n vay cho N1:
- Quyn s dụng đt thuc thửa đất s 67, t bn đồ s 32 ti p A, M,
huyn T, tnh Bến Tre. Hồ php lý: Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền s hu nhà
v ti sn khc gn lin với đất s CQ 468671, s vào s cp GCN: CS11210 do S
Ti Nguyên v Môi Trường tnh B cp ngày 27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
- Quyn s dụng đt thuc thửa đất s 95, t bn đ s 32 ti p A, M,
huyn T, tnh Bến Tre. Hồ pháp lý: Giy chng nhận QSDĐ, quyền s hu nhà
tài sn khác gn lin với đất s CQ 468670, s vào s cp GCN: CS11209 do S
Ti Nguyên v Môi Trường tnh B cp ngày 27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
c) Toàn b s tiền thu được từ việc bn v xử lý ti sn bo đm và các tài sn
khác thuc quyền sở hữu, sdụng hợp php của ông Nguyn Văn T được dùng để
thanh ton nghĩa vụ tr n cho bên vay vn vi N1. Trường hp nếu s tin thu được
từ bn v xử lý ti sn bo đm, các tài sn khc không đủ để thanh ton hết nghĩa v
nợ thì ông Nguyễn Văn T và bà Phạm Thị P vẫn phi có nghĩa vụ trdùng các tài
sn hp pháp khác ca bên vay vn để tr hết khon n còn lại cho N1.
Theo bn khai ông Nguyễn Văn T và bà Phạm Thị P trình bày:
Ông, b thừa nhận hiện tại còn nợ gc v lãi Ngân hng Thương mại C phn
N (N1) tính đến ngày ngày 25/7/2024 l 355.535.978 đồng (Ba trăm năm mươi lăm
triệu năm trăm ba mươi lăm nghìn chín trăm by mươi tm đồng). Nay đồng ý tr s
n trên cho ngân hàng.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các tài liệu, chứng cứ trong h vụ án được thm tra
tại phiên toà, căn cứ vào li trình bày của đương sự. Hội đồng xét x nhận định:
[1] Về t tụng:
1.1 Căn cứ vo đơn khởi kiện của nguyên đơn đi vi b đơn thì vụ n có quan
hệ tranh chấp l Tranh chấp hợp đồng tín dụng” Quan h pháp lut tranh chp nêu
trên được quy định ti khon 3 Điu 26 B lut T tng dân s năm 2015, thuộc thm
quyn gii quyết ca Tòa n nhân dân huyện Thạnh Phú.
1.2 B đơn đăng hộ khu thường trú tại địa ch s nh E ấp A, M, huyện
T, tỉnh Bến Tre. Căn cứ đim a khon 1 Điều 35 v điểm a khon 1 Điều 39 B lut
t tng dân s năm 2015 Tòa n nhân dân huyện Thạnh P th lý đúng thẩm quyn.
1.3 Đại diện nguyên đơn, bị đơn đều đơn xin xét xử vng mt. Do đó, căn cứ
Điu 227, 228 Bộ luật T tụng dân sự, Tòa n tiến hnh xét xử vắng mặt đi vi các
đương sự.
[2] Về nội dung:
2.1 Nguyên đơn khởi kin yêu cu b đơn có nghĩa vụ tr s tiền nợ gc v lãi
tính đến ngày 25/7/2024 l 355.535.978 đồng. Trong đó gồm:
+ N gc: 329.882.121 đồng; n lãi trong hạn: 0 đồng; n lãi qu hạn vn:
1.864.060 đồng; lãi chậm tr lãi: 0 đồng.
+ N th tín dụng: 23.789.797 đồng, s th: 970428xxxxxx4507: 23.789.797
đồng; s thẻ: 356519xxxxxx5086: 0 đồng; s th: 533147xxxxxx8567: 0 đồng.
+ S tiền lãi pht sinh của khon tín dụng theo thỏa thuận tại Hợp đồng tín dng
và Hợp đồng th tín dụng cho đến ngày b đơn thanh ton đầy đủ nghĩa vụ n.
2.2 Tại bn khai ngy 20/12/2024 bị đơn Nguyễn Văn T Phm Th P thừa
nhận còn thiếu s tiền nêu trên đi vi N1. Đây l nh tình tiết, sự kiện không phi
chứng minh theo khon 2 Điu 92 B luật T tụng dân sự.
2.3 B đơn không tha nhận trường hp không tr n hoc tr không đầy đủ
nợ cho N1 thì N1 đưc quyn yêu cu áp dng biện php cưỡng chế biên, phát mãi
cc ti sn bo đm cùng toàn b vt ph, hoa li, li tc, doanh thu các quyn
phát sinh t tài sn bo đm bao gồm:
Quyn s dụng đt thuc thửa đt s 67, t bn đồ s 32 ti p A, M, huyn
T, tnh Bến Tre do Sở Ti Nguyên v Môi Trường tỉnh B cp giấy chứng nhận ngy
27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
Quyn s dụng đt thuc thửa đt s 95, t bn đồ s 32 ti p A, M, huyn
T, tnh Bến Tre do Sở Ti Nguyên v Môi Trường tỉnh B cp giấy chứng nhận ngày
27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
Ngoi ra, nếu s tiền thu được t bán và x lý ti sn bo đm, các tài sn khác
không đủ để thanh ton hết nghĩa vụ nợ thì ông Nguyễn Văn TPhm Th P vn
phi nghĩa vụ trdùng các tài sn hợp php khc để tr hết khon n còn lại cho
N1.
Hội đồng xét x thy rng:
Ti hợp đồng thế chp tài sn (quyn s dụng đất và tài sn gn lin với đất) để
đm bo thc hiện nghĩa vụ của bên thế chấp s: 0161/2022/609-TD- ngy
11/7/2022 có ni dung:
Cc trường hp x lý ti sn để thu hi n
Khi đến hn (gc hoặc lãi, từng phần hoặc ton bộ khon cấp tín dụng) mBên
đưc cp tín dng không thc hin hoc thc hiện không đúng, không đầy đ nghĩa
v đi vi Ngân hàng.
Khi Bên B và/ hoặc Bên được cp tín dng vi phạm nghĩa vụ ca mình dẫn đến
vic phi trà n trước hn hoc thc hiện nghĩa vụ trước hạn nhưng vẫn không thc
hin hoc thc hin không đúng, không đầy đủ nghĩa vụ.
Trong trường hp tài sn thế chp b mt giá hoc gim giá tr Bên B và/
hoặc Bên được cp tín dng không b sung tài sn thế chp/ cầm c v/ hoc thay thế
bng bin pháp bo đm khác v/ hoặc bên B v/ hoặc Bên được cp tín dng không
gim dư nợ vay tương ứng theo yêu cu ca Ngân hàng.
Pháp luật quy đnh tài sn thế chp phi được x lý để Bên B và/ hoặc Bên được
cp tín dng thc hiện nghĩa vụ khc đã đến hạn được ưu tiên bắt buc thanh toán.
Xử lý ti sn thế chấp khi không thực hiện đưc th tc thế chấp, đăng ký giao
dch bo đm sau khi Hợp đồng thế chp này Hợp đồng đưc bo đm vi Ngân
hàng.
Bên B và/ hoặc Bên được cp tín dng b yêu cu hoc t nộp đơn ph sn,
thanh lý, gii th i vi t chc), chết, b tuyên b chết mt tích mất năng lực hành
vi dân s hn chế ng lực hành vi dân s khó khăn trong nhận thức, lm chủ hãnh
vi i vi cá nhân).
Bên B v/ hoặc Bên được cp tín dng không thc hiện nghĩa vụ hoàn tr, thanh
ton trong trường hp Hợp đồng được bo đm b vô hiu, hy b, chm dt.
Bên B và/ hoặc Bên được cp tín dng vi phm bt c nghĩa vụ nào ca Hp
đồng thế chp này và Hợp đồng được bo đm...
Hợp đồng thế chấp được công chng ngày 11/7/2022 ti Văn phòng C.
Như vậy, căn c chấp nhận ton bộ yêu cầu khởi kiện của N1 đi vi ông
Nguyễn Văn TPhm Th Phu .
[3] Về n phí dân s thẩm: Đương sự nghĩa vụ chịu theo quy định ti
Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban thường v Quc hi.
[4] V quyền khng co: Đương sự đưc quyn kháng cáo bn án trong hn 15
ngày k t ngày nhận được bn án hoc bn n được niêm yết.
Vì các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
- Áp dụng cc Điều 91, 94 v Điều 95 Lut các T chc tín dng.
- Áp dụng cc Điều 317, 318, 463 v Điều 466 B lut dân s năm 2015.
- Áp dng khon 3 Điều 26, 35, 147, 227 v Điều 228 B lut T tng dân s
năm 2015.
- Áp dụng Nghị Quyết 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 ca y ban
Thường v Quc hi quy định v mc thu, min, gim, thu np, qun vsử dụng
n phí v lệ phí Tòa n.
Tuyên xử:
1. Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của Ngân hng Thương mại C phn N (N1)
đi vi ông Nguyễn Văn T và bà Phạm Thị Phu .
Cụ thể tuyên:
1.1 Buộc ông Nguyễn Văn T Phm Th P nghĩa vụ liên đới tr cho
Ngân hng Thương mại C phn N (N1) s tiền tính đến ngày 25/7/2024
355.535.978 đồng (Ba trăm năm mươi lăm triệu năm trăm ba mươi lăm nghìn chín
trăm by mươi tm đồng), trong đó gồm: N gc: 329.882.121 đồng; n lãi trong hạn:
0 đồng; n lãi qu hạn vn: 1.864.060 đồng; lãi chậm tr lãi: 0 đồng; N th tín dng:
23.789.797 đồng, s th: 970428xxxxxx4507: 23.789.797 đng; s th:
356519xxxxxx5086: 0 đồng; s thẻ: 533147xxxxxx8567: 0 đồng và stiền lãi pht
sinh của khon tín dụng theo thỏa thuận tại Hợp đồng tín dng Hợp đồng th tín
dụng cho đến ngày ông Nguyễn Văn T và bà Phm Th P thanh toán đầy đủ nghĩa vụ
n.
1.2 Trường hp ông Nguyễn Văn T Phm Th P không tr n hoc tr
không đầy đủ nghĩa vụ n thì N1 đưc quyn yêu cầu quan thi hnh n thẩm
quyn áp dng biện php cưỡng chế kê biên, phát mãi cc ti sn bo đmng toàn
b vt ph, hoa li, li tc, doanh thu và các quyn phát sinh t tài sn bo đm sau
đây để thu hi n vay cho N1:
Quyn s dụng đt thuc thửa đt s 67, t bn đồ s 32 ti p A, M, huyn
T, tnh Bến Tre. Hồ sơ php lý: Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền s hu nhà tài
sn khác gn lin với đất s CQ 468671, s vào s cp GCN: CS11210 do S Tài
Nguyên v Môi Trường tnh B cp ngày 27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
Quyn s dụng đt thuc thửa đất s 95, t bn đồ s 32 ti p A, M, huyn
T, tnh Bến Tre. Hồ sơ php lý: Giy chng nhận QSDĐ, quyền s hu nhà tài
sn khác gn lin với đất s CQ 468670, s vào s cp GCN: CS11209 do S Tài
Nguyên v Môi Trường tnh B cp ngày 27/12/2018 cho ông Nguyễn Văn T.
1.3 Toàn b s tiền thu được t vic bán x lý ti sn bo đm và các tài sn
khác thuc quyền sở hữu, sdụng hợp php của ông Nguyễn Văn T được dùng để
thanh ton nghĩa vụ tr n cho N1. Nếu s tiền thu được t bán x tài sn bo
đm, các tài sn khc không đủ đ thanh ton hết nghĩa vụ nợ thì ông Nguyễn Văn T
Phm Th P vn phi nghĩa vụ tr dùng các tài sn hợp php khc đ tr
hết khon n còn lại cho N1.
2. Về n phí dân sự thẩm là 17.776.798 (i by triu by trăm by mươi
sáu nghìn by trăm chín mươi tm) đng ông Nguyễn Văn T bà Phạm Thị P
nghĩa vụ liên đới nộp.
Chi cục Thi hnh n dân sự huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre hon tr cho Ngân
hng Thương mại C phn N do Ngân hàng N nhận thay s tin tm ứng n phí đã
nộp l8.889.000 (Tám triệu tm trăm tm mươi chín nghìn) đồng theo biên lai thu
tạm ứng n phí, lệ phí To n s 0003582 ngy 09/10/2024.
Trường hp bn án, quyết định được thi hnh theo quy đnh tại Điều 02 Lut
thi hành án dân s năm 2014 thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hnh n theo quy định ti cc điều 6, 7, 7a 9 Lut
thi hành án dân s năm 2014; thời hiệu thi hnh n đưc thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s năm 2014.
3. Về quyền khng co: Đương sự đưc quyn kháng cáo bn án trong hn 15
ngày k t ngày nhận được bn án hoc bn n được niêm yết.
Nơi nhn:
- VKSND huyện Thạnh Phú.
- TAND tỉnh Bến Tre.
- CCTHADS huyện Thạnh Phú.
- Cc đương sự.
- Lưu hồ sơ.
TM. HI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa
(Đã ký)
Huỳnh Minh Trí
Tải về
Bản án số 15/2025/DS-ST Bản án số 15/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 15/2025/DS-ST Bản án số 15/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất