Bản án số 135/2025/HNGD-ST ngày 31/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 135/2025/HNGD-ST

Tên Bản án: Bản án số 135/2025/HNGD-ST ngày 31/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 135/2025/HNGD-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 31/10/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông C yêu cầu ly hôn bà Th
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 1- CÀ MAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH CÀ MAU
Bản án số: 135/2025/HNGĐ-ST
Ngày 31 10 2025
V/v không công nhận vợ chồng
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 1 - CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Phan Th Thu.
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông Trương Quốc Cường
Ông H Trọng Tâm
- Thư ký phiên toà: Huyền Trang Thư Toà án ca Ta án nhân
dân khu vục 1- Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Ngày 31 tháng 10 năm 2025 tại trụ sở To án nhân dân Khu vực 1- Mau
xét xử thẩm ng khai vụ án thụ số: 220/2025/TLST-HNGĐ ngy 01 tháng
10 năm 2025 về việc tranh chp ly hôn theo Quyết đnh đưa vụ án ra xét xử số:
347/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 22 tháng 10 năm 2025 giữa các đương sự:
* Nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn C, sinh ngy 01/01/1969. Số CCCD 09
cp ngy 20/8/2021. Đa chỉ: Khóm T, phường A, tỉnh C Mau. (có mặt).
* Bị đơn: B Nguyễn Th Th, sinh năm: 1973. Số CCCD 0…5. Đa chỉ:
Khóm T, phường A, tỉnh C Mau. (vắng mặt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Tại đơn khởi kin ngy 01/10/2025, bn t khai, biên bản hòa giải v đưc
b sung ti phiên tòa, nguyên đơn ông Nguyễn Văn C trình bày:
Về hôn nhân: Ông v b Nguyễn Th Th chung sống như vợ chồng từ năm
1992 nhưng không đăng kết hôn. Trong quá trình chung sống vợ chồng bt
đồng quan điểm sống, đã ly thân từ năm 2010 cho đến nay. Nay không còn tình
cảm nên ông C yêu cầu ly hôn với b Th.
Về con chung: 02 người con chung tên Nguyễn Minh K, sinh ngày
07/3/1994 v Nguyễn Ngọc B, sinh ngy 16/8/2003, đã trưởng thnh nên không
yêu cầu giải quyết trách nhiệm nuôi dưỡng.
Về ti sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu tòa án giải quyết.
Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2
* Tại bản tự khai, biên bản hòa giải bNguyễn Th Th trình by: Về thời
gian chung sống nguyên nhân mâu thun vợ chồng đúng như ông C trình bày.
ông C kết hôn t chức cưới gả theo phong tục nhưng không đăng kết
hôn. Nay ông C yêu cầu ly hôn, b đồng ý ly hôn.
Về con chung: 02 người con chung tên Nguyễn Minh K, sinh ngày
07/3/1994 v Nguyễn Ngọc B, sinh ngy 16/8/2003, đã trưởng thnh nên không
yêu cầu giải quyết trách nhiệm nuôi dưỡng.
Về ti sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu tòa án giải quyết.
Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Do b đi lm xa không có thời gian đến Tòa án theo triệu tập nên b yêu cầu
Tòa án xét xử vụ án vắng mặt b. B không khiếu nại về việc giải quyết vụ án
vắng mặt b.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Ông Nguyễn Văn C b Nguyễn Th Th chung sng vi nhau từ năm
1992, không đăng kết hôn. Ông C yêu cầu ly hôn với Th. Quan h pháp lut
m các bên tranh chp được xác đnh l không công nhn v chồng theo quy đnh
tại Điều 53 ca Luật hôn v nhân gia đình. Căn cứ vo quy đnh tại Điều 28 B
luật Tố tụng dân sự v án thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án.
[2] Đối với b Nguyễn Th Th, Tòa án tống đạt hợp l văn bản tố tụng để
triệu tập Th đến Tòa án tham gia phiên tòa xét xử nhưng bà Th, đơn yêu cầu
t x vng mặt, Hi đồng xét xử tiến hnh xét xử vắng mặt Th l đúng theo
quy đnh tại Điều 228 ca B lut T tngn s.
[3] V hôn nhân: Ông C và Th chung sống như vợ chồng, con chung
nhưng không đăng kết hôn, nên hôn nhân ca ông b không hợp pháp không
được pháp luật bảo vệ. Nay ông C yêu cầu ly hôn với Th. Hi đồng xét x căn
c vo Điều 9, khon 2 Điu 53 Luật hôn nhân gia đình, không công nhận mối
quan hệ giữa ông C và bà Th là v chng.
[4] V con chung: Ông C bà Th thống nht xác đnh 02 người con
chung tên Nguyễn Minh K, sinh ngy 07/3/1994 v Nguyễn Ngọc B, sinh ngày
16/8/2003, đã trưởng thnh nên không yêu cầu giải quyết trách nhiệm nuôi dưỡng.
Do đó, Hi đồng xét xử không xem xét.
[5] V ti sn chung v nợ chung: Ông C Th thống nht xác đnh tự
thỏa thuận về ti sản chung, không yêu cầu phân chia không nợ chung. Đến
nay không nhân, t chức no yêu cầu Tòa án giải quyết trách nhiệm trả nợ
ca ông C và bà Th. Hi đồng xét xử không xem xét.
V án ph: Ông C phi chu án ph n nhân gia đình.
V các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vo các Điều 9, 14, 53 Luật hôn nhân v gia đình; Các Điều 28, 228,
147, 273 ca B luật tố tụng dân sự; Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngy
30/12/2016 quy đnh về án ph, lệ ph To án.
3
Về hôn nhân: Tuyên b không công nhn mi quan h ca ông Nguyễn Văn C
b Nguyễn Th Th l v chng.
Về con chung: Hai người con chung tên Nguyễn Minh K, sinh ngày 07/3/1994
v Nguyễn Ngọc B, sinh ngày 16/8/2003, đã trưởng thnh. Hi đồng xét xử không
xem xét trách nhiệm nuôi dưỡng con chung.
Về ti sản chung và về nợ chung: Hi đồng xét x không xem xét.
Về án ph: Án ph hôn nhân v gia đình 300.000đ (ba trăm ngàn đồng) ông
Nguyễn Văn C phải np. Ngy 01/10/2025 ông Nguyễn Văn C đã np tm ứng số
tiền 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) theo biên lai số 0000659 tại Thi hnh án Dân sự
tỉnh Cà Mau được chuyển thu.
Trường hợp bản án được thi hành theo qui định tại điều 2 Luật thi hành án dân
sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền tho
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo qui định tại các điều 6, 7 9 Luật thi nh án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại điều 30 Luật thi hành án n sự.
Nguyên đơn có quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể tngy tuyên
án. B đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngày nhận bản án
hoặc ngy bản án được niêm yết.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Nơi nhận: THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
- TAND tỉnh C Mau (đã ký)
- VKSND KV1-C Mau;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ - án văn.
Phan Thị Thu
Tải về
Bản án số 135/2025/HNGD-ST Bản án số 135/2025/HNGD-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 135/2025/HNGD-ST Bản án số 135/2025/HNGD-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất