Bản án số 34/2025/HNGĐ-ST ngày 20/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hải Phòng, TP. Hải Phòng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 34/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 34/2025/HNGĐ-ST ngày 20/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hải Phòng, TP. Hải Phòng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hải Phòng, TP. Hải Phòng
Số hiệu: 34/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 20/09/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ly hôn, con chung
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VC 10 HI PHNG
Bản án số: 34/2025/HN&GĐ-ST
Ngày: 20/9/2025
V/v : Ly hôn, tranh chấp nuôi con chung
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN KHU VC 10 HI DƯƠNG
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Đỗ Thị Hạnh
Các hội thẩm nhân dân: Bà Nguyễn Thị Xoa và bà Trần Thị Nhi
- Thư phiên toà: Bà Nguyn Thu Trang - Thư Tòa án nhân dân khu vc 10
Hi Phòng.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân khu vc 10 Hi Phng tham gia phiên toà:
Bà Lê Th Hng Tip - Kiểm sát viên
Ngày 20/9/2025, tại trụ sở Tòa án nhân dân khu vc 10 Hi Phòng xét xử
sơ thẩm công khai vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số 24/2025/TLST-HN&GĐ
ngày 17/7/2025 về vic: Ly hôn, tranh chấp nuôi con chung khi ly hôn theo quyết
định đưa vụ án ra xét xử số 21/2025/QĐXX-ST ngày 19/8/2025, Quyết định hon
phiên toà s 18/2025/QĐST-HN&GĐ ngày 04/9/2025 giữa các đương s:
Nguyên đơn: Chị Phạm Thị Hng X, sinh năm 1993; Địa chỉ: Thôn P, xã
K, thành phố Hải Phòng.
S CCCD: 030193014431 do Cc Cnh sát qun lý hành chnh v trt t
x hi cp ngày 28/06/2021.
Bị đơn: Anh Nguyễn Thanh T, sinh năm 1990; Địa chỉ: Thôn P, K, thành
phố Hải Phòng.
S CCCD: 030090000730 do Cc cnh sát ĐKQLtr và DLQG vn
cư cp ngày 07/07/2016.
(Ch X vng mt và c đơn xin xt x vng mt. Anh T vng mt không c
l do).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kin, bản t khai, biên bản ly lời khai và các tài liu có trong h
sơ, nguyên đơn ch Phạm Thị Hng X trình bày: Ch và anh Nguyễn Thanh T t
nguyn tìm hiểu kết hôn với nhau vào ngày 13/11/2014 tại UBND B, huyn
K, tỉnh Hải Dương (nay UBND K, thành ph Hi Phòng). Sau khi kết hôn
2
anh ch v chung sng vi b m anh T và hnh phc đưc mt thi gian ngn thì
phát sinh mâu thun. Nguyên nhân mâu thun là do v chng bt đng quan điểm
sng, không hp nhau, v chng không có tiếng nói chung vi nhau, anh T không
quan tâm gì đến gia đình thường hay ghen tuông vô c nên v nhà thường chi
bi, xc phm ch thm t, thường xuyên đui ch ra khi nhà nên ch đ phi v
nhà b m đ my ln. Ch cng đ khuyên bo anh T rt nhiều nhưng anh T
vn chng nào tt y, không thay đi, đi x vi ch không ra gì. Mâu thun ca
anh ch cng đ đưc gia đình hai bên khuyên bo, hoà giải nhưng nh cm v
chng vn không th hàn gn đưc. Ch đ b v nhà b m đ nhiu ln, ln cui
cng vào cuối năm 2024 anh ch cng đ ly thân nhau t đó cho đến nay, không
ai còn quan ti ai na. Nay ch xác đnh tình cm v chng không còn mâu thun
đ trm trng, không th tiếp tc trung sng cng nhau. Ch đề ngh đưc ly hôn
vi anh T. Trước khi np đơn lên toà án ch đ nói cho anh T biết, anh T cng
đng ý ly hôn.
V con chung ch và anh T có hai con chung: Nguyễn Sơn T1 - sinh ngày
21/6/2015 và nguyễn Thanh T2 - sinh ngày 30/10/2017. Hin ti c hai con chung
đang ở vi anh T và b m anh T t khi v chng sống ly thân nhau cho đến nay.
Sau khi ly hôn đ đảm bo s n định cuc sng ca các con chung, ch t nguyn
giao c hai con chung cho anh T tiếp tục nuôi dưng, chăm c đến khi các con
chung trưởng thành đ 18 tui. Vic cp dưng nuôi con thì ch và anh T cng đ
t tho thun, anh T nói không yêu cu ch phi cp dưng, khi có điu kin ch
cng s chu cp cho các con sau vì hin ti ch vn nhà, không có công vic và
thu nhp nên s không đảm bo vic nuôi con.
Về tài sản chung, n chung: Ch và anh T không có tài sn chung, n chung,
ch t nguyn không yêu cầu Toà án giải quyết.
Sau khi thụ lý vụ án, Tòa án nhiều lần triu tp anh T và tống đạt các văn
bản tố tụng cho anh T nhưng anh T không đến Tòa án làm vic theo giy triu tp,
không gửi quan điểm ca mình đối với yêu cầu khởi kin ca nguyên đơn.
Ti biên bn xác minh ti thôn P, UBND K xác định: Anh Nguyễn Thanh
T và ch Phạm Thị Hng X đăng ký kết hôn, chung sng với nhau đưc vài năm
thì phát sinh mâu thun nên anh ch đ ly thân vi nhau t lâu, ch X đ v nhà b
m đ .
Ti biên bn xác minh ti Công an K xác định: Anh Nguyễn Xuân T3
hin ti vn đang cư tr ti thôn P, x K, thành phố Hải Phòng.
Tại biên bản ly lời khai ca bà V Thị H là m đ ca ch X xác định:
Trong quá trình chung sng v chng ch X, anh T3 phát sinh nhiu mâu thun.
Nguyên nhân do anh T3 thường xuyên chơi bời, uống rưu, ghen tuông vô c nên
thường xuyên đánh đp, đui ch X ra khi nhà. Ch X đ phi nhiu ln b v
nhà bà nhưng chỉ quay li vi nhau thi gian ngn li phát sinh mâu thun. Mâu
3
thun cng đ đưc gia đình hai bên khuyên bo hoà giải nhưng nh cm v
chng vn không th hàn gn đưc. Bà mong Toà án sm gii quyết ly hôn cho
ch X để ch sm n định cuc sng.
Ti biên bn ghi li khai ca bà Phan Thị H1 là m đ ca anh T3 xác định:
Anh T3, ch X sau khi kết hôn v chung sng cng ông bà. Trong quá trình chung
sng có nhiu mâu thun, nguyên nhân mâu thun do v chng bt đng quan
đim trong cuc sng, mc d đưc gia đình hai bên khuyên bo nhiu lần nhưng
anh ch vn không th hàn gn đưc và sng ly thân nhau t lâu, ch X v nhà b
m đ , anh T3 hin cng ông bà, anh T3 cng nói vi bà nhiu ln là mun ly
hôn vi ch X. Nay ch X có đơn ly hôn anh T3, bà mong Toà án sm gii quyết
ly hôn để anh ch n định cuc sng cho mỗi người. Các ln Toà án giao các văn
bn cho anh T3 thì bà đu nhn và đ giao trc tiếp cho anh T3 nhưng anh T3 nói
công vic bn nên không đến Toà án đưc. Anh T3 và ch X có 2 con chung là
Nguyễn Sơn T1, sinh ngày 21/6/2015 và nguyễn Thanh T2, sinh ngày 30/10/2017.
Hin ti c hai con chung đang cng anh T3 và v chng bà. Anh T3 có nói vi
bà là mong muốn đưc nuôi c hai con chung và không yêu cu ch X phi cp
ng nuôi con, anh T3 làm công vic t do thu nhp hàng tháng là 15.000.000
đng. Ông bà mong mun anh T3 đưc nuôi hai con, ông bà s luôn tạo điu kin
tt nht cho b con anh T3.
Tại đơn trình bày nguyn vng ca con chung Nguyễn Sơn T1 và nguyễn
Thanh T2 đều xác định trong quá trình chung sng anh T3, ch X thưng xuyên
xy ra mâu thun, ci nhau. Hai con chung đu có nguyn vng đưc vi anh
T3 vì hin ti cuc sng ca hai cháu đều đang rt tt và đảm bo.
Tại phiên tòa: Chị X vng mt và có đơn xin xử vng mt, chị giữ nguyên
yêu cầu khởi kin xin đưc ly hôn anh T3, ch t nguyn giao c hai con chung
cho anh T3 tiếp tục nuôi dưng, chăm sóc. Về tài sản chung, n chung ch không
yêu cầu Tòa án giải quyết. Anh T3 đ đưc triu tp hp l lần 2 nhưng vng mt
không có do. Thẩm phán - Ch ta phiên tòa công bố tóm tt ni dung vụ án
và các tài liu, chng c có trong h sơ vụ án.
Đại din Vin kiểm sát nhân dân khu vc 10 Hi Phòng tham gia phiên
toà phát biểu ý kiến: T khi thụ lý vụ án, Thẩm phán đ thụ lý đng thẩm quyền,
vic thu thp chng c, tống đạt các văn bản ttụng cho các đương s, thời hạn
giải quyết, chuyển h cho Vin kiểm sát nghiên cu đều đảm bảo đng theo
quy định ca B lut tố tụng dân s. Tại phiên toà Hi đng xét xử đtuân theo
Pháp lut ttụng dân s. Nguyên đơn thc hin đầy đ quyền nghĩa vtheo
các quy định ca B lut tố tụng dân s; b đơn chưa chp hành đầy đ quyền và
nghĩa vụ theo các quy định ca B lut tố tụng dân s.
Hướng giải quyết vụ án: Về quan h hôn nhân: p dng Điu 39 ca B
lut dân s, khoản 1 Điều 56, các Điều 81, 82, 83 ca Lut Hôn nhân và gia đình
4
năm 2014; khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điu 39, điểm b khoản 2 Điều 227,
khoản 1 Điều 228, Điều 147, 238, 271, 273 ca B lut Tố tụng dân s; Nghị
quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường vụ Quốc
hi quy định vmc thu, miễn, giảm, thu np, quản sử dụng án ph l ph
Toà án. X cho ch Phạm Thị Hng X đưc ly hôn anh Nguyễn Thanh T. V con
chung: Giao 02 con chung Nguyễn Sơn T1 sinh ngày 21/6/2015 và nguyễn
Thanh T2 - sinh ngày 30/10/2017 cho anh T tiếp tc nuôi dưng, chăm sóc đến
khi các con chung trưởng thành đ 18 tui. Ch X không phi cp dưng nuôi hai
con chung. Vtài sản chung, n chung: Chị X không yêu cầu Tòa án giải quyết
nên không đt ra vic gii quyết. Về án ph: Chị X phải chịu án ph thẩm ly
hôn theo quy định pháp lut.
NHẬN ĐỊNH CỦA TA ÁN:
[1] V quan h pháp lut tranh chp và thm quyn gii quyết: Phạm Thị Hng X
yêu cu xin ly hôn anh Nguyễn Thanh T và gii quyết v con chung nên quan h
pháp lut tranh chp là ly hôn, tranh chp v nuôi con chung khi ly hôn. B đơn
anh T hin đang tr ti thôn P, x K, thành phố Hải Phòng nên v án thuc
thm quyn gii quyết ca Toà án nhân dân khu vc 10 Hi Phòng theo quy
định ti khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 39 ca B lut t tng dân s.
[2] Về tố tụng: Anh Nguyễn Thanh T đưc Tòa án triu tp hp l lần th
2 nhưng vn vng mt tại phiên tòa, ch X vng mt và có đề ngh xét x vng
mt. Căn c Điểm b khoản 2 Điều 227, khoản 1 Điều 228, 238 ca B lut Tố
tụng dân s Tòa án xét xử vng mt chị X, anh T.
[3] Về quan h hôn nhân: Chị Phạm Thị Hng X và anh Nguyễn Thanh T
kết hôn với nhau da trên cơ sở t nguyn, t do tìm hiểu, có đăng ký kết hôn tại
Ủy ban nhân dân x B, huyn K, tỉnh Hải Dương (nay x K, thành phố Hải
Phòng) là hôn nhân hp pháp.
Xét yêu cầu xin đưc ly hôn ca chị X thì thy rằng: Nguyên nhân dn đến
mâu thun v chng giữa ch X, anh T do trong quá trình chung sống, v chng
hay ci nhau, bt đng trong quan điểm sống, v chng không còn s tin tưởng,
yêu thương và tôn trng nhau, thường xuyên xy ra mâu thun, xc phm nhau,
anh T không quan tâm đến gia đình, thường xuyên xc phạm, đui ch X ra khi
nhà. Ch X đ b về nhà b m đ sinh sng nhiu ln, ln cui cng cuối năm
2024 và v chng ly thân nhau tđó cho đến nay, không còn ai quan tâm ti ai
na. Anh T cng không có bin pháp gì để cải thin quan h hôn nhân với chX,
cng đ nhiu ln nói với gia đình mun ly hôn ch X, anh vng mt ti phiên hoà
gii. Ch X vn kiên quyết đ ngh xin ly hôn vi anh T. Như vy, quan h hôn
nhân giữa chị X, anh T đ lâm vào tình trạng trầm trng, đời sống chung không
thể kéo dài, mục đch ca hôn nhân không đạt đưc. vy, Toà án chp nhn
5
yêu cầu ca chị Phạm Thị Hng X xin đưc ly hôn anh Nguyễn Thanh T là phù
hp với Điều 56 Lut Hôn nhân và gia đình năm 2014.
[4] Về quan h con chung: Chị X, anh T có 02 con chung Nguyễn Sơn T1
sinh ngày 21/6/2015 và nguyễn Thanh T2 sinh ngày 30/10/2017. Hin hai con
chung đang ở cng anh T. Ch X t nguyn giao c hai con chung cho anh T tiếp
tục nuôi dưng, chăm c. Xét thy anh T có công vic và thu nhp n định, gia
đình anh T luôn tạo điều kin tt nht để anh nuôi con. Thông qua vic anh T nói
vi m anh T thì anh T cng có nguyn vng đưc nuôi c hai con chung và không
yêu cu ch X phi cp dưng nuôi con chung. Hin ti c hai con chung đang
cng anh T k t khi v chng ly thân cho đến nay và c hai con chung đều có
nguyn vng đưc tiếp tc vi anh T. Do vy để đảm bo s n định, không b
xáo trn v cuc sng ca con chung nên cn giao hai con chung cho anh Nguyễn
Thanh T tiếp tục nuôi dưng, chăm sóc đến khi các con chung trưởng thành đ 18
tui, do anh T không trình bày quan đim v vic cp dưng nuôi con, ch thông
qua gia đình anh xác định anh không yêu cu ch X phi cp dưng nuôi con nên
ch X không phi cp dưng nuôi con ph hp với quy định tại Điều 81 Lut
Hôn nhân và gia đình năm 2014.
[5] Về tài sản chung, n chung: Chị X không yêu cầu Tòa án giải quyết về
tài sản chung, n chung. Anh T không trình bày quan điểm. Vì vy, không đt ra
vic giải quyết.
[6] Về án ph: Chị X có đơn xin ly hôn nên chị X phải np án ph theo quy
định tại Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca U ban
Thường vụ Quốc hi về án ph, l ph Toà án.
Vì các lẽ trên:
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c Điều 39 ca B lut dân s, khoản 1 Điều 56, các Điều 81, 82, 83
ca Lut Hôn nhân gia đình năm 2014; khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều
39, điểm b khoản 2 Điều 227, khoản 1 Điều 228, Điều 147, 238, 271, 273 ca B
lut Tố tụng dân s; Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca
Ủy ban Thường vụ Quốc hi quy định về mc thu, miễn, giảm, thu np, quản
và sử dụng án ph và l ph Toà án.
1. Về quan h hôn nhân: X cho Phạm Thị Hng X đưc ly hôn anh Nguyễn
Thanh T.
2. V con chung: Giao 02 con chung Nguyễn Sơn T1 - sinh ngày 21/6/2015 và
nguyễn Thanh T2 - sinh ngày 30/10/2017 cho anh Nguyễn Thanh T tiếp tc nuôi
ng, chăm sóc đến khi các con chung trưởng thành đ 18 tui. Ch X không
phi thc hin nghĩa v cp dưng nuôi hai con chung.
Sau khi ly hôn, người không trc tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai đưc cản trở.
6
3. Về án ph: Chị Phạm Thị Hng X phải chịu 300.000 đng án ph sơ thẩm
ly hôn nhưng đưc tr vào tiền tạm ng án ph 300.000 đng chị đ np tại Thi
hành án dân s thành ph Hi Phòng theo biên lai ký hiu: BLTU/23 s 0001784
ngày 17/7/2025. Ch X đ thc hin xong nghĩa v v án ph.
n xử công khai sơ thẩm vng mt ch X, anh T. Ch X, anh T đưc quyền
kháng cáo bản án trong hạn 15 ngày kể tngày nhn đưc bản án hoc bản án
đưc niêm yết./.
Nơi nhận:
- Đương s;
- Vin kiểm sát nhân dân khu vc 10
Hi Phòng;
- Thi hành án dân s TP Hi Phòng;
- Uỷ ban nhân dân x Kim Thành;
- Lưu: H sơ vụ án, văn phòng.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TA
Đỗ Thị Hạnh
7
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT XỬ THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TA
Nguyễn Thị Xoa Trần Thị N Đỗ Thị H2
8
9
TÒA ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VC 10 HI PHNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
10
11
12
TÒA ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VC 10 HI PHNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
13
14
15
16
17
18
19
Tải về
Bản án số 34/2025/HNGĐ-ST Bản án số 34/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 34/2025/HNGĐ-ST Bản án số 34/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất