Bản án số 14/2025/DS-ST ngày 16/01/2025 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 14/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 14/2025/DS-ST ngày 16/01/2025 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương)
Số hiệu: 14/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 16/01/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng P và ông P tranh chấp hợp đồng tín dụng
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TỈNH BÌNH DƯƠNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bản án số: 14/2025/DS-ST
Ngày: 16-01-2025
V/v tranh chấp hợp đồng tín dụng
NHÂN DANH
ỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Bà Nguyễn Thị Thúy Hằng.
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Hunh Tin Quang.
2. Bà Nguyn Th N.
- Thư ký phiên toà: Bà Lê Cao Minh Thư - Thư ký Tòa án nhân dân thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tnh phố Thủ Dầu Một, tỉnh nh
Dương tham gia phiên tòa: Bà Đặng Thị Thanh T - Kiểm sát viên.
Ngày 16 tháng 01 năm 2025, tại trụ sở Tòa án nhân dân thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương xét xử sơ thẩm công khai vụ án thụ lý số 574/2024/TLST-
DS ngày 12 tháng 7 năm 2024 về việc “tranh chấp hợp đồng tín dụng” theo Quyt
định đưa vụ án ra xét xử s320/2024/QĐXXST-DS ngày 04 tháng 12 năm 2024,
Quyt định hon phiên tòa s 221/2024/QĐST-DS ngày 30 tháng 12 năm 2024,
gia các đương sự:
1. Nguyên đơn: Ngân ng Thương mại Cổ phần P1; tr s: Số D (tầng trệt,
tầng lửng, tầng 1, tầng 2 của tòa nhà) số D, đường L, phường B, Quận A, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Người đại diện hợp pháp: Ông Thành A, sinh năm 1990; địa chỉ: Lầu
B, số A, đường T, phường C, Quận A, Thành phố HChí Minh, người đại diện
theo ủy quyền theo văn bản ủy quyền ngày 15 tháng 10 năm 2024, c đơn đề ngh
gii quyt vng mt.
2. Bị đơn: Ông Phan Minh P, sinh năm 1980; địa chỉ: Số A, đường L, tổ E,
khu phố C, phường T, thành phố T, tỉnh Bình Dương, vng mt.
3. Người c quyn li, ngha v liên quan:
3.1. Ông Phan Đăng K, sinh năm 1935; địa ch: Số A, đường L, tổ E, khu
phố C, phường T, thành phố T, tỉnh Bình Dương, vng mt.
3.2. Ông Phan Đăng Minh Q, sinh năm 2006; địa ch: S A, đường L, tổ E,
khu phố C, phường T, thành phố T, tỉnh Bình Dương, vng mt.
2
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Tại đơn khởi kiện quá trình giải quyết v án, nguyên đơn người đại
diện hợp pháp của nguyên đơn trình bày:
Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 và ông Phan Minh P c ký kt Hợp
đồng tín dụng số TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày 06 tháng 3 năm 2023;
Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6 năm 2023 đ ông
P vay tin ca Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1. Cụ thể:
- Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày 06 tháng
3 năm 2023, Kh ước nhận nợ số TDCN23002644/2023/LED/KUNN ngày 07
tháng 3 năm 2023:
Số tiền vay 4.500.000.000 đồng. Thời hạn vay 300 tháng. Li suất vay trong
3 tháng đầu là 13%/năm; t tháng th 4 tr đi li suất được điều chnh 6 tháng/ln,
k điu chnh li suất đầu tiên là ngày 07 tháng 6 năm 2023. Công thc tính li
điu chnh: Li sut cho vay = Li sut tham chiu + Biên độ ti thiu. Li sut
tham chiu là li suất sở k hn 13 tháng theo biu li sut ca Ngân hàng
Thương mại Cổ phần P1 đưc ban hành trong tng thi k. Biên độ li tối thiểu
là 4,4%/năm.
Li sut n quá hn bng 150% li sut cho vay trong hn ti thời điểm
chuyn n quá hạn. Mục đích vay đ bù đp vốn tự c tiền mua bất động sản tại
thửa đất s14, tờ bản đồ số 48, địa chỉ phường A, thành phố B, tỉnh Bình Dương.
- Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6 năm 2023,
Kh ước nhận nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm 2023: Số tiền
vay 650.000.000 đồng. Thời hạn vay 120 tháng. Li suất vay trong 3 tháng đầu là
12,8%/năm; t tháng th 4 tr đi li suất được điều chnh 6 tháng/ln, k điu
chnh li suất đu tiên là ngày 02 tháng 9 năm 2023. Công thc tính li điều chnh:
Li sut cho vay = Li sut tham chiu + Biên độ ti thiu. Li sut tham chiu là
li suất sở k hn 13 tháng theo biu li sut ca Ngân hàng Thương mại Cổ
phần P1 đưc ban hành trong tng thi k. Biên độ li tối thiểu là 4,2%/năm.
Li sut n quá hn bng 150% li sut cho vay trong hn ti thời điểm
chuyn n quá hạn. Mục đích vay để mua sm trang thit bị gia đình.
Để đảm bảo khoản vay trên, ông Phan Minh P c kt với Ngân hàng
Thương mại Cổ phần P1 Hợp đồng th chấp quyền sử dụng đất số
TDCN23002644/2023/LED/HĐTC ngày 06 tháng 3 năm 2023, hợp đồng c số
công chng 002195, quyển số 03/2023 TP/CC-SCC/HĐGD công chng tại Văn
phòng C; Hợp đồng sửa đổi, b sung số TDCN23002644/2023/LED/HĐTC-
SĐBS-01 ngày 02 tháng 6 năm 2023, hợp đồng c số công chng 006316, quyển
số 06/2023 TP/CC-SCC/HĐGD công chng tại Văn phòng C. Tài sản th chấp cụ
thể là: Thửa đất số 2048, tờ bản đồ 09-5 thuc Giấy chng nhận quyền sdụng
đất quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất số BG 804598, số vào sổ
cấp giấy chng nhận số CH01068 do Ủy ban nhân dân thị x (nay là thành phố ),
tỉnh Bình Dương cấp ngày 19 tháng 7 năm 2011 cho ông Phan Minh P; cùng toàn
3
b tài sn c trên đt. Tài sn th chp ta lc phường T, thành phố T, tỉnh nh
Dương.
Việc Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1, ông Phan Minh P kt hợp
đồng tín dụng, hợp đồng th chấp hoàn toàn tự nguyện, không bị ai ép buộc.
Tài sản th chấp được đăng ký giao dịch bảo đảm đúng quy định. Sau khi ký kt
hợp đồng tín dụng, Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 đ giải ngân s tin vay
5.150.000.000 đồng cho ông Phan Minh P theo Kh ước nhận nợ số
TDCN23002644/2023/LED/KUNN ngày 07 tháng 3 năm 2023 và Kh ước nhận
nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm 2023.
Quá trình thc hin ngha v tr tin vay, ông P đ vi phm ngha v tr n
cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1. Số tiền tính đn ngày 15 tháng 01 m
2025 là 5.744.204.742 đồng (năm t bảy trăm bốn mươi bốn triệu hai trăm l bn
nghìn bảy trăm bốn mươi hai đồng). Cụ thể:
- Đối với Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày
06 tháng 3 năm 2023: Ngốc 4.380.000.000 đng, lãi trong hn 635.361.779
đồng, li quá hạn 19.493.507 đng và tin pht chm tr li 40.975.102 đng.
Tng cng là 5.075.830.389 đồng.
- Đối với Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6
năm 2023: Nợ gốc 601.219.998 đồng, lãi trong hạn 59.632.942 đồng, li quá hn
4.671.475 đồng và tin pht chm tr li 2.849.938 đồng. Tng cng là
668.374.353 đồng.
Do, đ nguyên đơn Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 khi kin yêu cu:
- Ông Phan Minh P c trách nhim thanh toán cho Ngân hàng Thương mại
Cổ phần P1 số tiền gốc li của Hợp đồng tín dụng s
TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày 06 tháng 3 năm 2023; Hợp đồng tín
dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6 năm 2023, số tiền tính đn ngày
15 tháng 01 năm 2025 5.744.204.742 đồng (năm t bảy trăm bốn mươi bốn
triệu hai trăm l bn nghìn bảy trăm bốn mươi hai đồng). Cụ thể: Nợ gốc
4.981.219.998 đồng (bốn t chín trăm tám mươi mốt triệu hai trăm mười chín
nghìn chín trăm chín mươi tám đồng), nợ li là 762.984.744 đồng (trong đ gm
694.994.721 đồng tin li trong hạn, 24.164.982 đng tin li quá hn và
43.825.040 đồng tin pht chm tr li.
- Kể tngày 16 tháng 01 năm 2025 cho đn khi thanh toán xong khoản nợ,
ông Phan Minh P còn phải tip tục trả tiền li, phí phát sinh theo thỏa thuận tại
Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày 06 tháng 3 năm
2023; Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6 năm 2023.
- Trường hợp ông Phan Minh P không thực hiện hoặc thực hiện không đầy
đủ ngha vụ trả nợ thì Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 được quyền yêu cầu
cơ quan thi hành án kê biên, phát mi tài sản th chấp theo Hợp đồng th chấp s
TDCN23002644/2023/LED/HĐTC ngày 06 tháng 3 năm 2023; Hợp đồng sửa
đổi, bổ sung hợp đồng th chấp số TDCN23002644/2023/LED/HĐTC-SĐBS-01
4
ngày 02 tháng 6 năm 2023 để thu hồi nợ. Tài sản th chấp là thửa đất số 2048, tờ
bản đồ 09-5 thuộc Giấy chng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hu nhà và tài
sản khác gn liền với đất số BG 804598, số vào sổ cấp giấy chng nhận số
CH01068 do Ủy ban nhân dân thị x (nay thành phố ), tỉnh Bình Dương cấp
ngày 19 tháng 7 năm 2011 cho ông Phan Minh P; cùng toàn b tài sn c trên đt.
Tài sn th chp ta lc phường T, thành phố T, tỉnh Bình Dương.
Bị đơn ông Phan Minh P trình bày:
Ông Phan Minh P Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 c ký kt Hợp
đồng tín dụng số TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày 06 tháng 3 năm 2023;
Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6 năm 2023. Mc
đích để ông P vay tin Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1. Ông Phan Minh P đ
nhận đủ tiền vay theo Kh ước nhận nợ số TDCN23002644/2023/LED/KUNN
ngày 07 tháng 3 năm 2023 (số tiền vay 4.500.000.000 đồng) và Kh ước nhận nợ
số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm 2023 (số tiền vay 650.000.000
đồng).
Để đảm bảo cho các khoản vay, ông Phan Minh P c th chấp tài sản là:
Thửa đất số 2048, tờ bản đồ 09-5 thuộc Giấy chng nhận quyền sử dụng đất quyền
sở hu nhà tài sản khác gn liền với đất số BG 804598, số vào sổ cấp giấy
chng nhận số CH01068 do Ủy ban nhân dân thị x (nay là thành phố ), tỉnh Bình
Dương cấp ngày 19 tháng 7 năm 2011 cho ông Phan Minh P; cùng toàn b tài sn
gn liền đất. Tài sn th chp ta lc phường T, thành phố T, tỉnh Bình Dương;
theo Hợp đồng th chấp quyền sử dụng đất số TDCN23002644/2023/LED/HĐTC
ngày 06 tháng 3 năm 2023 (hợp đồng c số công chng 002195, quyển số 03/2023
TP/CC-SCC/HĐGD công chng tại Văn phòng C); Hợp đồng sửa đổi, bổ sung s
TDCN23002644/2023/LED/HĐTC-SĐBS-01 ngày 02 tháng 6 năm 2023 (hợp
đồng c số công chng 006316, quyển số 06/2023 TP/CC-SCC/HĐGD công
chng tại Văn phòng C). Tài sản th chấp đ được đăng giao dch bảo đảm
theo đúng quy định ca pháp lut.
Quá trình thực hiện ngha vụ trả nợ vay cho Ngân hàng Thương mại Cổ
phần P1, ông Phan Minh P đ vi phạm ngha vụ thanh toán tiền vay.
Nay trước yêu cầu khởi kiện của Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1, ông
Phan Minh P đồng ý toàn b yêu cu khi kin của nguyên đơn, đng ý trả tiền
vay theo các hợp đồng tín dụng cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1. Trường
hợp ông Phan Minh P vi phạm ngha vụ thanh toán thì ngân hàng được quyền yêu
cầu phát mi tài sản th chấp là quyền sử dụng đất và toàn bộ tài sn gn liền đất
thuộc thửa đất số 2048, tờ bản đồ 09-5 tại x (nay là phường) Tương Bình H, thị
xã (nay thành phố ), tỉnh Bình Dương theo Giấy chng nhận quyền sdụng đất
quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất số BG 804598, số vào sổ cấp
giấy chng nhận số CH01068 do Ủy ban nhân dân thị x (nay thành phố ), tỉnh
Bình Dương cấp ngày 19 tháng 7 năm 2011 cho ông Phan Minh P để thu hồi nợ.
Ông Phan Minh P tự nguyện chịu án phí thẩm; chi phí xem xét, thẩm
định tại chỗ.
5
Người c quyn lợi, ngha v liên quan ông Phan Đăng K vng mặt trong
suốt quá trình tố tụng và không c ý kin về việc giải quyt vụ án.
Người c quyn lợi, ngha v liên quan ông Phan Đăng Minh Q vng mặt
trong suốt quá trình tố tụng và không c ý kin về việc giải quyt vụ án.
Tại phiên tòa:
Nguyên đơn c đơn đề ngh gii quyt v án vng mt và gi nguyên yêu
cầu khởi kiện.
Bị đơn ông Phan Minh P và nhng người c quyền lợi, ngha vụ liên quan
ông Phan Đăng K, ông Phan Đăng Minh Q vng mặt không c lý do.
Các đương sự không thỏa thuận được với nhau về việc giải quyt vụ án.
Kiểm sát viên tham gia phiên tòa phát biểu:
Về tố tụng: Tòa án nhân dân thành phố Thủ Dầu Một thụ lý vụ án là đúng
thẩm quyền. Quá trình giải quyt vụ án tại phiên tòa, Thẩm phán, Hội đồng xét
xử Thư phiên tòa đtin hành đầy đủ các thủ tục tố tụng đúng theo quy định
của Bộ luật Tố tụng dân sự. Nguyên đơn chp hành đầy đủ quyền và ngha vụ tố
tụng; bị đơn ông P và người c quyền lợi, ngha vụ liên quan ông Q, ông K không
chấp hành đúng quyền và ngha v t tụng theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân
sự. Đại diện Viện kiểm sát không c ý kin yêu cầu khc phục thêm về tố
tụng.
Về nội dung: Các đương sđều tha nhận Ngân hàng Thương mại Cổ phần
P1 ông Phan Minh P kt các hợp đồng tín dụng hợp đồng th chấp tài
sản là tự nguyện, đúng ý chí của các bên; tài sản bảo đảm được đăng ký giao dịch
bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật. Quá trình thực hiện ngha vụ trả tiền
vay, ông Phan Minh P đ vi phạm ngha vụ trả tiền vay cho nguyên đơn. Do đ,
yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn là c căn c.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về tố tụng:
[1.1] Về quan hệ pháp luật: Nguyên đơn Ngân hàng Thương mại Cổ phần
P1 khởi kiện yêu cầu bị đơn ông Phan Minh P trả lại tiền vay, li suất và yêu cầu
phát mi i sản th chấp nên Tòa án xác định quan hệ pháp luật trong vụ án
“tranh chấp hợp đồng tín dụng” theo quy định tại khoản 3 Điều 26 Bộ luật Tố
tụng dân sự, Điều 463 Bộ luật Dân sự năm 2015, Điu 4 Lut Các t chc tín dng
năm 2010 (nay Điu 4 Lut Các t chc tín dụng năm 2024).
[1.2] Về thẩm quyền giải quyt vụ án:
Bị đơn ông Phan Minh P đang trú tại thành phố T, tỉnh nh Dương. Căn
c quy định tại điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39 Bộ luật Tố tụng
dân sự, vụ án thuộc thẩm quyền giải quyt của Tòa án nhân dân thành phố Thủ
Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
6
[1.3] Về việc tham gia của đương sự tại phiên tòa: Người đi din hp pháp
của nguyên đơn ông Thành A c đơn đề ngh gii quyt vng mt. B đơn
ông Phan Minh P và nhng người c quyền lợi, ngha vụ liên quan ông Phan Đăng
K, ông Phan Đăng Minh Q được Tòa án tống đạt, niêm yt hợp lệ các văn bản tố
tụng để tham gia phiên tòa vào ngày 30 tháng 12 năm 2024 và ngày 16 tháng 01
năm 2025 nhưng ông Phan Minh P, ông Phan Đăng K, ông Phan Đăng Minh Q
vng mặt không lý do. Căn c các Điều 227, 228 và 238 Bộ luật Tố tụng dân sự,
Hội đồng xét xử tin hành xét xử vụ án vng mặt các đương sự.
[2] Về yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn, Hội đồng xét xử xét thấy:
[2.1] Nguyên đơn Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 và bị đơn ông Phan
Minh P c kt hai Hợp đồng tín dụng đ ông P vay tin ca Ngân hàng Thương
mại Cổ phần P1. C th:
- Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày 06 tháng
3 năm 2023, Kh ước nhận nợ số TDCN23002644/2023/LED/KUNN ngày 07
tháng 3 năm 2023:
Số tiền vay 4.500.000.000 đồng. Thời hạn vay 300 tháng. Li suất vay trong
3 tháng đầu là 13%/năm; t tháng th 4 tr đi li suất được điều chnh 6 tháng/ln,
k điu chnh li suất đầu tiên là ngày 07 tháng 6 năm 2023. Công thc tính li
điu chnh: Li sut cho vay = Li sut tham chiu + Biên độ ti thiu. Li sut
tham chiu là li suất sở k hn 13 tháng theo biu li sut ca Ngân hàng
Thương mại Cổ phần P1 đưc ban hành trong tng thi k. Biên độ li tối thiểu
là 4,4%/năm.
Li sut n quá hn bng 150% li sut cho vay trong hn ti thời điểm
chuyn n quá hạn. Mục đích vay đ bù đp vốn tự c tiền mua bất động sản tại
thửa đất s14, tờ bản đồ số 48, địa chỉ phường A, thành phố B, tỉnh Bình Dương.
- Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6 năm 2023,
Kh ước nhận nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm 2023: Số tiền
vay 650.000.000 đồng. Thời hạn vay 120 tháng. Li suất vay trong 3 tháng đầu là
12,8%/năm; t tháng th 4 tr đi li suất được điều chnh 6 tháng/ln, k điu
chnh li suất đu tiên là ngày 02 tháng 9 năm 2023. Công thc tính li điều chnh:
Li sut cho vay = Li sut tham chiu + Biên độ ti thiu. Li sut tham chiu là
li suất sở k hn 13 tháng theo biu li sut ca Ngân hàng Thương mại Cổ
phần P1 đưc ban hành trong tng thi k. Biên độ li tối thiểu là 4,2%/năm.
Li sut n quá hn bng 150% li sut cho vay trong hn ti thời điểm
chuyn n quá hạn. Mục đích vay để mua sm trang thit bị gia đình.
[2.2] Cả hai hợp đồng nêu trên đều loại hợp đồng vay c k hạn, c li
suất. Ông Phan Minh P đ nhận tổng cộng stiền vay 5.150.000.000 đồng theo
Kh ước nhận nợ số TDCN23002644/2023/LED/KUNN ngày 07 tháng 3 năm
2023 và Kh ước nhận nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm 2023.
Quá trình thực hiện hợp đồng vay, ông Phan Minh P đ vi phạm ngha vụ thanh
toán cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1.
7
[2.3] Tổng số tiền gốc, li, nợ li chậm trả li ông Phan Minh P phải thanh
toán cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 tính đn ngày 15 tháng 01 năm 2025
5.744.204.742 đồng (năm t bảy trăm bốn mươi bốn triệu hai trăm l bn nghìn
bảy trăm bốn mươi hai đồng). Cụ thể:
- Đối với Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày
06 tháng 3 năm 2023, Kh ước nhận nsố TDCN23002644/2023/LED/KUNN
ngày 07 tháng 3 năm 2023: Nợ gốc 4.380.000.000 đồng, lãi trong hn 635.361.779
đồng, li quá hạn 19.493.507 đng và tin pht chm tr li 40.975.102 đng.
Tng cng là 5.075.830.389 đồng.
- Đối với Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6
năm 2023, Kh ước nhận nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm
2023: Nợ gốc 601.219.998 đồng, lãi trong hạn 59.632.942 đồng, li quá hn
4.671.475 đồng và tin pht chm tr li 2.849.938 đồng. Tng cng là
668.374.353 đồng.
[2.4] Do ông Phan Minh P vi phạm ngha vụ thanh toán nên Ngân hàng
Thương mại Cổ phần P1 khởi kiện yêu cầu ông Phan Minh P thanh toán số tiền
vay của các hợp đồng tín dụng vi s tin tính đn ngày 15 tháng 01 năm 2025 là
5.744.204.742 đồng (năm t bảy trăm bốn mươi bốn triệu hai trăm l bn nghìn
bảy trăm bốn mươi hai đồng) c căn c chấp nhận theo quy định tại các Điều
463, 466 Bộ luật Dân sự năm 2015; khoản 2 Điều 91 Luật c tổ chc tín dụng
năm 2010 (nay khoản 2 Điều 100 Luật Các tổ chc tín dụng năm 2024), Điều
1 Thông số 12/2010/TT-NHNN ngày 14 tháng 4 năm 2010 của Ngân hàng N
hướng dẫn tổ chc tín dụng cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng.
[2.5] K t ngày 16 tháng 01 năm 2025 đn khi thi hành án xong, ông Phan
Minh P còn phải tip tục trả li, phí phát sinh theo mc li suất các bên đ tha
thun trong trong Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày
06 tháng 3 năm 2023, Kh ước nhận nsố TDCN23002644/2023/LED/KUNN
ngày 07 tháng 3 năm 2023; Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày
02 tháng 6 năm 2023, Kh ước nhận nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng
6 năm 2023.
[2.6] Về yêu cầu xử lý tài sản th chấp:
[2.6.1] Để đảm bảo cho các khoản vay trên, ông Phan Minh P đ th chấp
cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 tài sản là:
Thửa đất số 2048, tờ bản đồ 09-5 và tài sn gn liền đất ta lạc phường T,
thành phố T, tỉnh Bình Dương theo Giấy chng nhận quyền sử dụng đất quyền sở
hu ntài sản khác gn liền với đất số BG 804598, số vào sổ cp giy chng
nhận CH01068 do Ủy ban nhân dân thị x (nay là thành phố ), tỉnh Bình Dương
cấp ngày 19 tháng 7 năm 2011 cho ông Phan Minh P; theo Hợp đồng th chấp
quyền sử dụng đất số TDCN23002644/2023/LED/HĐTC ngày 06 tháng 3 năm
202 (hợp đồng c số công chng 002195, quyển số 03/2023 TP/CC-SCC/HĐGD
công chng tại Văn phòng C) và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung s
TDCN23002644/2023/LED/HĐTC-SĐBS-01 ngày 02 tháng 6 năm 2023 (hợp
8
đồng c số công chng 006316, quyển số 06/2023 TP/CC-SCC/HĐGD công
chng tại Văn phòng C).
Các hợp đồng th chấp và hợp đồng sửa đổi, bổ sung được các bên giao kt
tự nguyện; hình thc, nội dung của hợp đồng th chấp đảm bảo theo quy định tại
Điều 117 Bộ luật Dân sự năm 2015; nội dung hợp đồng không vi phạm điều cấm
của luật, không trái đạo đc x hội; tài sản bảo đảm thuộc quyền sở hu, s dng
hợp pháp của ông Phan Minh P được đăng giao dịch bảo đảm theo quy định
của pháp luật. Do đ, căn c quy định tại Điều 317, Điều 319 Bộ luật Dân sự năm
2015, các hợp đồng th chấp c hiệu lực pháp luật.
[2.6.2] Căn c theo Biên bản xem xét, thẩm định tại ch ngày 21 tháng 8
năm 2024 thể hiện trên thửa đất số 2048, tờ bản đồ 09-5 c tài sản là 01 căn nhà
c kt cấu tường gạch xây tô, cửa st kính, mái tole, nền gạch men; 01 mái che
tole, khung st. Hiện ông Phan Đăng K ông Phan Đăng Minh Q đang sinh sống
trên căn nhà nêu trên.
Quá trình t tng, mc dù ông Phan Đăng K ông Phan Đăng Minh Q
không đn Tòa án làm vic và không c văn bn trình bày ý kin v vic gii
quyt v án. Tuy nhiên ông K và ông Q không c yêu cầu độc lp; ti bui xem
xét, thẩm định ti ch ngày 21 tháng 8 năm 2024 c mt ông K và ông Q, ông K
và ông Q cng không c ý kin về yêu cầu phát mi tài sản của nguyên đơn; đồng
thi xác định thửa đất số 2048, tờ bản đồ 09-5 và toàn b tài sản trên đt thuc
quyn s dng, s hu ca b đơn ông P.
Căn c quy định tại khoản 7 Điều 323 Điều 299 Bộ luật Dân sự năm
2015, trường hợp ông Phan Minh P không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
ngha vụ thanh toán nợ cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 thì Ngân hàng
Thương mại Cổ phần P1 c quyền yêu cầu cơ quan thi hành án kê biên, phát mi
tài sản mà ông Phan Minh P đ th chấp cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1
để thu hồi nợ.
[3] T nhng nhận định trên, Hội đồng xét xử xét thấy c căn c chấp nhận
toàn bộ yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn.
[4] Ý kin phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa sơ thẩm là c căn c.
[5] Về chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ: 3.000.000 đồng.
Căn c quy định tại Điều 157 B lut T tng dân s, b đơn ông P phi
chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ là 3.000.000 đồng. Do Ngân hàng Thương
mại Cphần P1 đ np tm ng nên ông Phan Minh P c ngha v np 3.000.000
đồng để trả lại cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1.
[6] Về án phí sơ thẩm: Căn c Điều 147 của Bộ luật Tố tụng dân sự, Điều
26 Nghị quyt số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc Hội quy định về mc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án, bị đơn phải chu án phí c giá ngạch đối vi s tin
phi tr cho nguyên đơn.
Vì các lẽ trên,
9
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c khoản 3 Điều 26, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39;
các Điều 147, 157, 227, 228, 238, 266, 271 và 273 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn c Điều 117, Điều 299, Điều 317, Điều 319, khoản 7 Điều 323, Điều
463, Điều 466 Bộ luật Dân sự năm 2015;
Căn c các Điều 4, 91 Luật Các tổ chc tín dụng năm 2010 (nay các Điều
4, 100 Luật Các tổ chc tín dụng năm 2024);
Căn c Điều 1 Thông tư số 12/2010/TT-NHNN ngày 14 tháng 4 năm 2010
của Ngân hàng N;
Căn c Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính
phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; Nghị định 21/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện
ngha vụ;
Căn c Nghị quyt số 01/2019/NQ-HĐTP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của
Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định
của pháp luật về li, li suất, phạt vi phạm;
Căn c Điều 26 Nghị quyt số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mc thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Tòa án.
1. Chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn Ngân hàng Thương mại
Cổ phần P1 đối với bị đơn ông Phan Minh P về việc tranh chấp hợp đồng tín dụng.
1.1. Buộc ông Phan Minh P c trách nhiệm thanh toán cho Ngân hàng
Thương mại Cổ phần P1 số tiền nợ theo Hợp đồng tín dụng s
TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày 06 tháng 3 năm 2023, Kh ước nhận nợ
số TDCN23002644/2023/LED/KUNN ngày 07 tháng 3 năm 2023; Hợp đồng tín
dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6 năm 2023, Kh ước nhận nợ số
0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm 2023, số tiền tính đn ngày 15 tháng
01 năm 2025 5.744.204.742 đồng (năm t bảy trăm bốn mươi bốn triệu hai trăm
l bn nghìn bảy trăm bốn mươi hai đồng). Cụ thể:
- Đối với Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày
06 tháng 3 năm 2023, Kh ước nhận nsố TDCN23002644/2023/LED/KUNN
ngày 07 tháng 3 năm 2023: Nợ gốc 4.380.000.000 đồng, lãi trong hn 635.361.779
đồng, li quá hạn 19.493.507 đng và tin pht chm tr li 40.975.102 đng.
Tng cng là 5.075.830.389 đồng (năm t không trăm bảy mươi lăm triệu tám
trăm ba mươi nghìn ba trăm tám mươi chín đồng).
- Đối với Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày 02 tháng 6
năm 2023, Kh ước nhận nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng 6 năm
2023: Nợ gốc 601.219.998 đồng, lãi trong hạn 59.632.942 đồng, li quá hn
4.671.475 đồng và tin pht chm tr li 2.849.938 đồng. Tng cng là
10
668.374.353 đồng (sáu trăm sáu mươi m triệu ba trăm bảy mươi bốn nghìn ba
trăm năm mươi ba đồng).
K t ngày 16 tháng 01 năm 2025 cho đn khi thi hành án xong, ông Phan
Minh P còn tip tục chịu khoản tiền li, phí phát sinh theo mc li suất các bên
thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng s TDCN23002644/2023/LED/HĐTD ngày
06 tháng 3 năm 2023, Kh ước nhận nsố TDCN23002644/2023/LED/KUNN
ngày 07 tháng 3 năm 2023; Hợp đồng tín dụng số 0157/2023/LED/HĐTD ngày
02 tháng 6 năm 2023, Kh ước nhận nợ số 0157/2023/LED/KUNN ngày 02 tháng
6 năm 2023.
1.2. Kể t ngày Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 c đơn yêu cầu thi
hành án, nu ông Phan Minh P không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
ngha vụ thanh toán nợ cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 thì Ngân hàng
Thương mại Cổ phần P1 c quyền yêu cầu cơ quan thi hành án kê biên, phát mi
tài sản mà ông Phan Minh P đ th chấp cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1
theo Hợp đồng th chấp quyn s dụng đất số TDCN23002644/2023/LED/HĐTC
ngày 06 tháng 3 năm 2023 (hợp đồng được công chng s 002195, quyn s
03/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 06 tháng 3 năm 2023 do Văn phòng C1); Hợp
đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng th chấp số TDCN23002644/2023/LED/HĐTC-
SĐBS-01 ngày 02 tháng 6 năm 2023 (hợp đồng được công chng s 006316,
quyn s 06/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 02 tháng 6 năm 2023 do Văn phòng
C1) đthu hồi nợ. Tài sản th chấp cụ thể là: Thửa đất s2048, tbản đ09-5
thuộc Giấy chng nhận quyền sdụng đất quyền sở hu nhà tài sản khác gn
liền với đất số BG 804598, số vào sổ cấp giấy chng nhận số CH01068 do Ủy
ban nhân dân thị x (nay thành phố ), tỉnh Bình Dương cấp ngày 19 tháng 7
năm 2011 cho ông Phan Minh P; cùng tài sn gn liền đất 01 căn nhà c kt cu
tường gạch xây tô, cửa st kính, mái tole, nền gạch men; 01 mái che tole, khung
st toàn b tài sn khác c trên đt. Tài sn th chp ta lc phường T, thành
phố T, tỉnh Bình Dương.
2. Về chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ:
Ông Phan Minh P phải nộp 3.000.000 đồng (ba triệu đồng) để trả lại cho
Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1.
3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 không phải chịu. Chi cục Thi hành án
dân sự thành phố Thủ Dầu Một trả lại cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần P1 s
tiền 56.654.000 đồng (năm mươi sáu triu sáu trăm năm mươi bốn nghìn đồng)
tiền tạm ng án phí đ nộp theo Biên lai thu tin tm ng án phí số 0002101 ngày
28 tháng 6 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thủ Dầu Một.
Ông Phan Minh P phải chịu 113.744.205 đồng (một trăm mười ba triu by
trăm bốn mươi bn nghìn hai trăm l năm đồng).
4. Đương sự vng mặt tại phiên tòa c quyền làm đơn kháng cáo trong thời
hạn 15 ngày tính t ngày nhận được bản án hoặc bản án được niêm yt hợp lệ.
11
5. Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sthì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sc
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng ch thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bình Dương;
- VKSND thành phố Thủ Dầu Một;
- Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thủ Dầu Một;
- Các đương sự;
- Lưu: Hồ sơ vụ án, VT.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Nguyễn Thị Thúy Hằng
Tải về
Bản án số 14/2025/DS-ST Bản án số 14/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 14/2025/DS-ST Bản án số 14/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất