Bản án số 12/2025/DS-ST ngày 22/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hải Phòng, TP. Hải Phòng về tranh chấp về thừa kế tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 12/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 12/2025/DS-ST ngày 22/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hải Phòng, TP. Hải Phòng về tranh chấp về thừa kế tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về thừa kế tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hải Phòng, TP. Hải Phòng
Số hiệu: 12/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 22/08/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp về thừa kế tài sản
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VC 10 HI PHÒNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bản án số: 12/2025/DS-ST
Ngày 22/8/2025
V/v Tranh chấp thừa kế tài sản
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 10 HI PHÒNG
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Đ Th Hnh
Các Hội thẩm nhân dân: Bà Nguyn Th Thu và bà Đ Th i Thương
- Thư ký phiên tòa: Bà Nguyn Thu Trang - Thư Tòa án nhân dân khu
vc 10 Hi Phòng.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân khu vc 10 Hi Phng tham gia
phiên tòa: Ông V Văn Tiến - Kiểm sát viên
Ngày 22/8/2025, ti trụ sở Toà án nhân dân khu vc 10 Hi Phòng xét xử
thẩm công khai vụ án dân s thụ số: 62/2024/TLST-DS
ngày 29 tháng 10
năm 2024 th lý b sung s 62a/2025/QĐXXST-DS ngày 21/4/2025 về
Tranh chp v tha k ti sn v công nhn quyn s dng ½ din tch đt trong
khi ti sn chung ca v chng” theo Quyết đnh đưa vụ án ra xét xử số:
01/2025/QĐXXST-DS ngày 08/7/2025, quyết đnh hon phiên toà s
09/2025/QĐST-DS ngày 30/7/2025 giữa các đương s:
- Nguyên đơn: Lê Th C sinh năm 1956
Đa chỉ: Thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x L, thành phố
Hải Phòng).
Ngưi đi din theo u quyn của nguyên đơn: Ông Nguyn Kiều Đ Lut -
Văn phòng L1, đa ch: Số A Hồ N, phường T, thành phố Hải Phòng.
- Bị đơn: Anh Nguyn Ngọc P, sinh năm 1981
Đa chỉ: Thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương. D (nay là thôn P, L, thành
phố Hải Phòng).
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
+ Ch Nguyn Th P1 sinh năm 1983
Đa ch: Số E nhà A đường N, phường V, qun Đ, thành phố Nội (Nay là s
504 nhà A đường N, phường V - Q, thành phố Hà Nội).
Ngưi đi din theo u quyn ca ch P1: Lê Th C sinh năm 1956
Đa chỉ: Thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x L, thành phố
Hải Phòng).
+ Ch V Th T sinh năm 1989
2
Đa ch: Thôn P, xK, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay là thôn P, xL, thành phố
Hải Phòng).
+ Ngân hàng N chi nhánh K. Đa ch: Th trấn P, huyện K, tỉnh Hải Dương. (Nay
là x P, thành phố Hải Phòng (Người đi din theo pháp lut: Bà Nguyn Th H
Giám đốc. Người đi din theo u quyn: Ông Nguyn Thế B Ph giám đốc.
(Ông Đ, anh P c mt. Ông B, b C, ch P1, ch T vng mt)
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kin v các ti liu c trong h sơ, nguyên đơn b Th C
trình bày: Bà và ông Nguyn Văn B1, sinh năm 1954 (chết ngày 26/01/2023) kết
hôn năm 1980. Trong thời k hôn nhân bà và ông B1 c s tài sn chung là quyn
s dụng đất ti thửa đt s 08, 09 t bản đồ s 8, din tch 482 m2 ti thôn P,
K, huyện K, tỉnh Hải Dương đ đưc cp giy chng nhn quyn s dụng đất s
B095909 cp ngày 08/12/1992 mang tên ông Nguyn Văn B1. Ngun gốc đất ca
các c. Ông B1 chết không để li di chc g và cng không để li ngha v g vi
ai. Bà và ông B1 c các con đ gm: Nguyn Ngọc P và Nguyn Th P1. Ngoài
những người con trên th bà và ông B1 không còn người con đ nào. Ông bà
không c ngưi con nuôi, con riêng nào. B m ông B1 là c Bùi Th P2 và c
Nguyn Văn S ều đ chết trưc ông B1 cách đây mấy chục năm), ông B1 chết
không để li di chc g và không để li ngha v g vi ai.
Năm 1992 th din tch đất trên đưc cp giy chng nhn quyn s dng
đất mang tên ông B1 (v thời điểm đ ch một người đng tên trên ba đ). Sau đ
v hoàn cnh khi còn chung sng vi ông B1, do ông B1 thường xuyên đánh đp
bà thm t nên bà đ phi b nhà đi t năm 2006 cho đến nay. Nhưng thỉnh
thong bà vn v nhà nhưng không dám vào nhà v s ông B1 say rưu li đánh
đp. Bà và ông B1 chưa ly hôn nhau. Hiện ti trên đt c nhà 02 gian, các công
trnh ph: b c là do v chng bà làm, v chng anh P, ch T c làm nhà và
lán trên đất ca v chng bà.
Trưc đây ông B1 mt mnh sau đ đến khoảng năm 2019 th anh P t
ng đường E vào cùng ông B1. Đến lc ông B1 chết th bà c v lo ma cho
ông B1 và đ 1 tháng để thu vén nhà cửa. Sau đ bà li lên Hà Ni làm ăn, lc
đ anh P cng trên đất ca v chng bà. Hin ti v chng anh P vn trên đất
đ. Ngoài v chng anh P trên đất đ cùng ông B1 th không còn ai cùng ông
B1 đến lc ông B1 chết.
Din tch đất trên t trưc đến nay anh em nhà ông B1 không ai c ý kiến
tranh chp g v ai nấy đều c phn ca người đ. Khi ông B1 còn sng th ông
B1 cng không ni cho ai đất. Din tch đt trên t trưc đến nay không tranh
chp hay ln chiếm đất ca ai và không b tr đt 03 ca ai vào, đất vn nguyên
hin trng như trưc, bà không c công sc tôn to đất.
Khi bà v hi anh P giy chng nhn quyn s dụng đt th anh P bảo đ thế
3
chp ngân hàng ri, còn thế chấp năm o ti ngân hàng nào th bà không đưc
biết. Bà xác đnh toàn b din tch đt ti thửa đất s s 08, 09 t bản đồ s 8 ti
thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương là tài sn chung ca bà và ông B1. Nay bà
đề ngh Toà án chia di sn tha kế ca ông B1 để li là ½ din tch đất ti thửa đất
s s 08, 09 t bản đồ s 8 ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương theo quy
đnh ca pháp lut và đề ngh Toà án công nhn ½ din tch đất còn li ti tha
đất trên là ca bà. Ngoài ra bà không c yêu cu, đề ngh g khác. Bà đề ngh
đưc nhn bng hin vt là đất v hin bà đang phải tr, không c ch .
B đơn anh Nguyễn Ngọc P trình bày: B anh là ông Nguyn Văn B1 (chết
năm 2023), m anh là bà Th C, đều c đa ch: Thôn P, x K, huyện K, tỉnh
Hải Dương. B m anh sinh đưc 02 người con gm c anh và ch Nguyn Th
P1. Ngoài 2 người con trên th b m anh không c người con đ con nuôi nào
khác. B anh chết không để li di chc và không đ li ngha v g vi ai. Trong
quá trnh chung sng b m anh c khi tài sn chung là din tch đất 482m2 ti
thửa đất s 08, 09 t bản đồ s 08 ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương, đất
đ đưc cp giy chng nhn quyn s dụng đất mang tên b anh Nguyn Văn
B1. Anh xác đnh din tch đất trên là tài sn chung ca b m anh, nay m anh đề
ngh chia di sn tha kế ca b anh để li là ½ din tch đất trên th anh đề ngh
gii quyết theo quy đnh ca pháp lut. Anh c nguyn vọng đưc nhn bng hin
vt là đất v ngoài ch này th anh không còn ch nào khác. Anh vi b m
anh t nh đến năm 2008 anh kết hôn vi ch V Th T và v chng anh ch qun
lý, s dng toàn b din tch đt này. V chồng anh đ xây nhà và trng 1 s cây
trồng. Anh đ ngh tnh công sc trông coi, qun lý đt cho v chng anh. Hin
ti giy chng nhn quyn s dụng đất v chồng anh đ tn chp ti ngân hàng N
chi nhánh K để vay s tiền 100.000.000 đồng, hin nay v chng vn còn khon
vay n trên. Đối vi yêu cu khi kin ca ngân hàng và vic rt đơn khởi kin
ca ngân hàng th anh đề ngh gii quyết theo quy đnh ca pháp lut, anh không
c ý kiến g.
Ngưi c quyn li ngha v liên quan ch P1: Ch thng nht v lý lch gia
đnh, di sn tha kế như nguyên đơn đ khai và nht tr vi yêu cu khi kin ca
nguyên đơn, quan đim thng nhất như nguyên đơn đ trnh bày. Ch không c
công sc g đối vi phn di sn tha kế. Ch đề ngh nhn bng hin vt là đất và
t nguyn cho phn di sản đưc nhn t ông B1 để cho bà C qun lý, s dng.
Ch t nguyn không yêu cu bà C phi tr giá tr g cho ch.
Ngưi c quyn li ngha v liên quan đi din ngân hàng N ông Nguyễn
Th B trnh by: Ông đ nhn đưc thông báo th lý v án ca Toà án. Ngày
22/11/2024 Ngân hàng N Chi nhánh huyện K c ký hp đồng tn dng s
230LAV-202402526 vi anh Nguyn Ngọc P -sinh năm 1981 và v là ch V Th
T sinh năm 1989, đu tr ti: Thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương vay s
4
tiền 100.000.000 đồng, mục đch vay chi ph mua con ging thc ăn chăn nuôi,
thi hn vay 12 tháng. Sau khi ký hp đồng th ngân hàng đ gii ngân cho anh P,
ch T s tiền 100.000.000 đồng. Để đm bo cho khon vay anh P, ch T đ cung
cp 01 giy chng nhn quyn s dụng đất s B095909 s cp giy chng nhn
s 1779/KM-KX cp ngày 08/12/1992 mang tên ông Nguyn Văn B1 (bn gc).
Hin ti ngân hàng đang thu giữ bn gc giy chng nhn quyn s dụng đất trên.
Ti h sơ vay vốn ca anh P c giy xin xác nhn th hin ông Nguyn Văn B1 là
b đ ca anh P nhưng ông B1 đ chết. Nay bà C là m anh P yêu cu chia tha
kế ca ông B1 đối vi din tch đất trên giy chng nhn quyn s dụng đất trên
th quan điểm ca ngân hàng là đề ngh Toà án xác đnh toàn b phn tài sản đưc
tha kế, đưc hưởng ca anh P theo quy đnh ca pháp lut khi đưc cp giy
chng nhn quyn s dụng đất th anh Nguyn Ngọc P phi chuyn giao cho A
chi nhánh huyện K để làm tn chp cho hp đồng tn dụng đ ký. Sau đ ngày
02/7/2025 ông c đơn xin rt toàn b yêu cu độc lp này.
Ngưi c quyn li ngha v liên quan ch T: Quá trnh làm vic ch T
không hp tác, quan đim ca ch như quan đim ca chng ch là anh P nên ch
không trnh bày.
Ti phiên toà:
Đi din theo u quyn ca nguyên đơn vn gi nguyên yêu cu khi kin
và quan điểm đ trnh bày, đề ngh Toà án chp nhn yêu cu khi kin ca
nguyên đơn. Đề ngh Toà án chia theo s din tch đất s dng hp pháp ca bà
C, ông B1. Nguyên đơn c nguyn vọng đưc ly bng hin vt là quyn s dng
đất và đề ngh Toà án giao cho nguyên đơn phn đất c nhà ca v chng nguyên
đơn để thun tin cho vic s dng.Nếu trường hp b đơn đưc hưởng giá tr ln
hơn phn tha kế đưc hưởng th b đơn phải tr giá tr chênh lch bng tin cho
nguyên đơn. Đề ngh Ngân hàng N Chi nhánh huyện K II tr li giy chng nhn
quyn s dụng đất cp mang tên ông B1 Nguyên đơn t nguyn chu mi chi ph
t tng v xem xét thẩm đnh và đnh giá tài sn.
B đơn anh P đề ngh Toà án gii quyết theo quy đnh ca pháp lut. Anh
xác đnh chia theo phn din tch đất s dng hp pháp. Anh c nguyn vng
đưc nhn bng hin vt là quyn s dụng đất và chia đất theo hưng t phn đất
giáp nhà ông L kéo xung.
Đi diện Viện kiểm sát nhân dân khu vc 10 Hi Phòng phát biểu quan
điểm:
- Về tố tụng: Trong quá trnh giải quyết vụ án cng như ti phiên toà, Thẩm
phán, Hội đồng xét xử Thư phiên tòa thc hiện đng th tục tố tụng.
Nguyên đơn, b đơn, người c quyền li ngha vụ liên quan chấp hành đng pháp
lut về tố tụng dân s; Ch T chưa chấp hành đng quy đnh ca pháp lut t tng
dân s còn vng mt ti phiên toà.
5
V ng gii quyết, đ ngh HĐXX: Căn c: Khoản 5 Điều 26; điểm a
khoản 1 Điều 35 điểm a khoản 1 Điều 39; Điều 147, 157, 158, 165, 166, Điu
227, 228 ca Bộ lut Tố tụng dân s; Điều 611, 612, 613, 623, 649, 650, 651, 660
ca Bộ lut Dân s 2015; Điu 100 lut đất đai năm 2013; Ngh quyết số:
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy
đnh về mc thu, min, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng án ph và lệ ph Toà án.
Chấp nhn tn b yêu cu khởi kiện ca bà Lê Th C.
Xác đnh thời điểm m tha kế ca ông Nguyn Văn B1 là ngày
13/8/2021. Xác đnh hàng tha kế th nht ca ông B1 bao gm: Bà C, anh P, ch
P1.
Xác đnh di sn tha kế ca ông B1 là ½ din tch đất (239,99m2) trong đ
c 150m2 đất ở, 39,335m2 đất trồng cây lâu năm, 50,655m2 đt ao ti thửa đất s
08, 09 t bản đồ s 08 (nay là thửa đất s 9, t bản đ s 22 ) ti thôn P, K,
huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x P, thành phố Hải Phòng) tr giá
389.990.000đ ½ giá tr tài sản trên đất là di sn tha kế là 18.309.925đ. Tng
giá tr di sn tha kế là 408.299.925đ .
Trch từ 5 % đến 10% công sc quản lý, tôn to trên tng giá tr di sn tha
kế cho anh P, ch T, tương đương từ 20.415.000 đến 40.830.000đ (đ làm tròn số
- tương ng từ 10 đến 20m2 đất). Tng giá tr di sn còn li để phân chia là từ
367.469.925đ đến 387.884.925đ (tương ng t209,99m2 đến 229,99m2). Chia
đều cho 3 k phn tha kế gm bà C, anh P, ch P mi người đưc hưởng từ
122.489.975đ đến 129.249.975đ (tương đương từ 69,99m2 đến 76,66m2).
Tng giá tr di sn tha kế anh P đưc nhn là từ 142.904.975đ đến
163.319.975đ hoc từ 149.664.975đ đến 170.079.000đ (tương đương từ 79,99m2
đến 96,66m2).
Chp nhn s t nguyn ca ch P1 cho bà C phn di sn tha kế ca ch
đưc hưởng từ 122.489.975đ đến 129.249.975đ. Tng giá tr di sn bà C đưc
nhn là từ 244.979.950đ đến 258.499.950đ (130m2 đến 133,33m2)
Công nhn din tch 239,99m2 ti thửa đất s 08, 09 t bản đồ s 08 (nay
là thửa đất s 9, t bản đồ s 22 ) ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay
là thôn P, x P, thành phố Hải Phòng) là tài sn ca bà C.
Chp nhn s t nguyn ca bà C cho anh P, ch T ½ diện tch đất
239,99m2 ca bà C.
* Chia bng hin vt là din tch đất c th:
Trch 36m2 (làm tròn), làm ng đi chung vào đất ca bà C, anh P và ch T
(trong đ chiều rộng lối đi chung 3m, chiều dài 11,96m) và từ 10 đến 20 m2
công sc quản lý, tôn to đất ca anh P. Sau khi tr đi diện tch làm ng đi chung
th din tch đất còn li để phân chia là từ 479,98m2 - 36m2 10m2 = 433,98m2
đến 479,98m2 - 36m2 20m2 = 413,98m2
6
Giao cho bà C đưc qun lý và s dng din tch từ 206,99m2 đến
216,99m2 đến ti thửa đất s 08, 09 t bản đồ s 08 (nay là thửa đất s 9, t bn
đồ s 22 ) ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x P, thành
phố Hải Phòng) và các tài sản trên đt gm: 01 nhà cp 4, 01 nhà bếp, 01 b
c, 01 nhà tm lp froximang, 01 chung ln đ hng, 01 chung gà đ hng.
Buc bà C phi tr cho anh P giá tr tài sn tha kế trên đất là 6.103.308đ
Giao cho anh P, ch T đưc qun lý và s dng din tch 226,99m2 đến
236,99m2 ti thửa đất s 08, 09 t bản đồ s 08 (nay là thửa đất s 9, t bản đồ s
22 ) ti thôn P, K, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x P, thành phố
Hải Phòng) và các tài sản trên đất gm: Nhà cp 4, b pht, mái tôn, sân bê tông,
cây i.
Đnh ch đối vi yêu cu độc lp ca ngân hàng N chi nhánh K.
Buc ngân hàng N chi nhánh K giao tr bn gc giy chng nhn quyn s
dụng đất s B 095909 do Ch tch UBND cp ngày 08/12/1992 mang tên ông
Nguyn Văn B1 cho bà C, anh P i din nhn là anh P).
Về chi ph xem xét thẩm đnh ti ch đnh giá tài sản: Giải quyết theo
quy đnh ca pháp lut.
Về án ph: Ch P1, anh P, ch T phi chu án ph dân s thẩm. Min toàn
b án ph dân s sơ thẩm cho bà C.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Vtố tụng: Về thời hiệu khởi kiện, quan hệ tranh chấp thẩm quyền
giải quyết vụ án: Theo quy đnh ti khoản 1 Điều 623 Bộ lut Dân s năm
2015đnh “...Thi hiu để ngưi tha k yêu cầu chia di sn l 30 năm đi với bt
động sn, ..., kể t thi điểm mở tha k...”. Ông Nguyn Văn B1 chết ngày
26/01/2023. Ngày 25/10/2024 bà Th C nộp đơn khởi kiện ti a án yêu cu
chia di sản ca ông B1 để li và đề ngh công nhn quyn s dng ½ din tch đt
trong khi tài sn chung ca v chng vn còn trong thời hn quy đnh nên thời
hiệu khởi kiện vn còn. Tài sản tranh chấp và các đương s c nơi tr trên đa
bàn xP, thành phố Hải Phòng. Căn c khoản 5, khoản 9 Điều 26, Điều 35
Điều 39 ca Bộ lut Tố tụng dân s (BLTTDS), Hội đồng xét xử xác đnh quan
hệ tranh chấp trong vụ án là “Tranh chp v tha k ti sn v yêu cu công nhn
quyn s dng ½ din tch đt trong khi ti sn chung ca v chng.”, vụ án
thuộc thẩm quyền giải quyết ca Tòa án nhân dân khu vc 10 - Hi Phòng.
[2] Trong quá trnh giải quyết vụ án bà C u quyn cho ông Nguyn Kiều
Đ; Ông B vng mt và c đơn xin xét x vng mt. Ch P1 vng mt nhưng đ u
quyn cho bà C. Bà C c đơn đề ngh xét x vng mt Tòa án đ tống đt Quyết
đnh đưa vụ án ra xét x, quyết đnh hon phiên toà, giy triu tp hp lệ cho ch
V Th T nhưng ch T vng mt không c do. Căn c Điều 227, 228 ca Bộ
7
lut tố tụng dân s, Hội đồng xét xử vn tiến hành xét xử vng mt ch T, ông B,
ch P1, bà C phù hp pháp lut.
[3] Quá trnh gii quyết v án, thu thp xác minh tài liu chng c và ti
phiên tòa, các đương s đều thừa nhn: Ông Nguyn Văn B1 và bà Th C kết
hôn, chung sng vi nhau và c 02 người con gồm: Anh Nguyn Ngọc P và ch
Nguyn Th P1, ngoài những người con trên th ông B1, bà C không c người con
đ, con riêng, con nuôi nào khác và không phải thc hiện ngha vụ tài sản vi ai.
Cha m ruột ông B1 đều đ chết trưc ông B1. Theo quy đnh ti điểm a khoản 1
Điều 651 Bộ lut Dân s 2015 xác đnh hàng thừa kế th nhất ca ông B1 gồm:
Bà C, anh P, ch P1. Những người trên không thuộc trường hp b trut quyn
tha kế, do vy đều đưc tha kế phn di sn ca ông B1.
[4] Về nguồn gốc di sản: Căn c vào các tài liệu do UBND K (nay là
UBND xã P), Trưởng thôn Phương D1 cung cp: Thửa đất s 08, 09 t bản đồ s
08 ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x P, thành phố Hải
Phòng) c din tch 482m2 (trong đ c 300m2 đất ở, 62m2 đất vườn KTGĐ,
120m2 đất ao KTGĐ) đ đưc UBND huyện K cp giy chng nhn quyn s
dụng đất ngày 08/12/1992 mang tên ông Nguyn Văn B1.
Thửa đất trên hin nay là thửa đất s 9, t bản đồ s 22 ti x K, huyện K,
tỉnh Hải Dương, din tch là 1054m2 theo bản đồ 2008. Theo h sơ đa chnh năm
1986, ông Nguyn Văn B1 đưc đăng thửa đất s 07, t bản đồ s 8, din tch
485m2. (loi đất th cư). Theo hồ đa chnh năm 1992, ông B1 đăng 02
tha 08, 09 din tch đất th 362m2, tha 09 là đt ao din tch 120m2.
Theo h đa chnh năm 2008 ông B1 đăng là tha s 9, t bản đồ s 22,
din tch 1054m2. Ngun gc din tch đất trên là do cha ông để li. Din tch đt
trên t trưc đến nay không c tranh chp hay chuyển nhưng g cho ai. Li khai
các h giáp gianh đều xác đnh không c ln chiếm, tranh chp.
Theo kết qu đo đc hin trng thửa đất tng din tch đất là 1272.1m2, căn
c vào ngun gc, h đa chnh thửa đt qua các thi k xác đnh din tch đất
s dng hp pháp ca gia đnh ông B1 là 479,98m2 (trong đ c 300m2 đất ,
78,67m2 đất trồng cây lâu năm, 101,31m2 đt ao). Din tch đất trên không b tr
đất 03 vào ca ai, hàng năm anh P là nời đng thuế. Din tch đất hp pháp
gim 2,02m2 so vi giy chng nhn quyn s dụng đất (482m2) là do sai s
trong công tác đo đc, không c vic tranh chp, ln chiếm vi ai. Đi vi phn
din tch đất dôi 792,12m2 không th hin trên s sách ca thôn, không c tài
liệu lưu trữ ti UBND x do vy không xác đnh là đất ca ai.
[5] Theo kết quả thẩm đnh ti ch và đnh giá tài sn xác đnh: Thửa đất
c din tch hin trng thc tế là 1272,1m2. Giá tr đất là 2.000.000 đồng, đất
trồng cây lâu năm là 1.000.000 đồng, đất ao là 1.000.000 đồng.
Tài trên trên đất ca anh P, ch T bao gm:
8
01 nhà cấp 4 xây năm 2020 din tch 53,9m2 lp tôn lnh = 198.129.113
đồng, 01 b pht sau nhà cp 4 din tch 2,1m2 sâu 1,2m xây năm 2020 =
4.057.861 đồng, 01 mái tôn thường trưc ca nhà cp 4 din tch 86,7m2
=19.886.099 đồng; 01 tôn vách xung quanh tường bao giáp nhà ông H1, ông T1
dài 7m cao 2m, din tch 34m2 = 4.568.139 đồng; 01 sân trt tông trưc nhà
cp 4 din tch 86,7m2, xây năm 2020 =12.013.285 đng; 01 sân trt bê tông pha
pha dưi xung quanh nhà cp 4 ca ông B1, bà C c din tch 124,4m2 xây năm
2018 = 8.803.485 đồng; 01 sân tông t sân chnh ra ao din tch 13,2m2, xây
năm 2020 = 1.224.431 đồng; 01 k ao din tch 196,2m2 = 3.465.495 đồng.
Ti sn ca ông B1, b C:
01 nhà cấp 4 xây năm 1991 diện tch 37,8m2, lp ngi froximang, xây gch
ch = 24.713.958 đồng; 01 nhà bếp din tch 17,2m2 = 7.602.311 đồng; 01 b
c gch ch din tch 6,6m2=2.977.597 đng; 01 nhà tm lp froximang din
tch 3m2=1.325.984 đng; 01 chung ln giáp nhà ông L đ hng không c giá
tr=0 đồng; 01 chung gà đ hng=0 đồng.
Các cây trng trên đt: 150 cây chuối = 5.250.000 đng, 01 cây sung =
300.000 đồng, 14 cây mt = 6.440.000 đng, 15 cây hng xiêm = 2.700.000
đồng, 01 cây vải = 400.000 đồng, 01 cây vối = 105.000 đồng, 01 cây i = 180.000
đồng.
6] Theo như giấy chng nhn quyn s dụng đt th din tch đt trên là
482 m2 (trong đ c 300m2 đất ở, 62m2 đất vườn KTGĐ, 120m2 đất ao KTGĐ)
nhưng đo hiện trng thc tế din tch đất hp pháp là 479,98m2 (trong đ c
300m2 đất ở, 78,67m2 đất trng cây lâu năm, 101,31m2 đt ao) gim 2,02m2.
Qua xác minh ti U ban nhân dân x, thôn xác đnh lý do ca vic gim s din
tch theo hin trng s dụng đt và giy chng nhn quyn s dụng đất là do sai
st trong công tác đo đc trưc đ. T trưc đến nay din tch đất trên không c
tranh chp và không ln chiếm đất ca ai cng như không lấn chiếm đt ca Nhà
c. Các h giáp gianh đu xác đnh din tch đất t trưc đến nay không c
tranh chp, ln chiếm. Các đương s xác đnh din tch đất hp pháp như trên
đề ngh chia din tch đất theo s đo hiện trng đ đo v đối vi phn din tch đất
hp pháp. Do vy xác đnh ½ din tch đất (239,99m2) trong đ c 150m2 đất ,
39,335m2 đất trồng cây lâu năm, 50,655m2 đt ao trong tng s din tch 479,98
m2 đất là di sn tha kế ca ông B1 để li và phân chia theo pháp lut.
7] Trong tng s các tài sản trên đất th các đương s đều xác đnh: 01 nhà
cấp 4 xây năm 1991 diện tch 37,8m2, lp ngi froximang, xây gch ch =
24.713.958 đồng, 01 nhà bếp din tch 17,2m2 = 7.602.311 đng, 01 b c
gch ch din tch 6,6m2=2.977.597 đồng, 01 nhà tm lp froximang din tch
3m2=1.325.984 đng, 01 chung ln giáp nhà ông L đ hng không c giá tr=0
đồng, 01 chung gà đ hng=0 đồng là tài sn ca ông B1, bà C. Còn li các tài
9
sn khác gm: 01 nhà cấp 4 xây năm 2020, 01 b pht sau nhà cp 4, 01 mái tôn
thường trưc ca nhà cp 4, 01 tôn vách xung quanh tường bao giáp nhà ông H1,
ông T1; 01 sân trt tông trưc nhà cp 4; 01 sân trt tông pha pha dưi
xung quanh nhà cp ca ông B1, bà C; 01 sân bê tông t sân chnh ra ao, k ao là
tài sn ca anh P, ch T, không phi là di sn tha kế.
8] Xác đnh di sn tha kế ca ông B1 là ½ din tch đất (239,99m2) trong
đ c 150m2 đất ở, 39,335m2 đất trng cây lâu năm, 50,655m2 đất ao ti thửa đất
s 08, 09 t bản đồ s 08 (nay là thửa đt s 9, t bản đồ s 22 ) ti thôn P, xã K,
huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x P, thành phố Hải Phòng) tr giá
389.990.000 đồng và ½ giá tr tài sản trên đt là di sn tha kế là 18.309.925
đồng. Tng giá tr di sn tha kế là 408.299.925 đồng.
Xác đnh anh P, ch T là người trông coi, qun lý, s dng trên din tch đ
t năm 2008 đến khi ông B1 chết th anh ch vn là người qun lý đất. Bà C thnh
thong mi v, còn ch P1 không sinh sng đ. Trong quá trnh s dng th anh
P, ch T c vic trông coi qun lý, tôn to thêm giá tr đất và c đề ngh Toà án
xem xét công sc qun lý, tôn to cho anh ch, các đương s đều xác đnh anh P,
ch T là ngưi trông coi, qun lý nên cn trch 10% tng giá tr di sn tha kế cho
anh P, ch T là 40.830.000 đồng quy ra din tch đất là 20,4m2.
Tng giá tr di sn còn li để phân chia là 367.469.925 đồng. Chia đều cho
3 k phn tha kế gm bà C, anh P, ch P mi người đưc hưởng là 122.489.975
đồng. Quá trnh gii quyết v án ch P1 t nguyn cho bà C phn di sản đưc
nhn là 122.489.975 đồng và không yêu cu bà C phi tr giá tr g cho ch, bà C
t nguyn cho v chng anh P, ch T phn di sn tha kế đưc nhn ca ông B1
là 122.489.975 đng và không yêu cu v chng anh P phi tr giá tr g cho bà.
Xét thy vic ch P1 cho bà C, bà C cho v chng anh P là hoàn toàn t nguyn,
phù hp vi pháp lut và không trái đo đc x hi, không nhm trn tránh ngha
v nên cn ghi nhn.
Tng giá tr di sn tha kế anh P đưc nhn là 285.809.950 đồng trong đ
giá tr đất là 273.603.333 đồng, quy ra din tch đất là 166,8m2 (trong đ
106,8m2 đất ở, 26,2m2 đất trồng cây lâu năm, 33,78m2 đất ao), giá tr tài sn trên
đất là 12.206.617 đồng.
Tng giá tr di sn bà C đưc nhn tha kế là 122.489
975 đồng, trong đ giá tr đất là 116.386.667 đồng, quy ra din tch đất là
73,19m2 (Gồm 43,2m2 đất ở, 13,1m2 đất trông cây lâu năm, 16,89m2 đất ao), giá
tr tài sản trên đất là 6.103.308đ.
[9] Đối vi yêu cu ca bà C đề ngh công nhn ½ din tch đt (239,99m2
) ti thửa đất s 08, 09 t bản đồ s 08 (nay là thửa đất s 9, t bản đồ s 22 ) ti
thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x P, thành phố Hải
Phòng) là tài sn ca bà. HĐXX xác đnh ông B1 và bà C kết hôn và chung sng
10
vi nhau ti thôn P, xã K t năm 1980 cho đến nay, din tch đất trên đ đưc cp
giy chng nhn quyn s dụng đất năm 1992. c tha kế ca ông B1 cng xác
đnh di sn ca ông B1 ch c ½ din tch đất trên. Do vy tài sn trên hnh thành
trong thi k hôn nhân gia ông B1 và bà C nên xác đnh là tài sn chung ca ông
B1, bà C, do vy mi người s đưc hưởng ½ din tch đất trên. Thời điểm ông
B1 còn sng th gia ông B1 và bà C không c s tho thun phân chia tài sn
chung, din tch đt trên t trưc đến nay cng chưa chuyển nhưng hay tng cho
cho ai nên xác đnh ½ din tch đt (239,99m2 ) còn li tr giá 389.990.000 đồng
và ½ giá tr tài sản trên đất bng 18.309.925 đồng là tài sn ca bà C. Nay bà C đề
ngh Toà án công nhn ½ din tch đất trên là ca bà C là c căn c cn đưc
chp nhn. Tng giá tr di sn tha kế và giá tr đất, tài sn ca bà C đưc nhn là
530.789.900 đồng (trong đ giá tr đt là 506.389.900 đồng, giá tr tài sản trên đt
là 24.400.000 đồng). Quy ra giá tr bng quyn s dụng đất là 313,1m2 (Trong đ
c 193,2m2 đất ở, 52.435m2 đất trồng cây lâu năm, 67,545m2 đất ao).
Anh P, bà C đều c nguyn vọng đưc nhn bng đất v hin nay bà C
đang phải tr, v chng anh P ngoài ch hin nay th không còn ch nào
khác. Bà C đề ngh đưc giao vào phn đất c nhà và các công trnh xây dng ca
v chng bà, còn phn đất c các tài sn công trnh ca v chng anh P th giao
cho v chng anh P.
Do phn din tch đất v chng anh P xây dng các công trnh nm trên
toàn b phn din tch đt ao là 101,31m2 nên cn giao toàn b phn đất ao này
cho v chng anh P.
[10] Xét hnh th kch thưc din tch đất c th chia bng hin vt là đất
cho các tha kế mà không nh ởng đến kết cu các công trnh xây dng, hơn
na nguyn vng ca các bên đu c mong muốn đưc nhn bng hin vt là đất.
Tuy nhiên khi phân chia cng cn căn c vào hin trng tài sản trên đất đ nhm
đảm bo vic chia không ảnh hưởng đến các công trnh xây dng. Nếu giao theo
nguyn vng ca anh P giao cho v chng anh phn đất hưng t nhà ông L kéo
xung th s ảnh hưởng đến các công trnh xây dng là không đảm bảo. Đối vi
v tr giao đất cn giao cho bà C đưc qun lý, s dng phn đt c nhà và các
công trnh ca v chng bà C, giao cho anh P, ch T phn đất c nhà và các công
trnh xây dng ca anh ch. Tuy nhiên do hnh th thửa đất khi chia cho bà C, anh
P ch T th cn phi to mt ng đi chung gia 2 nhà th mi đảm bo cho anh P,
ch T c lối đi. Nên cn trch 40,5 m2 đất trồng cây lâu năm làm ng đi chung vào
đất ca bà C, anh P và ch T t các đim A4, B1, B2, A2, A3, A4. Sau khi tr đi
din tch làm ng đi chung th din tch đất còn li để phân chia là 439,47 m2.
Din tch đất bà C đưc hưởng là 293 m2 đất tr giá 486.135.000 đồng
Din tch đất v chng anh P, ch T đưc hưởng là 146,47 m
2
tr giá
253.353.000 đồng.
11
Do hnh th và kết cu các công trnh trên đt không th giao theo đng
din tch đất anh P, ch T đưc hưởng v s ảnh hưởng đến các công trnh xây
dng nên s giao phn din tch đất cho anh P, ch T nhiều hơn diện tch đất đưc
ng. Anh P ch T phi tr tin chênh lch cho bà C. Toàn b phn đt ao
101,31m2 nm trên v tr anh P đưc giao nên cn giao toàn b phn đất ao cho
anh P, ch T. Do vy, giao tng din tch đất 227,3m2 tr giá 334.100.000 đồng
(trong đ 106,8m2 đất ở, 19,2m2 đất trồng cây lâu năm, 101,31m2 đt ao) cho
anh P, ch T qun lý s dng t các điểm A2, B2, B4, B5, B6, A14, A15, B3, A2.
Giao cho bà C đưc qun lý s dụng 212,1m2 đất (trong đ 193,2m2 đt ,
18,9m2 đt trồng cây lâu năm) tr giá 405.300.000 đồng ti thửa đất s 08, 09 t
bản đồ s 08 (nay là thửa đất s 9, t bản đồ s 22) ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh
Hải Dương (nay thôn P, x P, thành phố Hải Phòng) qun lý, s dng t các
đim B1, B1, A5, A1, B9, B8, B7, B4, B2, B2, B1.
Anh P, ch T phi tr giá tr chênh lch tin đất cho bà C là 80.747.000
đồng.
Trên phn đất bà C đưc giao c các công trnh gm: 01 nhà cp 4, 01 nhà
bếp, 01 b c, 01 nhà tm lp froximang, sân bê tông 124,4m2 nên cn tiếp tc
giao các công trnh trên cho bà C. Đối vi sân tông các đương s xác đnh là
ca v chng anh P, ch T làm nên bà C c trách nhim tr giá tr tài sản trên đất
cho anh P là 12.206.616 đồng + 8.803.485 đng =21.010.000 đồng. Đối tr phn
ngha v tr giá tr di sn tha kế th anh P, ch T còn phi tr bà C là 59.737.000
đồng.
Trên phn đất ca anh P, ch T đưc giao c: Nhà cp 4, b pht, mái tôn,
sân tông, cây i xác đnh là các tài sn ca anh P, ch T không phi là di sn
tha kế nên cn tiếp tc giao các công trnh, cây trng trên cho anh P, ch T.
[11] Đối vi phn din tch đất dôi không nm trong giy chng nhn
quyn s dụng đất là 792,12m2 theo kết qu đo đc hin trng. Hin ti c các
cây trồng trên đất và 1 phn ao. Ti đơn khởi kin và quá trnh gii quyết v án
các đương s đều xác đnh ch yêu cu phân chia đối vi phn din tch đất hp
pháp ca ông B1, bà C là 479,98m2, đi vi din tch đất dôi các đương s
không yêu cu và cng xác đnh không cung cấp đưc các tài liu, chng c g v
din tch đất dôi trên. Toà án cng đ tiến hành xác minh ti x, thôn đều xác
đnh không c tài liu nào th hin v phn din tch đất này, chưa xác đnh là đt
ca ai nên Toà án không tiến hành xem xét, gii quyết. Sau này bà C, anh P
chng minh din tch đất trên là ca gia đnh th c quyn liên h vi quan c
thm quyền để gii quyết. Nên đi vi din tch đất dôi các cây trng trên
din tch đất dôi ca v chng anh P, ch T trng Toà án không đt ra vic
gii quyết.
12
[12] Đối vi yêu cu độc lp ca ngân hàng N chi nhánh K, do ngày 02/7/2025
Ngân hàng đ c đơn xin rt toàn b yêu cu độc lp, do vy cn đnh ch đối vi
yêu cu độc lp ca ngân hàng, không xem xét gii quyết trong v án này. Do
gia v chng anh P, ch T và ngân hàng ký hp đồng tn chp, không phi là hp
đồng thế chp, không c việc đăng giao dch bảo đm vi tài sn tn chp. Bà
C c đề ngh ngân hàng phi tr li giy chng nhn quyn s dụng đất trên. Do
vy đối vi giy chng nhn quyn s dụng đất cn tr li cho anh P, bà C để gia
đnh làm th tc phân chia tha kế. Do vy cn buc ngân hàng N chi nhánh K
giao tr bn gc giy chng nhn quyn s dụng đất s B 095909 do Ch tch
UBND cp ngày 08/12/1992 mang tên ông Nguyn Văn B1 cho bà C, anh P i
din nhn là anh P). Đối vi khon vay n ca anh P do ngân hàng không yêu cu
nên Toà án không xem xét gii quyết trong v án này. Sau này các bên c th
khi kin bng v án dân s khác nếu c tranh chp.
[13] Về án ph: Theo quy đnh ti Điều 147 ca Bộ lut Tố tụng dân s,
Ngh quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường vụ
Quốc hội quy đnh về mc thu, min, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng án ph và
lệ ph Toà án. Đương s phải chu án ph dân s thẩm tương ng vi gtr
phn tài sản đưc chia. C thuộc người cao tui và c đơn xin min tin án ph
nên đưc min án ph theo quy đnh. Anh P, ch T, ch P1 phi chu án ph dân s
thẩm theo quy đnh. Tr li ngân hàng s tiền đ np tm ng theo quy đnh.
[14] Về chi ph thẩm đnh ti ch đnh gtài sản: Bà C t nguyện chu
toàn b chi phí xem xét thẩm đnh ti ch và đnh giá tài sản. Đối tr s tin bà đ
np tm ng chi ph t tng, bà đ nộp xong nên chấp nhn s t nguyện này ca
bà C.
V các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c: Khoản 5 Điều 26; điểm a khoản 1 Điều 35 và điểm a khoản 1 Điều
39; Điều 147, 157, 158, 165, 166, Điều 227, 228 ca Bộ lut Tố tụng dân s;
Điều 611, 612, 613, 623, 649, 650, 651, 660 ca Bộ lut Dân s 2015; Điu 100
lut đất đai năm 2013; Ngh quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
ca Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy đnh về mc thu, min, giảm, thu nộp, quản
lý và sử dụng án ph và lệ ph Toà án.
1. Chấp nhn tn b yêu cu khởi kiện ca bà Lê Th C.
2. Xác đnh thời điểm m tha kế ca ông Nguyn Văn B1 là ngày
26/01/2023
3. Xác đnh hàng tha kế th nht ca ông B1 bao gm: Bà C, anh P, ch
P1.
4. Xác đnh di sn tha kế ca ông B1 là ½ din tch đất (239,99m2) trong
đ c 150m2 đất ở, 39,335m2 đất trng cây lâu năm, 50,655m2 đất ao ti thửa đất
13
s 08, 09 t bản đồ s 08 (nay là thửa đt s 9, t bản đồ s 22 ) ti thôn P, xã K,
huyện K, tỉnh Hải Dương (nay thôn P, x P, thành phố Hải Phòng) tr giá
389.990.000 đồng và ½ giá tr tài sản trên đt là di sn tha kế là 18.309.925
đồng. Tng giá tr di sn tha kế là 408.299.925 đồng.
5. Trch công sc qun lý, duy tr, tôn to di sn tha kế cho anh P, ch T là
10% giá tr di sn tha kế = 40.830.000 đồng (quy ra giá tr đất là 20,4m2)
6. Tng giá tr di sn còn li để phân chia là 367.469.925 đồng. Chia đu
cho 3 k phn tha kế gm bà C, anh P, ch P1, mi người đưc hưởng là
122.489.975 đồng. Tng giá tr di sn tha kế anh P đưc nhn là 163.319.975
đồng (trong đ giá tr đất là 157.216.667 đồng, giá tr tài sản trên đất là 6.103.308
đồng).
7. Chp nhn s t nguyn ca ch P1 cho bà C phn di sn tha kế ca ch
đưc hưởng 122.489.975 đồng.
8. Công nhn din tch 239,99m2 ti thửa đất s 08, 09 t bản đồ s 08
(nay là thửa đất s 9, t bản đ s 22 ) ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải Dương
(nay là thôn P, x P, thành phố Hải Phòng) là tài sn ca bà C.
9. Tng giá tr di sn tha kế và giá tr đất, tài sn ca bà C đưc nhn là
530.789.900 đồng (trong đ giá tr đt là 506.385.000 đồng, giá tr tài sản trên đt
là 24.400.000 đồng). Quy ra giá tr bng quyn s dụng đất là 313,1m2 (Trong đ
c 193,2m2 đất ở, 52.435m2 đất trồng cây lâu năm, 67,545m2 đất ao)
10. Chp nhn s t nguyn ca bà C cho anh P, ch T giá tr đất là
116.386.667 đồng và tài sản trên đất là 6.103.308 đồng.
11. Tng giá tr di sn tha kế anh P, ch T đưc nhn là 285.809.950 đồng
(trong đ giá tr đất là 273.585.000 đồng, quy ra din tch đt là 166,8m2, trong
đ 106,8m2 đt ở, 26,2m2 đất trồng cây lâu năm, 33,78m2 đất ao), giá tr tài sn
trên đất là 12.206.617 đồng).
12. Trch 40,5m2 đất trồng cây lâu năm làm ng đi chung vào phn đất ca
bà C, anh P và ch T t các điểm A4, B1, B2, A2, A3, A4
13. Chia bng hin vt là din tch đất c th:
Giao cho bà C đưc qun lý và s dng din tch 212,1m2 (trong đ
193,2m2 đt ở, 18,9m2 đất trồng cây lâu năm ti thửa đất s 08, 09 t bản đồ s
08 (nay là thửa đất s 9, t bản đồ s 22 ) ti thôn P, x K, huyện K, tỉnh Hải
Dương (nay thôn P, xP, thành phố Hải Phòng) t các điểm B1, B1, A5, B9,
B8, B7, B4, B2, B2, B1 và các tài sản trên đất gm: 01 nhà cp 4, 01 nhà bếp, 01
b c, 01 nhà tm lp froximang, sân bê tông.
Giao cho anh P, ch T đưc qun lý và s dng din tch 227,3m2 (trong
đ c 106,8m2 đất ở, 19,2m2 đất trồng cây lâu năm, 101,3m2 đất ao) ti thửa đất
s 08, 09 t bản đồ s 08 (nay là thửa đt s 9, t bản đồ s 22 ) ti thôn P, xã K,
huyện K, tỉnh Hải Dương (nay là thôn P, x P, thành phố Hải Phòng) t các đim
14
A2, B2, B4, B5, B6, A14, A15, A1, B3, A2 và các tài sản trên đất gm: Nhà cp
4, b pht, mái tôn, sân bê tông, cây i.
14. Anh P và ch T c ngha v tr bà C s tin chênh lch giá tr tài sn là
59.737.000 đồng.
Kể t ngy c đơn yêu cầu thi hnh án của ngưi đưc thi hnh án (đi với
các khon tin phi tr cho ngưi đưc thi hnh án) cho đn khi thi hnh án
xong, bên phi thi hnh án còn phi chu khon tin lãi của s tin còn phi thi
hnh án theo mức lãi sut quy đnh ti Điu 357, Điu 468 của Bộ lut Dân sự
năm 2015.
15. Đnh ch đối vi yêu cu độc lp ca ngân hàng N chi nhánh K.
Buc ngân hàng N chi nhánh K giao tr bn gc giy chng nhn quyn s
dụng đt s B 095909 do Ch tch UBND huyện K cp ngày 08/12/1992 mang
tên ông Nguyn Văn B1 cho bà C, anh P i din nhn là anh P).
Vic chia đt c đ kèm theo. Đi với cây trng nằm trên đưng ranh
giới chia đt th phá bỏ.
Khi bản án c hiệu lc pháp lut; căn c Quyết đnh ca bản án bà C, anh
P, ch T đưc quyền đề ngh quan nhà nưc c thẩm quyền cấp Giấy chng
nhn quyền sử dụng đất đối vi di sản thừa kế diện tch đất đưc phân chia và
din tch đất đưc hưởng theo quy đnh ca pháp lut.
16. Về chi ph xem xét thẩm đnh ti chđnh giá tài sản: Chp nhn s
t nguyn ca bà C chu toàn b chi ph xem xét thẩm đnh ti ch và đnh giá tài
sn là 10.000.000 đồng. Xác đnh bà C đ nộp đ.
17. Về án ph: Ch P1 phi chu s tiền 6.124.500 đng ã lm tròn s),
anh P và ch T cùng phi chu s tiền 14.289.000 đng ã lm tròn s) án ph
dân s sơ thẩm. Min toàn b án ph dân s sơ thẩm cho bà C.
Tr li ngân hàng N Chi nhánh K s tiền đ np tm ng là 2.500.000 đồng
theo biên lai thu tm ng ký hiu: BLTU/23 s 0006596 ngày 26/02/2025 ti Chi
cc thi hành án dân s huyn Kim Thành (nay là Phòng thi hành án dân s khu
vc 10 Hi Phòng).
Các đương s c mt đưc quyền kháng cáo bản án trong thời hn 15 ngày
kể từ ngày tuyên án, đối vi các đương s vng mt th thời hn kháng cáo tnh từ
ngày nhn đưc bn án hoc ngày bn án đưc niêm yết.
Trưng hp Bn án đưc thi hnh theo quy đnh ti Điu 2 Lut Thi hnh
án dân sự th ngưi đưc thi hnh án dân sự, ngưi phi thi hnh án dân sự c
quyn tho thun thi hnh án, quyn yêu cầu thi hnh án, tự nguyn thi hnh án
hoc b cưỡng ch thi hnh án theo quy đnh ti c Điu 6, 7, 7a v 9 Lut Thi
hnh án dân sự; thi hiu yêu cu thi hnh án đưc thực hin theo quy đnh ti
Điu 30 Lut Thi hnh án dân sự./.
15
Nơi nhận:
- Đương s;
- Viện kiểm sát nhân dân khu vc 10
Hi Phòng;
- Thi hành án dân s thành ph Hi
Phòng;
- Lưu: Hồ sơ vụ án, văn phòng.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Đ Th Hnh
16
17
18
Tải về
Bản án số 12/2025/DS-ST Bản án số 12/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 12/2025/DS-ST Bản án số 12/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất